陰 - uẩn, ám, âm, ấm
光陰 quang âm

Từ điển trích dẫn

1. Cảnh tượng. ◇ Tô Thức : "Tàm thị quang âm phi cố quốc, Mã hàng đăng hỏa kí đương niên" , (Nhị nguyệt tam nhật điểm đăng hội khách ) Quang cảnh chợ xuân (theo tập tục xưa ở đất Thục, họp bán đồ nuôi tằm, hoa quả, thuốc thang... cho khách du xuân) nào phải nước cũ, Đèn đuốc cửa hàng bán ngựa làm nhớ lại năm nào.
2. Ngày tháng, thời gian. ◇ Nhan thị gia huấn : "Quang âm khả tích, thí chư thệ thủy" , (Miễn học ) Thời gian thật đáng quý tiếc, ví như nước trôi qua không bao giờ trở lại.
3. Tia sáng, quang lượng, quang mang. ◇ Vương Độ : "Kiến long câu trì nhất nguyệt lai tương chiếu, quang âm sở cập, như băng trước thể, lãnh triệt phủ tạng" , , , (Cổ kính kí ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng và bóng tối, chỉ ngày và đêm, chỉ thời gian. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Nghĩ nhan sắc đương chừng hoa nở, Tiếc quan ân lần lữa gieo qua «.

▸ Từng từ:
分陰 phân âm

Từ điển trích dẫn

1. Thời gian rất ngắn, khoảnh khắc. § "Âm" nghĩa là bóng mặt trời. ◇ Tấn Thư : "Thường ngứ nhân viết: Đại Vũ thánh giả, nãi tích thốn âm, chí ư chúng nhân, đáng tích phân âm" : , ,, (Đào Khản truyện ) Thường bảo với mọi người rằng: Vua thánh Đại Vũ, tiếc từng tấc bóng mặt trời, còn những người bình thường chúng ta, phải biết tiếc từng phân bóng mặt trời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời gian một phút, chỉ thời gian rất ngắn, khoảnh khắc.

▸ Từng từ:
太陰 thái âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ mặt trăng.

▸ Từng từ:
惜陰 tích âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếc thời gian qua mau.

▸ Từng từ:
沈陰 trầm âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tối, thiếu ánh sáng. Âm u.

▸ Từng từ:
碑陰 bi âm

Từ điển trích dẫn

1. Mặt sau tấm bia. Cũng chỉ văn tự ở mặt sau tấm bia.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lưng tấm bia, mặt sau tấm bia.

▸ Từng từ:
變陰 biến âm

Từ điển trích dẫn

1. Trời đang trong sáng chuyển thành âm u muốn mưa.
2. ☆ Tương tự: "chuyển tình" .

▸ Từng từ:
陰乾 âm can

Từ điển trích dẫn

1. Phơi ở chỗ không có nắng, để cho khô từ từ. ◇ Cát Hồng : "Phàm thử thảo chi, hựu hữu bách nhị thập chủng, giai âm can phục chi" , , (Bão phác tử , Tiên dược ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phơi trong chỗ có bóng mát.

▸ Từng từ:
陰事 âm sự

Từ điển trích dẫn

1. Việc bí mật, sự tình ẩn kín. ◇ Sử Kí : "Thần chi khách hữu năng tham đắc Triệu vương âm sự giả, Triệu vương sở vi, khách triếp dĩ báo thần, thần dĩ thử tri chi" , , , (Ngụy Công Tử liệt truyện ) Khách của thần có người dò biết được những việc bí mật của vua Triệu. Vua Triệu làm gì thì người khách ấy báo ngay với thần, cho nên thần biết.
2. Việc trong cung của vua và các phi.
3. Việc dùng khí âm, chỉ khí âm giữ địa vị chủ yếu. ◇ Lí Hiền : "Lập đông chi hậu, thịnh đức tại thủy, âm khí dụng sự, cố viết âm sự" , , , (Chú ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc bí mật — việc ở dưới cõi chết.

▸ Từng từ:
陰令 âm lệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều sai khiến của vua mà các chức nữ quan trong cung phải làm.

▸ Từng từ:
陰伏 âm phục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tội ác ngầm không ai biết.

▸ Từng từ:
陰兔 âm thỏ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ mặt trăng. Tục truyền trên mặt trăng có con thỏ bằng ngọc ngồi giã thuốc. Mặt trăng thuộc về âm nên gọi là Âm thỏ.

Từ điển trích dẫn

1. Mặt trăng. Tục truyền có con ngọc thỏ ở mặt trăng.

▸ Từng từ:
陰兵 âm binh

Từ điển trích dẫn

1. Thần binh hoặc quỷ binh. ◇ Tây du kí 西: "Na các thần tức trước bổn xử âm binh, quát nhất trận tụ thú âm phong, tróc liễu ta dã kê san trĩ, giác lộc phì chương, hồ hoan hạc thố, hổ báo lang trùng, cộng hữu bách thiên dư chích, hiến dữ hành giả" , , , 鹿, , , , (Đệ tam thập bát hồi) Các thần tức thì sai âm binh bản xứ, thổi một trận gió âm dồn các thú vật, bắt trĩ nội, gà rừng, hươu sừng, nai béo, lợn rừng, cáo, thỏ, hổ, báo, sài lang, cộng lại hơn một nghìn con, dâng lên Hành Giả.
2. Chỉ nữ binh. ◇ Thủy hử truyện : "Hậu trận hựu thị nhất đội âm binh, thốc ủng trước mã thượng tam cá nữ đầu lĩnh" , (Đệ thất thập lục hồi) Phía sau trận lại có một đội nữ binh, do ba nữ đầu lĩnh cưỡi ngựa điều hợp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lính ở cõi chết. Chỉ các lực lượng của thầy phù thủy.

