ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
儒 - nho, nhu
儒墨 nho mặc
Từ điển trích dẫn
1. Nho gia và Mặc gia. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Thế chi hiển học, Nho, Mặc dã. Nho chi sở chí, Khổng Khâu dã; Mặc chi sở chí, Mặc Địch dã" 世之顯學, 儒, 墨也. 儒之所至, 孔丘也; 墨之所至, 墨翟也 (Hiển học 顯學).
2. Phiếm chỉ các loại học phái.
2. Phiếm chỉ các loại học phái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường lối Khổng Mạnh và đường lối của Mặc Tử.
▸ Từng từ: 儒 墨
儒家 nho gia
Từ điển trích dẫn
1. Một học phái thời tiên Tần, lấy Khổng Tử làm tông sư, chủ trương lễ trị, đề cao quan hệ luân thường. Sau cũng chỉ học giả tôn sùng học thuyết Khổng Mạnh.
2. Người đi học. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Phúc thiện họa dâm, thiên tự hữu thường lí. Nhĩ thị nho gia, nãi muội tự thủ chi lí, vi vô ích chi cầu" 福善禍淫, 天自有常理. 爾是儒家, 乃昧自取之理, 為無益之求 (Quyển nhị thập ngũ).
2. Người đi học. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Phúc thiện họa dâm, thiên tự hữu thường lí. Nhĩ thị nho gia, nãi muội tự thủ chi lí, vi vô ích chi cầu" 福善禍淫, 天自有常理. 爾是儒家, 乃昧自取之理, 為無益之求 (Quyển nhị thập ngũ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người theo học đạo Khổng — Gia đình theo đường lối đạo Khổng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Một con trai thứ rốt lòng, Vương Quan là chữ nối dòng nho gia «.
▸ Từng từ: 儒 家
拘儒 câu nho
Từ điển trích dẫn
1. Nhà Nho cố chấp, kiến thức hẹp hòi. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Minh giả khái nhiên tương định kì thị phi, tắc câu nho cổ sinh tương dữ quần nhi hưu chi, dĩ vi cuồng vi quái" 明者慨然將定其是非, 則拘儒瞽生相與群而咻之, 以為狂為怪 (Lục nghịch luận 六逆論).
2. Hẹp hòi, nhỏ nhen.
2. Hẹp hòi, nhỏ nhen.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà Nho cố chấp, kiến thức hẹp hòi.
▸ Từng từ: 拘 儒