地 - địa
低地 đê địa

đê địa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vùng đất trũng

▸ Từng từ:
內地 nội địa

nội địa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nội địa, trong lãnh thổ của quốc gia

Từ điển trích dẫn

1. Khu đất bên trong kinh kì của vương triều.
2. Vùng đất trong nước cách xa biên cương hoặc duyên hải. ★ Tương phản: "biên cương" , "biên cảnh" .
3. Trong nước, quốc nội. ★ Tương phản: "hải ngoại" . ◇ Lâm Tắc Từ : "Phàm nội địa dân nhân, phiến nha phiến thực nha phiến giả, giai ưng xử tử" , , (Nghĩ dụ Anh Cát Lợi quốc vương hịch ) Tất cả người dân trong nước, ai mà buôn bán nha phiến hoặc tiêu thụ nha phiến, đều phải xử tử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất đai trong nước.

▸ Từng từ:
割地 cát địa

Từ điển trích dẫn

1. Phân phong ruộng ấp cho chư hầu.
2. Cắt chia lãnh thổ cho nước khác. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Bất như cát địa thỉnh hòa, lưỡng gia thả các bãi binh" , (Đệ ngũ thập cửu hồi) Chi bằng hãy cắt đất xin hòa, đôi bên tạm thu quân.
3. Cát cứ, chiếm riêng một vùng đất.
4. Phân chia đất đai.
5. Gặt hái mùa màng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia cắt đất đai.

▸ Từng từ:
勝地 thắng địa

Từ điển trích dẫn

1. Vùng đất có cảnh đẹp. ◇ Vương Bột : "Thắng địa bất thường, thịnh diên nan tái" , (Đằng Vương Các tự ) Chốn danh thắng không còn mãi, tiệc lớn khó được hai lần.
2. Nơi có địa hình, vị trí ưu thắng. ◇ Quản Tử : "Cố hiền trí chi quân tất lập ư thắng địa" (Thất pháp ) Cho nên bậc vua sáng suốt tài trí ắt kiến lập ở nơi có địa hình và vị trí ưu thắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất có cảnh đẹp.

▸ Từng từ:
吉地 cát địa

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ đất tốt để làm nhà ở hoặc để chôn người chết (theo phong thủy).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đất lành để chôn người chết.

▸ Từng từ:
園地 viên địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất vườn.

▸ Từng từ:
土地 thổ địa

thổ địa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thổ địa, lãnh thổ, đất đai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất đai.

▸ Từng từ:
地下 địa hạ

Từ điển trích dẫn

1. Dưới mặt đất. ◎ Như: "địa hạ tư nguyên" .
2. Hoạt động bí mật, không công khai hoặc bất hợp pháp. ◎ Như: "địa hạ công xưởng" .
3. Trên mặt đất. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Phụng Thư tại lí gian, Tần Chung Bảo Ngọc tại ngoại gian, mãn địa hạ giai thị gia bà tử đả phố tọa canh" , , 滿 (Đệ thập ngũ hồi) Phượng Thư nằm ở nhà trong, Bảo Ngọc, Tần Chung nằm ở nhà ngoài. Bọn hầu đàn bà giải chiếu ở dưới đất ngồi canh đêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dưới đất — Cũng chỉ cõi chết.

▸ Từng từ:
地主 địa chủ

địa chủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

địa chủ, chủ đất

Từ điển trích dẫn

1. Người cư trú trên khu đất (bổn địa).
2. Người có quyền sở hữu đất đai, ruộng vườn (có thể cho người khác thuê để canh tác hoặc sử dụng). § Cũng gọi là "điền chủ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có quyền sở hữu đất đai, chẳng hạn có ruộng.

▸ Từng từ:
地位 địa vị

địa vị

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

địa vị, vị trí, thân thế

Từ điển trích dẫn

1. Vị trí, chỗ đứng trong xã hội. Chỉ chức tước, danh vọng. ☆ Tương tự: "danh vọng" , "chức vị" , "thân phận" , "vị trí" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đứng trong xã hội, chỉ tiếng tăm.

▸ Từng từ:
地分 địa phận

Từ điển trích dẫn

1. Đất quân đội trú đóng.
2. Đất được phong cho, lĩnh địa. ◇ Bắc sử : "Tù soái giai hữu địa phận, bất tương thống nhiếp" , (Đãng Xương truyện ) Các thủ lĩnh bộ lạc đều có đất phong cho, không phải lấn ép lẫn nhau.
3. Khu vực, phần đất.
4. Địa vị. ◇ Chiêu Liên : "Địa phận kí cao, trác nhiên tự lập" , (Khiếu đình tạp lục , Vương Thuật Am thư ) Địa vị cao xa, xuất chúng độc lập.
5. Tình huống, bước đường. ◇ Vô danh thị : "Nha! Ngã trực nhai đáo giá địa phận, tại dã điếm hoang thôn, bị tật bệnh triền thân, cử mục dã na vô thân" ! , , , (Đống Tô Tần , Đệ tứ chiết) Ôi! Ta lâm vào bước đường này, ở làng quán hoang dã, bị bệnh tật rầy rà, ngước mắt cũng chẳng có ai thân thuộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất có ranh giới rõ rệt.

▸ Từng từ:
地利 địa lợi

Từ điển trích dẫn

1. Ưu thế nhờ vào hình thế địa lí. ◇ Mạnh Tử : "Thiên thời bất như địa lợi, địa lợi bất như nhân hòa" , (Công Tôn Sửu hạ ) Thiên thời không bằng địa lợi, địa lợi không bằng nhân hòa.
2. Sinh sản của đất đai. ◇ Quản Tử : "Bất vụ địa lợi, tắc thương lẫm bất doanh" , (Mục dân ) Không chăm lo việc đất đai sinh sản thì kho đụn không đầy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giúp ích về mặt đất đai cho con người — Những lợi ích do đất đai mang lại, chỉ hoa lợi mùa màng.

▸ Từng từ:
地券 địa khoán

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa chỉ bằng khoán đất, khế ước về quyền sở hữu ruộng đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy chứng nhận quyền sở hữu đất đai. Ta gọi là Bằng khoán đất.

▸ Từng từ:
地勢 địa thế

Từ điển trích dẫn

1. Hình thế cao thấp, ẩn hiện của đất. ☆ Tương tự: "địa hình" .
2. Địa vị quyền thế. ◇ Hậu Hán Thư : "Tông tộc đa cư quý vị giả, nhi Huân độc trì thanh tháo, bất dĩ địa thế thượng nhân" , , (Doãn Huân truyện ) Dòng họ thường ở chức vị cao quý, mà Huân riêng giữ tiết tháo trong sạch, không hề lấy địa vị quyền thế lấn lướt người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Địa hình .

▸ Từng từ:
地区 địa khu

địa khu

giản thể

Từ điển phổ thông

khu đất, vùng đất, miền

▸ Từng từ:
地區 địa khu

địa khu

phồn thể

Từ điển phổ thông

khu đất, vùng đất, miền

▸ Từng từ:
地名 địa danh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên các vùng đất.

▸ Từng từ:
地图 địa đồ

địa đồ

giản thể

Từ điển phổ thông

bản đồ

▸ Từng từ:
地圖 địa đồ

địa đồ

phồn thể

Từ điển phổ thông

bản đồ

Từ điển trích dẫn

1. Bản vẽ hình thái mặt địa cầu, một địa phương hoặc một nước. ☆ Tương tự: "dư đồ" 輿.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bản vẽ hình thể đất đai.

▸ Từng từ:
地址 địa chỉ

địa chỉ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

địa chỉ

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ ở hoặc chỗ liên lạc thông tin. ☆ Tương tự: "địa điểm" , "trụ chỉ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

chỗ có nền nhà, ý nói chỗ ở của mình.

▸ Từng từ:
地域 địa vực

địa vực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khu vực, vùng, miền

Từ điển trích dẫn

1. Khu vực, miền, vùng. ☆ Tương tự: "địa khu" , "khu vực" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khu đất, vùng đất.

▸ Từng từ:
地壳 địa xác

địa xác

giản thể

Từ điển phổ thông

lớp vỏ Trái Đất

▸ Từng từ:
地屋 địa ốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất đai và nhà cửa.

▸ Từng từ:
地層 địa tằng

Từ điển trích dẫn

1. Các tầng lớp nham thạch cấu thành vỏ địa cầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các lớp đất của trái đất.

▸ Từng từ:
地带 địa đái

địa đái

giản thể

Từ điển phổ thông

khu vực, đới, miền, vùng

địa đới

giản thể

Từ điển phổ thông

khu vực, đới, miền, vùng

▸ Từng từ:
地帶 địa đái

địa đái

phồn thể

Từ điển phổ thông

khu vực, đới, miền, vùng

Từ điển trích dẫn

1. Khu vực, phạm vi. ◎ Như: "giá lí thị nguy hiểm địa đái, thỉnh vật kháo cận" , .

địa đới

phồn thể

Từ điển phổ thông

khu vực, đới, miền, vùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miền đất, giải đất.

▸ Từng từ:
地府 địa phủ

Từ điển trích dẫn

1. Âm phủ. ◇ Giả Đảo : "Thiên tử vị tích triệu, Địa phủ thùy lai truy" , (Khốc Lô Đồng ) (Khi sống) Thiên tử chưa vời lại, (Chết rồi ở) địa ngục, ai tìm tới.
2. ☆ Tương tự: "cửu tuyền" , "âm tào" , "âm ti" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà dưới đất, chỉ cõi chết.

▸ Từng từ:
地形 địa hình

Từ điển trích dẫn

1. Hình thể đặc trưng của mặt đất. ◎ Như: "khâu lăng địa hình" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thế đất, dáng dấp rộng hẹp cao thấp của đất.

▸ Từng từ:
地志 địa chí

địa chí

giản thể

Từ điển phổ thông

sách ghi chép về một địa danh

Từ điển trích dẫn

1. Sách thời cổ biên chép về dân phong, sản vật, địa thế các địa phương. § Cũng viết là "địa chí" .
2. Sách địa dư (nói chung). § Còn gọi là "dư chí" 輿.

▸ Từng từ:
地支 địa chi

Từ điển trích dẫn

1. "Tí, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ, Vị (Mùi), Thân, Dậu, Tuất, Hợi" , , , , , , , , , , , gọi là mười hai chi, cũng gọi là mười hai "địa chi" . Người xưa phối hợp "thập nhị địa chi" với "thập thiên can" để tính năm tháng ngày giờ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tức Thập nhị chi, dùng để tính năm tháng ngày giờ gồm Tí, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi.

▸ Từng từ:
地方 địa phương

địa phương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

địa phương

Từ điển trích dẫn

1. Khu vực, vùng, miền.
2. Bổn địa, đương địa. ◇ Văn minh tiểu sử : "Chỉ thị hải cương đạo tặc hoành hành, địa phương bất đắc an tĩnh" , (Đệ nhị thập cửu hồi).
3. Nói tương đối với quốc gia hoặc trung ương. ◎ Như: "đáo liễu nhất cá địa phương" .
4. Xứ sở, nơi chốn. ◎ Như: "địa phương thuế" .
5. Bộ phận, chỗ. ◎ Như: "đãn hữu ta địa phương trị đắc tái thương nghị" nhưng có vài chỗ cần phải bàn bạc lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất. Khu vực.

▸ Từng từ:
地板 địa bản

địa bản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nền nhà, sàn nhà

▸ Từng từ:
地殼 địa xác

địa xác

phồn thể

Từ điển phổ thông

lớp vỏ Trái Đất

▸ Từng từ:
地毯 địa thảm

địa thảm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tấm thảm trải sàn

▸ Từng từ:
地点 địa điểm

địa điểm

giản thể

Từ điển phổ thông

địa điểm, nơi, chỗ, vị trí

▸ Từng từ:
地狱 địa ngục

địa ngục

giản thể

Từ điển phổ thông

địa ngục, âm phủ, âm ty

▸ Từng từ:
地獄 địa ngục

địa ngục

phồn thể

Từ điển phổ thông

địa ngục, âm phủ, âm ty

Từ điển trích dẫn

1. Đa số các tông giáo mô tả địa ngục như là một thế giới cực khổ sau khi chết. § Trong Phật giáo, địa ngục là một trong ba ác đạo cùng với ngạ quỷ và súc sinh. Ðịa ngục được xem là nơi nhiều khổ ải, nhưng sau khi Nghiệp ác chấm dứt có thể tái sinh trên những thiện đạo. Địa ngục không phải là một thế giới có vị trí địa dư thông thường mà là một trạng thái của tâm thức. Chúng sinh trong địa ngục chịu hiều khổ hình trong những thời gian khác nhau, như bị lột da lóc thịt, bị cắn mổ... Ðịa ngục do "Diêm vương" cai trị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà giam ở dưới đất, người mê tín cho rằng có chỗ giam các linh hồn tội lỗi, gọi là Địa ngục.

▸ Từng từ:
地球 địa cầu

địa cầu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Trái Đất

Từ điển trích dẫn

1. Trái đất. § Hành tinh lớn thứ ba trong Thái Dương hệ. Cũng viết là "địa cầu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái đất.

▸ Từng từ:
地理 địa lí

địa lí

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Hình thế núi sông mặt đất. ◇ Dịch Kinh : "Ngưỡng dĩ quan ư thiên văn, phủ dĩ sát ư địa lí" , (Hệ từ thượng ) Ngẩng lên mà xem thiên văn, cúi xuống mà xét địa lí.
2. Khoa học nghiên cứu về hình thể, hiện tượng, biến thái, tình trạng hành chánh phân chia biên giới trên địa cầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lẽ của đất, chỉ chung mọi sự hiểu biết về đất đai — Cái lẽ của đất đai, ảnh hưởng tới vận mạng người.

