儒 - nho, nhu
侏儒 chu nho

Từ điển trích dẫn

1. Người lùn. § Đối lại với "cự nhân" .
2. Người ca hát, làm trò cười, nói hoạt kê ngày xưa.
3. Cái cột ngắn chống giữa hai cái rường nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lùn. Người lùn — Cái cột ngắn chống giữa hai cái rơừng nhà.

▸ Từng từ:
儒儒 nho nho

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mềm mại. Mềm yếu.

▸ Từng từ:
儒墨 nho mặc

Từ điển trích dẫn

1. Nho gia và Mặc gia. ◇ Hàn Phi Tử : "Thế chi hiển học, Nho, Mặc dã. Nho chi sở chí, Khổng Khâu dã; Mặc chi sở chí, Mặc Địch dã" , , . , ; , (Hiển học ).
2. Phiếm chỉ các loại học phái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối Khổng Mạnh và đường lối của Mặc Tử.

▸ Từng từ:
儒學 nho học

Từ điển trích dẫn

1. Tư tưởng, giáo nghĩa của nhà nho, cái học của người theo đạo "Khổng Mạnh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái học của người theo đạo Khổng Mạnh.

▸ Từng từ:
儒家 nho gia

Từ điển trích dẫn

1. Một học phái thời tiên Tần, lấy Khổng Tử làm tông sư, chủ trương lễ trị, đề cao quan hệ luân thường. Sau cũng chỉ học giả tôn sùng học thuyết Khổng Mạnh.
2. Người đi học. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Phúc thiện họa dâm, thiên tự hữu thường lí. Nhĩ thị nho gia, nãi muội tự thủ chi lí, vi vô ích chi cầu" , . , , (Quyển nhị thập ngũ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người theo học đạo Khổng — Gia đình theo đường lối đạo Khổng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Một con trai thứ rốt lòng, Vương Quan là chữ nối dòng nho gia «.

▸ Từng từ:
儒將 nho tướng

Từ điển trích dẫn

1. Vừa có tài học tri thức, vừa có phong độ của bậc tướng lĩnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị tướng đánh giặc, mà có dáng dấp, cử chỉ, ngôn ngữ thanh nhã cao đẹp như người học đạo Khổng Mạnh.

▸ Từng từ:
儒尊 nho tôn

Từ điển trích dẫn

1. Bậc lĩnh tụ trong nho học.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có học hành cao quý, được những người theo đạo Khổng Mạnh kính trọng.

▸ Từng từ:
儒教 nho giáo

Từ điển trích dẫn

1. Giáo nghĩa của "Khổng Mạnh" . ☆ Tương tự: "Khổng giáo"

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều chỉ dạy của đạo Khổng Mạnh.

▸ Từng từ:
儒林 nho lâm

Từ điển trích dẫn

1. Rừng nho, chỉ chung những người học hành, giỏi văn chương. ☆ Tương tự: "học giới" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gồm chung các lớp người theo Nho học — Nho lâm: Rừng nho ( nhu ). Ý nói đạo Nho thạnh mậu: » Rừng nhu biển thánh mênh mông, dễ ai lặn lội cho cùng vậy nay « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
儒生 nho sanh

Từ điển trích dẫn

1. Nho sĩ, người thông kinh sách nhà nho. ◇ Vương Sung : "Cố phù năng thuyết nhất kinh giả vi nho sanh, bác lãm cổ kim giả vi thông nhân" , (Luận hành , Siêu kì thiên ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học trò học theo đạo Khổng Mạnh — Người có cái học của Khổng Mạnh — Người học rộng.

▸ Từng từ:
儒素 nho tố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ trong sạch của người theo đạo Khổng Mạnh.

▸ Từng từ:
儒者 nho giả

Từ điển trích dẫn

1. Người học theo đạo Khổng Mạnh .
2. Người có sức học sâu rộng. ☆ Tương tự: "học giả" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học theo đạo Khổng Mạnh — Người có sức học sâu rộng. Cũng như Học giả.

▸ Từng từ:
儒行 nho hạnh

Từ điển trích dẫn

1. Phẩm hạnh nhà nho.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đức tính của người theo đạo Khổng Mạnh.

▸ Từng từ:
儒術 nho thuật

Từ điển trích dẫn

1. Học thuật, tư tưởng của nhà nho.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài năng do cái học Khổng Mạnh đem lại, để dùng vào đời.

▸ Từng từ:
儒道 nho đạo

Từ điển trích dẫn

1. Đạo lí của "nho học" , tức Khổng đạo.
2. Nho giáo và Đạo giáo cũng gọi là "nho đạo" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối của Khổng giáo — Đạo Khổng và đạo Lão, tức Nho giáo và Đạo giáo.

▸ Từng từ:
儒醫 nho y

Từ điển trích dẫn

1. Thời xưa, chỉ người trị bệnh (y sinh ) mà xuất thân là nho gia.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đạo Khổng Mạnh và việc chữa bệnh — Người theo đạo Khổng Mạnh mà biết chữa bệnh.

