ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
執 - chấp
固執 cố chấp
Từ điển phổ thông
cố chấp, khăng khăng, dai dẳng
Từ điển trích dẫn
1. Giữ vững không làm trái. ◇ Lễ Kí 禮記: "Thành chi giả, trạch thiện nhi cố chấp chi giả dã" 誠之者, 擇善而固執之者也 (Trung Dung 中庸).
2. Giữ chặt ý kiến của mình, không chịu thay đổi. ☆ Tương tự: "câu nệ" 拘泥. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Nhĩ môn nhẫm dạng cố chấp, ngã dã một pháp, chỉ đắc cáo từ liễu" 你們恁樣固執, 我也沒法, 只得告辭了 (Đệ tam thập lục hồi).
2. Giữ chặt ý kiến của mình, không chịu thay đổi. ☆ Tương tự: "câu nệ" 拘泥. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Nhĩ môn nhẫm dạng cố chấp, ngã dã một pháp, chỉ đắc cáo từ liễu" 你們恁樣固執, 我也沒法, 只得告辭了 (Đệ tam thập lục hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giữ vững ý kiến của mình, không chịu thay đổi.
▸ Từng từ: 固 執
執一 chấp nhất
執事 chấp sự
Từ điển phổ thông
người chấp sự trong chùa
Từ điển trích dẫn
1. Chấp hành nhiệm vụ, đảm nhiệm công tác.
2. Người nắm giữ trách nhiệm công việc.
3. Người giúp việc, phụ tá.
4. Công tác, chức vụ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Dư giả giai tại nam phương, các hữu chấp sự" 餘者皆在南方, 各有執事 (Đệ thất thập tứ hồi).
5. Lời xưng hô kính trọng. § Cũng như "các hạ" 閣下.
6. Nghi trượng. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Thứ tảo, truyền tề kiệu phu, dã bất dụng toàn phó chấp sự, chỉ đái bát cá hồng hắc mạo dạ dịch quân lao" 次早, 傳齊轎夫, 也不用全副執事, 只帶八個紅黑帽夜役軍牢 (Đệ nhất hồi).
2. Người nắm giữ trách nhiệm công việc.
3. Người giúp việc, phụ tá.
4. Công tác, chức vụ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Dư giả giai tại nam phương, các hữu chấp sự" 餘者皆在南方, 各有執事 (Đệ thất thập tứ hồi).
5. Lời xưng hô kính trọng. § Cũng như "các hạ" 閣下.
6. Nghi trượng. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Thứ tảo, truyền tề kiệu phu, dã bất dụng toàn phó chấp sự, chỉ đái bát cá hồng hắc mạo dạ dịch quân lao" 次早, 傳齊轎夫, 也不用全副執事, 只帶八個紅黑帽夜役軍牢 (Đệ nhất hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người cấp dưới, giúp việc mình.
▸ Từng từ: 執 事
執意 chấp ý
Từ điển trích dẫn
1. Giữ vững ý kiến của mình. ☆ Tương tự: "kiên quyết" 堅決. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thái Vân kiến như thử, cấp đích phát thân đổ thệ chí ư khốc liễu, bách bàn giải thuyết. Giả Hoàn chấp ý bất tín" 彩雲見如此, 急的發身賭誓至於哭了, 百般解說. 賈環執意不信 (Đệ lục thập nhị hồi) Thái Vân thấy thế, tức quá, phân trần, thề bồi, đến nỗi phải khóc lên. Nó tìm hết cách để giải bày, nhưng Giả Hoàn nhất định không tin.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giữ vững ý riêng, không chịu nghe ai.
▸ Từng từ: 執 意
執掌 chấp chưởng
phồn thể
Từ điển phổ thông
nắm (quyền lực)
Từ điển trích dẫn
1. Nắm giữ, trông coi công việc, quản lí. ◇ Lí Ngư 李漁: "Huống thả vi phụ đích nhân, tựu thị nhất gia chi chủ, ngân tiền nhập xuất, đô cai thị vi phụ đích chấp chưởng, sở dĩ tựu phiền đa đa đại thu" 況且為父的人, 就是一家之主, 銀錢入出, 都該是為父的執掌, 所以就煩爹爹代收 (Xảo đoàn viên 巧團圓, Mãi phụ 買父).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắm giữ, trông coi công việc.
▸ Từng từ: 執 掌
執柯 chấp kha
Từ điển trích dẫn
1. Làm môi giới. § Xuất xứ: ◇ Thi Kinh 詩經: "Phạt kha như hà, Phỉ phù phất khắc, Thú thê như hà, Phỉ môi bất đắc" 伐柯如何: 匪斧弗克, 取妻如何: 匪媒不得 (Bân phong 豳風, Phạt kha 伐柯) Chặt cây thế nào? Không búa không được, Lấy vợ thế nào? Không mối không xong.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ sự môi giới, dứng ra lo việc cho người.
▸ Từng từ: 執 柯
執法 chấp pháp
Từ điển phổ thông
chấp pháp, thi hành luật
Từ điển trích dẫn
1. Chấp hành luật pháp.
2. Quan lại thi hành pháp luật. ◇ Sử Kí 史記: "Tứ tửu đại vương chi tiền, chấp pháp tại bàng, ngự sử tại hậu, Khôn khủng cụ phủ phục nhi ẩm, bất quá nhất đẩu kính túy hĩ" 賜酒大王之前, 執法在傍, 御史在後, 髡恐懼俯伏而飲, 不過一斗徑醉矣 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Thuần Vu Khôn truyện 淳于髡傳) Ban cho rượu uống trước mặt đại vương, có quan chấp pháp đứng bên cạnh, quan ngự sử ở sau lưng, thì Khôn sợ hãi cúi đầu mà uống, chỉ mới một đấu đã say.
2. Quan lại thi hành pháp luật. ◇ Sử Kí 史記: "Tứ tửu đại vương chi tiền, chấp pháp tại bàng, ngự sử tại hậu, Khôn khủng cụ phủ phục nhi ẩm, bất quá nhất đẩu kính túy hĩ" 賜酒大王之前, 執法在傍, 御史在後, 髡恐懼俯伏而飲, 不過一斗徑醉矣 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Thuần Vu Khôn truyện 淳于髡傳) Ban cho rượu uống trước mặt đại vương, có quan chấp pháp đứng bên cạnh, quan ngự sử ở sau lưng, thì Khôn sợ hãi cúi đầu mà uống, chỉ mới một đấu đã say.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắm giữ phép tắc quốc gia, cứ theo đó mà làm việc.
▸ Từng từ: 執 法
執禮 chấp lễ
Từ điển trích dẫn
1. Giữ đúng lễ phép, thủ lễ. ◇ Diêm thiết luận 鹽鐵論: "Tích Chu Công xử khiêm dĩ ti sĩ, chấp lễ dĩ trị hạ" 昔周公處謙以卑士, 執禮以治下 (Quyển thất).
2. Chỉ lễ mạo đối với người khác. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Dĩ hậu như tương kiến, nhưng đương chấp lễ thậm cung" 以後如相見, 仍當執禮甚恭 (Thư tín tập 書信集, Trí tào tụ nhân 致曹聚仁).
2. Chỉ lễ mạo đối với người khác. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Dĩ hậu như tương kiến, nhưng đương chấp lễ thậm cung" 以後如相見, 仍當執禮甚恭 (Thư tín tập 書信集, Trí tào tụ nhân 致曹聚仁).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giữ đúng phép đối xử đẹp đẽ với người — Cũng chỉ sự quá giữ lễ, không cần thiết.
▸ Từng từ: 執 禮
執行 chấp hành
Từ điển phổ thông
chấp hành, thực hiện, tiến hành
Từ điển trích dẫn
1. Thi hành theo đúng pháp luật. ◎ Như: "chấp hành giam cấm" 執行監禁.
2. Làm theo kế hoạch hoặc quyết nghị. ◎ Như: "giá thứ biểu diễn hoạt động do tha sách hoạch chấp hành" 這次表演活動由他策劃執行.
2. Làm theo kế hoạch hoặc quyết nghị. ◎ Như: "giá thứ biểu diễn hoạt động do tha sách hoạch chấp hành" 這次表演活動由他策劃執行.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giữ lấy mà làm, ý nói làm theo cho đúng.