địa lý

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

địa lý học

▸ Từng từ:
地界 địa giới

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ giới hạn của một khu vực. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Khứ tuế ngã đáo Kim Lăng địa giới, nhân dục du lãm Lục Triều di tích" , (Đệ nhị hồi) Năm ngoái tôí đến vùng Kim Lăng, vì muốn đi thăm di tích Lục Triều.
2. Chỗ giáp ranh của hai địa phương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ cõi của một vùng đất, chỗ giáp ranh với vùng đất khác.

▸ Từng từ:
地皮 địa bì

địa bì

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mảnh đất, miếng đất, khu đất

▸ Từng từ:
地盤 địa bàn

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa chỉ la bàn.
2. Ngày xưa nhà thuật số gọi mười hai thần phương vị dưới đất là "địa bàn" .
3. Nền móng xây cất. ◇ Chu Tử ngữ loại : "Như nhân khởi ốc tương tự, tu tiên đả cá địa bàn" , (Quyển thập tứ).
4. Phạm vi dùng làm cơ sở hoạt động. ◎ Như: "na lưỡng cá bang phái vị liễu tranh đoạt địa bàn, phát sanh liễu kích liệt đích giới đấu" , .
5. Vỏ trái đất. ☆ Tương tự: "địa bì" , "thổ địa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất làm cơ sở, nền móng. Đất hoạt động — Dụng cụ chỉ hướng để đi đường, tức La bàn, trong có cây kim nam châm, lúc nào cũng chỉ hướng nam.

▸ Từng từ:
地租 địa tô

Từ điển trích dẫn

1. Thuế đánh vào ruộng đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuế đánh vào ruộng đất.

▸ Từng từ:
地脊 địa tích

Từ điển trích dẫn

1. Mạch núi, dãy núi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương sống của trái đất, chỉ núi, dãy núi.

▸ Từng từ:
地藏 địa tạng

Từ điển trích dẫn

1. Một vị Bồ Tát chuyên cứu độ sinh linh trong địa ngục và trẻ con yểu tử. Có khi "Ðịa Tạng" cũng là người được xem là chuyên cứu giúp lữ hành phương xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên mọt vị Bồ Tát nguyện cứu vớt chúng sinh.

▸ Từng từ:
地誌 địa chí

địa chí

phồn thể

Từ điển phổ thông

sách ghi chép về một địa danh

Từ điển trích dẫn

1. Sách thời cổ biên chép về dân phong, sản vật, địa thế các địa phương. § Cũng viết là "địa chí" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại sách về địa lí. Chữ Chí cũng viết .

▸ Từng từ:
地質 địa chất

Từ điển trích dẫn

1. Tính chất đất đá của vỏ trái đất: phân loại, thành phần, phân bố, kết cấu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất đất, mọi thứ trong trái đất.

▸ Từng từ:
地軸 địa trục

Từ điển trích dẫn

1. Đường thẳng giả tưởng xuyên qua trái đất từ Bắc cực tới Nam cực, thẳng góc với mặt phẳng ngang xích đạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trục của trái đất, tức đường thẳng đi qua hai tâm và hai cực của trái đất.

▸ Từng từ:
地輿 địa dư

Từ điển trích dẫn

1. Đất lớn. § Chữ lấy từ ◇ Hoài Nam Tử : "Dĩ địa vi dư" 輿 (Nguyên đạo ) Lấy đất lớn làm xe chở.
2. Tên cũ của môn địa lí học.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung đất đai.

▸ Từng từ: 輿
地轄 địa hạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất — Vùng đất có ranh giới nhất định.

▸ Từng từ:
地道 địa đạo

Từ điển trích dẫn

1. Đường đi dưới mặt đất.
2. Tính chất mặt đất. ◇ Lễ Kí : "Nhân đạo mẫn chánh, địa đạo mẫn thụ" , (Trung Dung ).
3. Sản vật của một địa phương.
4. Chân thật, không hư dối. ◎ Như: "địa đạo hóa" hàng hóa thật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường ngầm đi dưới mặt đất.

▸ Từng từ:
地鐵 địa thiết

địa thiết

phồn thể

Từ điển phổ thông

tàu điện ngầm

▸ Từng từ:
地铁 địa thiết

địa thiết

giản thể

Từ điển phổ thông

tàu điện ngầm

▸ Từng từ:
地雷 địa lôi

địa lôi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quả mìn

Từ điển trích dẫn

1. Mìn, chất tạc đạn chôn giấu dưới mặt đất, khi người hoặc xe đi ngang, chạm vào sẽ phát nổ sát hại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất nổ chôn dưới đất. Mìn.

▸ Từng từ:
地震 địa chấn

địa chấn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

động đất, địa chấn

Từ điển trích dẫn

1. Động đất. ☆ Tương tự: "địa động" . ◇ Hậu Hán Thư : "Bính Thìn kinh sư địa chấn" , (Hiếu Hoàn đế kỉ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rung động của trái đất. Động đất.

▸ Từng từ:
地面 địa diện

địa diện

phồn thể

Từ điển phổ thông

mặt đất

Từ điển trích dẫn

1. Mặt đất.
2. Đất đai. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tào Tháo thôn tính cương thổ, kim dục phạm vương tử địa diện" , (Đệ tam thập tam hồi) Tào Tháo lấn cướp bờ cõi, nay lại muốn xâm phạm đất đai của ngài.
3. Địa khu, địa phương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt đất.

▸ Từng từ:
地靣 địa diện

địa diện

giản thể

Từ điển phổ thông

mặt đất

▸ Từng từ:
地頭 địa đầu

Từ điển trích dẫn

1. Vùng đất, địa phương, xứ sở.
2. Phương diện. ◇ Chu Tử ngữ loại : "Giá cá đạo lí, các tự hữu địa đầu, bất khả chỉ tựu nhất diện thuyết" , , (Tổng luận vi học chi phương ) Các đạo lí đó, mỗi thứ có một khía cạnh, không thể theo về một mặt mà nói được.
3. Một thứ thuế ngày xưa. ◎ Như: Đời Đường có "thanh miêu địa đầu tiền" đánh thuế trên diện tích (bao nhiêu mẫu) ruộng lúa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng cuối của một vùng đất — Vùng đất.

▸ Từng từ:
地黃 địa hoàng

Từ điển trích dẫn

1. Tên một thứ cây, cao sáu bảy tấc, lá dài tròn, hoa tím nhạt, rễ vàng dùng làm thuốc gọi là "sanh địa", chưng chín gọi là "thục địa" , bổ máu, mạnh tim, chữa được bệnh xuất huyết tử cung.

▸ Từng từ:
地黄 địa hoàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ cây dùng làm vị thuốc Bắc.

▸ Từng từ:
地點 địa điểm

địa điểm

phồn thể

Từ điển phổ thông

địa điểm, nơi, chỗ, vị trí

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ, nơi chốn. ☆ Tương tự: "địa phương" , "địa chỉ" , "trụ chỉ" , "sở tại" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi chốn. Chỗ đất.

▸ Từng từ:
境地 cảnh địa

cảnh địa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hoàn cảnh, tình huống

Từ điển trích dẫn

1. Tình huống, tình cảnh. ◎ Như: "ngã môn mục tiền đích cảnh địa thập phần nguy cấp" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất. Khu vực.

▸ Từng từ:
墓地 mộ địa

mộ địa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nghĩa trang, nghĩa địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất có nhiều mồ mả. Bãi tha ma. Cũng như Nghĩa địa.

▸ Từng từ:
墜地 truỵ địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rơi xuống đất, ngã xuống đất.

▸ Từng từ:
大地 đại địa

Từ điển trích dẫn

1. Khắp mặt đất. ★ Tương phản: "thiên không" . ◇ Tây du kí 西: "Hắc vụ âm mai đại địa hôn" (Đệ tam hồi) Sương mù đen, khói bụi mịt mùng, khắp mặt đất u ám.

▸ Từng từ:
天地 thiên địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trời và đất. Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng: » Lò thiên địa mới bay gio «.

▸ Từng từ:
官地 quan địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất công, của triều đình hoặc nhà nước, không phải của tư nhân. Cũng như: Công thổ .

▸ Từng từ:
客地 khách địa

Từ điển trích dẫn

1. Đất khách, quê người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất lạ, mình sống nhờ, không phải quê hương mình.

▸ Từng từ:
寸地 thốn địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấc đất. Mảnh đất nhỏ.

▸ Từng từ:
封地 phong địa

phong địa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đất phong, thái ấp

▸ Từng từ:
尺地 xích địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thước đất. Chỉ miếng nhỏ hẹp.

▸ Từng từ:
属地 thuộc địa

thuộc địa

giản thể

Từ điển phổ thông

thuộc địa, nước chưa có độc lập

▸ Từng từ:
屬地 thuộc địa

thuộc địa

phồn thể

Từ điển phổ thông

thuộc địa, nước chưa có độc lập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất bị nước khác thống trị.

▸ Từng từ:
平地 bình địa

Từ điển trích dẫn

1. Đất bằng phẳng. ◇ Lão tàn du kí : "Điếm hậu hữu cá đại khanh đường, khước tảo đống đắc như bình địa liễu" , (Đệ thập ngũ hồi).
2. Làm cho bằng mặt đất. ◇ Luận Ngữ : "Thí như bình địa, tuy phúc nhất quỹ, tiến, ngô vãng dã" , , , (Tử Hãn ) Ví như muốn làm cho bằng mặt đất, dù mới đổ xuống một sọt đất, cứ tiến tới thì ta sẽ làm xong.
3. Hốt nhiên, bỗng không. ◎ Như: "bình địa phong ba" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất bằng phẳng — Chỉ vùng đất bị tàn phá không còn gì. Chẳng hạn.