▸ Từng từ:
儒門 nho môn

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "nho gia" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gia đình theo đường lối Khổng Mạnh.

▸ Từng từ:
儒雅 nho nhã

Từ điển trích dẫn

1. Học dưỡng thâm hậu, khí độ ung dung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cử chỉ ngôn ngữ thanh cao của người theo học đạo Khổng Mạnh.

▸ Từng từ:
儒風 nho phong

Từ điển trích dẫn

1. Phong thái nhà nho.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nếp sống, cử chỉ ngôn ngữ của người theo học đạo Khổng Mạnh.

▸ Từng từ:
先儒 tiên nho

Từ điển trích dẫn

1. Nhà nho, nhà học giả đời trước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc học giả đời trước.

▸ Từng từ:
八儒 bát nho

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tám phái Nho học sau khi tạ thế, gồm các học phái của Tử Trương, Tử Tư, Nhan Thị, Mạnh Thị, Tất Điêu Thị, Tôn Thị và Nhạc Chính Thị.

▸ Từng từ:
名儒 danh nho

Từ điển trích dẫn

1. Nhà nho nổi tiếng về học vấn và đức hạnh.
2. Học giả có tiếng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà nho nổi tiếng về học vấn và đức hạnh — Vị học giả tiếng tăm.

▸ Từng từ:
坑儒 khanh nho

Từ điển trích dẫn

1. Chôn sống nho sinh. Thường nói: "phần thư khanh nho" đốt sách, chôn sống nho sinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chôn người học đạo Nho, tội ác của Tần Thủy Hoàng. Thường nói: Phần thư khanh nho ( đốt sách, chôn học trò ).

▸ Từng từ:
夙儒 túc nho

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc học giả có công nghiên cứu lâu năm.

▸ Từng từ:
大儒 đại nho

Từ điển trích dẫn

1. Bậc học giả có đạo đức học vấn cực cao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người theo Khổng học và có sức học to rộng.

▸ Từng từ:
宋儒 tống nho

Từ điển trích dẫn

1. Các học giả đời Tống , đề xướng "lí học" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phái Nho học đời Tống, đề xướng Lí học.

▸ Từng từ:
宏儒 hoành nho

Từ điển trích dẫn

1. Người có học vấn sâu rộng. Cũng nói là "hoành nho thạc học" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc học giả.

▸ Từng từ:
寒儒 hàn nho

Từ điển trích dẫn

1. Nhà nho nghèo khó. § Xuất xứ: ◇ Âu Dương Tu : "Ngô sanh bổn hàn nho, Lão thượng bả thư quyển" , (Độc thư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ nho sĩ nghèo nàn.

▸ Từng từ:
巨儒 cự nho

Từ điển trích dẫn

1. Bậc nho sĩ tài giỏi, cao thâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc nho sĩ tài giỏi.

▸ Từng từ:
拘儒 câu nho

Từ điển trích dẫn

1. Nhà Nho cố chấp, kiến thức hẹp hòi. ◇ Liễu Tông Nguyên : "Minh giả khái nhiên tương định kì thị phi, tắc câu nho cổ sinh tương dữ quần nhi hưu chi, dĩ vi cuồng vi quái" , , (Lục nghịch luận ).
2. Hẹp hòi, nhỏ nhen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà Nho cố chấp, kiến thức hẹp hòi.

▸ Từng từ:
洪儒 hồng nho

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà nho lớn, nhà nho học rộng.

▸ Từng từ:
淵儒 uyên nho

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc học giả có học vấn sâu xa.

▸ Từng từ:
犬儒 khuyển nho

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ theo Nho học mà bụng dạ xấu xa.

▸ Từng từ:
碩儒 thạc nho

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc học giả danh tiếng lớn lao.

▸ Từng từ:
舊儒 cựu nho

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ học giả lớn tuổi và có danh vọng. § Cũng nói là "túc nho" 宿. ◇ Đỗ Phủ : "Tả hạt tần hư vị, Kim niên đắc cựu nho" , (Tặng vi tả thừa trượng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ theo học đạo nho thuộc lớp người cũ.

▸ Từng từ:
鄙儒 bỉ nho

bỉ nho

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Kẻ nho sĩ đáng khinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ nho sĩ đáng khinh.

▸ Từng từ:
顯儒 hiển nho

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc nho sĩ thi đậu làm quan to, có tiếng tăm lớn.

▸ Từng từ:
博學鴻儒 bác học hồng nho

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một khoa thi đời Khang Hi nhà Thanh — Chỉ bậc nho sĩ học rộng tài cao.

▸ Từng từ:
焚書坑儒 phần thư khanh nho

Từ điển trích dẫn

1. Tần Thủy Hoàng ra lệnh đốt sách, chôn sống nho sinh.

▸ Từng từ:
寒儒風味賦 hàn nho phong vị phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bài phú nôm của Nguyễn Công Trứ, danh sĩ triều Tự Đức, nói về cuộc sống và tâm trạng nhà nho lúc chưa thành đạt. Xem tiểu sử tác giả ở vần Trứ.

▸ Từng từ: