ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
香 - hương
拈香 niêm hương
Từ điển trích dẫn
1. Cầm hương đốt lên để kính lễ thần Phật. Phiếm chỉ cúng bái. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Giá trai cung đạo tràng đô hoàn bị liễu, thập ngũ nhật thỉnh phu nhân, tiểu thư niêm hương" 這齋供道場都完備了, 十五日請夫人, 小姐拈香 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Việc làm chay, đàn tràng đã sắp đặt sẵn sàng, ngày rằm này, xin mời bà lớn cùng cô sang dâng hương (cúng Phật).
▸ Từng từ: 拈 香
書香 thư hương
Từ điển trích dẫn
1. Truyền thống, phong cách có học vấn. § Thường nói về gia thế, dòng dõi. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Tảo dưỡng xuất nhất cá nhi tử lai khiếu tha độc thư, tiếp tiến sĩ đích thư hương" 早養出一個兒子來叫他讀書, 接進士的書香 (Đệ thập nhất hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mùi thơm của sách vở. Chỉ tiếng tăm về học vấn. Chỉ gia đình nổi tiếng về học vấn. Đoạn trường tân thanh : » Nghĩ rằng cũng mạch thư hương «.
▸ Từng từ: 書 香
焚香 phần hương
燒香 thiêu hương
進香 tiến hương
阿香 a hương
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một vị nữ thần coi về mưa gió sấm chớp. Sách Hậu sưu thần kí chép rằng một người họ Chu quê ở đất Nghĩa Hưng đi đường gặp trời tối, ghé vào một căn nhà bên đường xin tá túc, chủ nhà là một thiếu nữ xinh đẹp. Nửa đêm có tiếng gọi ngoài cửa rằng: » A Hương ơi, quan truyền cho nàng đi đẩy xe sấm «. Người thiếu nữ chủ nhà, tên A Hương, vội bước ra khỏi nhà. Lát sau có mưa gió sấm chớp.
▸ Từng từ: 阿 香
香室 hương thất
香料 hương liệu
香江 hương giang
香燈 hương đăng
香蕉 hương tiêu
馨香 hinh hương
一瓣香 nhất biện hương
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như "nhất chú hương" 一炷香. (Phật giáo thiền tông) Trưởng lão khai đường giảng đạo, khi đốt đến nén hương thứ ba liền nói một nén hương này kính hiến truyền thụ đạo pháp của một pháp sư. Sau lấy câu "nhất biện hương" 一瓣香 chỉ thầy trò truyền thụ cho nhau hoặc ngưỡng mộ người nào đó. ◇ Trần Sư Đạo 陳師道: "Hướng lai nhất biện hương, kính vị Tăng Nam Phong" 向來一瓣香, 敬為曾南豐 (Quan duyện văn trung công gia lục nhất đường đồ thư 觀兗文忠公家六一堂圖書). § Tăng Củng 曾鞏 (Nam Phong) là thầy của Trần Sư Đạo.
▸ Từng từ: 一 瓣 香