▸ Từng từ:
心地 tâm địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ.

▸ Từng từ:
恁地 nhẫm địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như vậy. Như thế ( trong Bạch thoại ).

▸ Từng từ:
戰地 chiến địa

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ đất diễn ra chiến tranh. ◇ Dương Ngưng : "Quân hướng cổ Doanh Châu, Biên phong chiến địa sầu" , (Tống khách đông quy ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất diễn ra cuộc đánh nhau. Bản dịch. Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Xưa nay chiến địa nhường bao «.

▸ Từng từ:
才地 tài địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giỏi giang và chỗ đứng cao trong xã hội.

▸ Từng từ:
掃地 tảo địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quét dấu — Mất hết, không còn gì.

▸ Từng từ:
撲地 phác địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy đất, chỗ nào cũng có.

▸ Từng từ:
散地 tản địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất yên ổn, không quan trọng.

▸ Từng từ:
斥地 xích địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở mang đất đai.

▸ Từng từ:
旺地 vượng địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất hưng thịnh — Chỗ đất khiến cho người nào ở đó đều được hưng thịnh.

▸ Từng từ:
暗地 ám địa

Từ điển trích dẫn

1. Lén, ngầm, kín. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Toại lệnh quân sĩ, mỗi nhân thúc thảo nhất bả, ám địa mai phục" , , (Đệ nhất hồi) Bèn sai quân sĩ mỗi người bó một bó cỏ, ngầm đi mai phục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dấu diếm, lén lút.

▸ Từng từ:
曠地 khoáng địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đất rộng — Vùng đất trống.

▸ Từng từ:
本地 bản địa

bản địa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bản địa, địa phương, trong vùng, nơi đó

▸ Từng từ:
林地 lâm địa

lâm địa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đất rừng núi, vùng rừng núi

▸ Từng từ:
死地 tử địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất chết. Chỗ chết. Chỗ nguy hiểm.

▸ Từng từ:
汛地 tấn địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất đóng quân để phòng giặc.

▸ Từng từ:
測地 trắc địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đo đất. Cũng chỉ sự nghiên cứu về trái đất.

▸ Từng từ:
溼地 thấp địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất ẩm ướt.

▸ Từng từ:
熟地 thục địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một vị thuốc bắc, tức rễ cây Địa hoàng đã nấu chín.

▸ Từng từ:
特地 đặc địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tình cờ. Thình lình.

▸ Từng từ:
甘地 cam địa

Từ điển trích dẫn

1. Tức Mohandas K. Gandhi (1869-1948), người Ấn Độ, đã đưa ra chủ nghĩa tranh đấu hòa bình "Bất đề kháng", "Bất hợp tác", đem lại độc lập cho nước mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên phiên âm của bậc vĩ nhân Ấn Độ là Mahātma Gāndhī, chủ trương bất hợp tác với đế quốc.

▸ Từng từ:
生地 sinh địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất sống ( trái với Tử địa ) — Vùng đất hoang, chưa khai khẩn — Tên một vị thuốc bắc, tức củ của cây Địa hoàng.

▸ Từng từ:
田地 điền địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung ruộng đất.

▸ Từng từ:
異地 dị địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất khác, chỉ nơi quê người.

▸ Từng từ:
當地 đương địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chính ở chỗ đó. Ngay tại chỗ.

▸ Từng từ:
白地 bạch địa

Từ điển trích dẫn

1. Chất đất màu trắng.
2. Trống trơn. ◇ Thủy hử truyện : "Nhược hoàn bất khẳng xuất lai, phóng nhất bả điểu hỏa, bả nhĩ gia đương đô thiêu tố bạch địa" , , (Đệ ngũ thập tam hồi) Nếu cứ không chịu ra, thì ta ném cho một bó lửa, cho nhà mi cháy rụi thành trống trơn không còn gì hết.
3. Tự nhiên, khi không, vô cố. ◇ Lí Bạch : "Tương khán nguyệt vị đọa, Bạch địa đoạn can tràng" , (Việt nữ từ ) Đương nhìn trăng chưa rụng, Tự nhiên vô cớ đứt ruột gan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sạch trơn, Kông còn gì — Tự nhiên, khi không.

▸ Từng từ:
禁地 cấm địa

Từ điển trích dẫn

1. Vùng đất cấm, người vô phận sự không được tùy tiện ra vào. ◎ Như: "quân sự cấm địa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất mà không ai được phép cư ngụ, qua lại.