▸ Từng từ: 執 行
執迷 chấp mê
Từ điển trích dẫn
1. Cố chấp không sáng suốt. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Bố hồi cố Cung viết: "Trần Đăng an tại?". Cung viết: "Tướng quân thượng chấp mê nhi vấn thử nịnh tặc hồ?"" 布回顧宮曰: 陳登安在? 宮曰: 將軍尚執迷而問此佞賊乎? (Đệ thập cửu hồi) Lã Bố ngoảnh lại hỏi Trần Cung: "Trần Đăng ở đâu?". Trần Cung nói: "Tướng quân vẫn còn mê ư, lại hỏi thằng nịnh tặc ấy?".
▸ Từng từ: 執 迷
拘執 câu chấp
Từ điển trích dẫn
1. Câu nệ, cố chấp. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Kim nghi tòng quyền, bất khả câu chấp thường lí" 今宜從權, 不可拘執常理中 (Đệ thất thập tam hồi) Nay hãy biết quyền nghi biến thông, chớ không nên câu nệ lẽ thường.
2. Tìm bắt, tróc nã. ◇ Sử Kí 史記: "Lí Tư câu chấp thúc phược, cư linh ngữ trung" 李斯拘執束縛, 居囹圄中 (Lí Tư truyện 李斯傳) Lí Tư bị tìm bắt giam giữ ở trong tù.
2. Tìm bắt, tróc nã. ◇ Sử Kí 史記: "Lí Tư câu chấp thúc phược, cư linh ngữ trung" 李斯拘執束縛, 居囹圄中 (Lí Tư truyện 李斯傳) Lí Tư bị tìm bắt giam giữ ở trong tù.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giữ chặt ý riêng, không chịu thay đổi.
▸ Từng từ: 拘 執
爭執 tranh chấp
執兩用中 chấp lưỡng dụng trung
Từ điển trích dẫn
1. Nắm hai đầu mà dùng cái ở giữa, ý nói không thái quá, không bất cập. § Nguồn gốc: ◇ Lễ Kí 禮記: "Chấp kì lưỡng đoan, dụng kì trung ư dân" 執其兩端, 用其中於民 (Trung Dung 中庸) ý nói xử sự không thiên lệch, cẩn thận giữ đạo trung dung, không nên cực đoan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắm hai đầu mà dùng cái ở giữa, ý nói không thái quá, không bất cập.
▸ Từng từ: 執 兩 用 中
執迷不悟 chấp mê bất ngộ
Từ điển trích dẫn
1. Cứ giữ sự mê muội mà không tỉnh ngộ, ý nói cứ giữ sự sai quấy của mình, không chịu sửa đổi. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Lão da thái thái nguyên vi thị yếu nhĩ thành nhân tiếp tục tổ tông di tự. Nhĩ chỉ thị chấp mê bất ngộ, như hà thị hảo!" 老爺太太原為是要你成人接續祖宗遺緒. 你只是執迷不悟, 如何是好 (Đệ nhất nhất tam hồi) Cha và mẹ chỉ muốn cậu nên người, tiếp tục sự nghiệp tổ tiên để lại. Thế mà cậu cứ ngây ngây dại dại, không chịu tỉnh ngộ, thì làm sao được bây giờ!
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cứ giữ sự mê muội mà không hiểu ra, ý nói cứ giữ sự sai quấy của mình, không chịu sửa.
▸ Từng từ: 執 迷 不 悟
明火執仗 minh hỏa chấp trượng
Từ điển trích dẫn
1. Giữa chỗ sáng cầm vũ khí. Hình dung công khai cướp đoạt hoặc phóng túng làm càn. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Doanh quan trước cấp đạo: Tịnh phi minh hỏa chấp trượng, chẩm toán thị đạo?" 營官著急道: 並非明火執杖, 怎算是盜? (Đệ nhất nhất nhất hồi) Quan doanh vội vàng nói: Nó không hề đốt đuốc cầm gậy, sao lại cho là kẻ cướp được?
▸ Từng từ: 明 火 執 仗