▸ Từng từ:
福地 phúc địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất tốt lành yên vui.

▸ Từng từ:
租地 tô địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất mướn. Đất cho mướn.

▸ Từng từ:
縮地 súc địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rút đất lại cho gần, nói về phép tiên.

▸ Từng từ:
義地 nghĩa địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miếng đất được lập ra vì đạo phải, để chôn cất người chết, trường hợp gia đình người chết không có đất riêng để chôn.

▸ Từng từ:
聖地 thánh địa

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng giáo đồ tôn xưng nơi sinh ra, đất mai táng hoặc chỗ ngộ đạo của bậc khai sáng tôn giáo. ◎ Như: "Jerusalem" là "thánh địa" của Do Thái giáo và Hồi giáo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất sinh trưởng của bậc giáo chủ.

▸ Từng từ:
肥地 phì địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất tốt, mầu mỡ.

▸ Từng từ:
荒地 hoang địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất không vết chân người — Vùng đất không ai trồng trọt.

▸ Từng từ:
葬地 táng địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi chôn cất. Mồ chôn.

▸ Từng từ:
要地 yếu địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất quan trọng, cần giữ gìn.

▸ Từng từ:
見地 kiến địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mức hiểu biết.

▸ Từng từ:
讓地 nhượng địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần đất cắt nhường cho người khác.

▸ Từng từ:
貴地 quý địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quê quán của ngài ( lời tôn xưng ).

▸ Từng từ:
赤地 xích địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất không ở được, không cày cấy trồng trọt gì được. Vùng đất hoang vắng, không có gì.

▸ Từng từ:
遠地 viễn địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất xa.

▸ Từng từ:
醜地 xú địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất xấu không trồng trọt được.

▸ Từng từ:
量地 lượng địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đo đất.

▸ Từng từ:
陣地 trận địa

Từ điển trích dẫn

1. Địa khu do quân đội cứ thủ khi tác chiến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đất quân đội hai bên đánh nhau.

▸ Từng từ:
陰地 âm địa

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ nắng không chiếu tới. ◇ Vương Kiến : "Duy hữu giáo phường nam thảo lục, Cổ đài âm địa lãnh thê thê" , (Xuân nhật ngũ môn tây vọng 西).
2. Mồ mả, mộ địa. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì : "Hựu thác tha dữ Giả Thành Chi tầm âm địa, tạo phần an táng, sở phí thậm đa" , , (Quyển nhị thập).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đất có bóng mát, không nắng — Cũng chỉ bãi tha ma, nơi coi như đất của cõi âm.

▸ Từng từ:
險地 hiểm địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất nhiều trở ngại.

▸ Từng từ:
隱地 ẩn địa

Từ điển trích dẫn

1. Đất che giấu.
2. Đất có nhiều bóng râm che ánh mặt trời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đất kín đáo, tức nơi ở ẩn.

▸ Từng từ:
領地 lĩnh địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất có ranh giới rõ rệt, đặt dưới quyền cai trị của một quốc gia.

▸ Từng từ:
地中海 địa trung hải

Từ điển trích dẫn

1. Tên một biển lớn ở phía nam châu Âu, nằm giữa ba châu Âu, Á và Phi (tiếng Pháp: Méditerrannée).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một biển lớn giữa hai châu Âu và Á ( Mediterranean Sea, Mer méditerrannée ).

▸ Từng từ:
地鐵站 địa thiết trạm

Từ điển trích dẫn

1. Trạm xe điện hầm (tiếng Anh: underground station).

▸ Từng từ:
奥地利 áo địa lợi

Từ điển phổ thông

nước Áo

▸ Từng từ:
奧地利 áo địa lợi

Từ điển phổ thông

nước Áo

Từ điển trích dẫn

1. Tên nước ở trung bộ Âu châu (tiếng Anh: Austria), thủ đô là Vienna.

▸ Từng từ:
容足地 dung túc địa

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ vừa để chân, chỉ nơi rất chật hẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ chứa vừa cái chân, chỉ nơi rất nhỏ hẹp.

▸ Từng từ:
捲地皮 quyển địa bì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộn tóc lại cho đẹp — Búi tóc lại cho gọn.

▸ Từng từ:
輿地志 dư địa chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm của Nguyễn Trãi đời Lê. Xem vần Trãi.

▸ Từng từ: 輿
國際地位 quốc tế địa vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đứng của một nước trên thế giới.

▸ Từng từ:
平地波濤 bình địa ba đào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sóng gió nổi lên ở vùng đất bằng, chỉ tai biến thình lình.

▸ Từng từ:
戴天履地 đái thiên lí địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đội trời đạp đất, chỉ sự sống ngay thẳng chính đại — Cũng chỉ cuộc sống vẫy vùng.

▸ Từng từ:
拔舌地獄 bạt thiệt địa ngục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, là tên một địa ngục, trong đó người có tội bị kéo lưỡi ra.

▸ Từng từ:
指天畫地 chỉ thiên hoạch địa

Từ điển trích dẫn

1. Huy động chỉ tay trên dưới phải trái làm phép thuật của đạo giáo.
2. Lúc nói năng lấy tay chỉ trỏ, thái độ hăng hái mạnh mẽ. ◇ Liêu trai chí dị : "Lưu hựu chỉ thiên hoạch địa, sất mạ bất hưu" , (Lưu tính ) Họ Lưu vẫn quơ tay múa chân, quát mắng không thôi.
3. Thề thốt cầu chú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trỏ trời vạch đất, tức cử chỉ buông thả, không giữ gìn ý tứ.

▸ Từng từ:
棘地棘天 cức địa cức thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gai trời gai đất, ý nói khắp nơi đều loạn lạc chông gai.

▸ Từng từ:
歡天喜地 hoan thiên hỉ địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ý nói vui sướng khôn cùng.

▸ Từng từ:
死心塌地 tử tâm tháp địa

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết: "tử tâm đạp địa" , "tử tâm đáp địa" .
2. Chết dí trong lòng. ◇ Thủy hử truyện : "Lưu Đường yết khởi dũng cái, hựu đâu liễu bán biều cật, cố ý yếu tha môn khán trước chỉ thị khiếu nhân tử tâm đáp địa" , , , (Đệ thập lục hồi) Lưu Đường mở nắp thùng (rượu), lại múc nửa gáo ra, cố ý để cho bọn họ thấy, đó chỉ là (kế đánh lừa) làm họ chết dí trong lòng không biết (rượu đã bị pha thuốc độc).
3. Dốc lòng, quyết tâm. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Thừa tướng nhược khẳng phóng huynh đệ hồi khứ, thu thập gia hạ thân đinh, hòa thừa tướng đại chiến nhất tràng, na thì cầm đắc, phương tài tử tâm tháp địa nhi hàng" , , , , (Đệ bát bát hồi) Nếu thừa tướng lại thả cho anh em về, ta sẽ thu thập quân binh, cùng thừa tướng đấu một trận lớn nữa, đến khi ấy, nếu lại bị bắt, ta mới xin dốc lòng bó thân đầu hàng.

▸ Từng từ:
荊天棘地 kinh thiên cức địa

Từ điển trích dẫn

1. Chông gai chướng ngại khắp chốn. Tỉ dụ tình cảnh gian nan khốn ách. § Cũng nói: "mãn địa kinh cức" 滿.

▸ Từng từ:
造天立地 tạo thiên lập địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gây trời dựng đất, chỉ lúc trời đất mới nên hình.

▸ Từng từ:
阿鼻地獄 a tì địa ngục

Từ điển trích dẫn

1. Một trong tám địa ngục, đọa vào đây chúng sinh phải chịu mọi loại cực hình không gián đoạn (thuật ngữ Phật giáo). ◇ Đôn Hoàng biến văn : "Thất nhật chi gian, mẫu thân tương tử, đọa A tì địa ngục, thụ vô gián chi dư ương" , , , (Mục Liên duyên khởi ).

▸ Từng từ:
驚天動地 kinh thiên động địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rung trời chuyển đất, ý nói mạnh mẽ lớn lao, vang động khắp nơi.

▸ Từng từ:
方亭地志類 phương đình địa chí loại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách về địa dư nước ta của Nguyễn Văn Siêu, danh sĩ đời Nguyễn, bài tựa viết năm 1862, niên hiệu Tự Đức 15. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Siêu.

▸ Từng từ:
皇越地與志 hoàng việt địa dư chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sách chép địa lí nước ta của Phan Huy Chú, học giả thời Minh Mệnh nhà Nguyễn.

▸ Từng từ:
同慶輿地志略 đồng khánh dư địa chí lược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên bộ sách địa dư do các quan phụng mệnh vua, soạn năm 1886 ( Đồng Khánh nguyên niên ), kể rõ tên các xã, tổng, phủ, huyện, kèm theo bản đồ, nhưng không chép các tỉnh Nam phần, vì đã cắt nhường cho Pháp.

▸ Từng từ: 輿
大南輿地志約編 đại nam dư địa chí ước biên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sách về địa lí Việt Nam của Cao Xuân Dục, danh triều Nguyễn. Xem tiểu sử tác giả vần Dục.

▸ Từng từ: 輿