▸ Từng từ:
陰分 âm phận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoảng thời gian thuộc về âm, tức từ giữa trưa đến nữa đêm.

▸ Từng từ:
陰刑 âm hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cách trừng phạt kẻ có tội thời xưa là cắt hòn dái, thiến dái.

▸ Từng từ:
陰功 âm công

Từ điển trích dẫn

1. Âm đức, đức hạnh kín đáo người ta không biết được. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tiết Bàn thính liễu, khấu đầu bất điệt, đạo: "Hảo đãi tích điểm âm công nhiêu ngã bãi"" , , : "" (Đệ tứ thập thất hồi) Tiết Bàn nghe xong, rập đầu lạy lia lịa, nói: "Xin ông làm phúc tha cho con."

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm tốt mà không ai biết, chỉ có thần thánh biết.

▸ Từng từ:
陰助 âm trợ

Từ điển trích dẫn

1. Giúp ngầm. ☆ Tương tự: "ám trợ".

▸ Từng từ:
陰司 âm ti

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "âm phủ".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cõi chết. Cũng như Âm cung , Âm phủ .

▸ Từng từ:
陰唇 âm thần

Từ điển trích dẫn

1. Bộ phận bề ngoài của sinh thực khí của đàn bà, hình như cái môi, có đại thần và tiểu thần (tiếng Pháp: grandes lèvres, petites lèvres).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mép ở bộ phận sinh dục của đàn bà.

▸ Từng từ:
陰喝 ấm ái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chẹn lấp, làm cho bế tắt.

▸ Từng từ:
陰囊 âm nang

Từ điển trích dẫn

1. Bọc dái (bộ phận bên ngoài của sinh thực khí đàn ông, chứa dịch hoàn). § Cũng gọi là "thận nang" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái túi chứa hai hòn dái trong cơ quan sinh dục của đàn ông ( scrotum ).

▸ Từng từ:
陰地 âm địa

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ nắng không chiếu tới. ◇ Vương Kiến : "Duy hữu giáo phường nam thảo lục, Cổ đài âm địa lãnh thê thê" , (Xuân nhật ngũ môn tây vọng 西).
2. Mồ mả, mộ địa. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì : "Hựu thác tha dữ Giả Thành Chi tầm âm địa, tạo phần an táng, sở phí thậm đa" , , (Quyển nhị thập).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đất có bóng mát, không nắng — Cũng chỉ bãi tha ma, nơi coi như đất của cõi âm.

▸ Từng từ:
陰墳 âm phần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ mô tả.

▸ Từng từ:
陰天 âm thiên

Từ điển trích dẫn

1. Trời mây mù âm u, không thấy ánh mặt trời. ★ Tương phản: "tình thiên" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bầu trời u ám, không có nắng.

▸ Từng từ:
陰宅 âm trạch

Từ điển trích dẫn

1. Cái nhà cõi âm, chỉ nấm mồ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nhà cõi âm, chỉ nấm mồ.

▸ Từng từ:
陰官 âm quan

Từ điển trích dẫn

1. quỷ thần, thần ở chốn u minh.
2. Thần mưa. ◇ Hàn Dũ : "Hạn khí kì tiêu đãng, Âm quan tưởng tuấn bôn" , 駿 (Sâm châu kì vũ ).
3. Quan thuộc hoàng hậu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các vị quan ở dưới âm, tức quỷ thần.

▸ Từng từ:
陰室 âm thất

Từ điển trích dẫn

1. Nhà riêng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà riêng. Tư gia — Ngôi miếu thờ các hoàng tử chết non.

▸ Từng từ:
陰宮 âm cung

Từ điển trích dẫn

1. Thâm cung.
2. Đặc chỉ nội cung chỗ giam tù nhân. ◇ Vương Gia : "Chí Hạ mạt, bão nhạc khí dĩ bôn Ân. Nhi Trụ dâm ư thanh sắc, nãi câu Sư Diên ư âm cung, dục cực hình lục" , . , , (Thập di kí , Ân Thang ).
3. Cung thất âm u lạnh lẽo. ◇ Đỗ Phủ : "Tưởng kiến âm cung tuyết, Phong môn táp đạp khai" , (Nhiệt ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi vị vua cõi chết ở. Nơi Diêm Vương ở. Chỉ cõi chết.

▸ Từng từ:
陰寒 âm hàn

Từ điển trích dẫn

1. U ám và lạnh lẽo. ◎ Như: "bắc địa đích đông quý, thiên khí âm hàn" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

U ám và lạnh, nói về thời tiết.

▸ Từng từ:
陰將 âm tướng

Từ điển trích dẫn

1. Tướng coi âm binh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị tướng cai quản âm binh ở cõi chết.

▸ Từng từ:
陰岑 âm sầm

Từ điển trích dẫn

1. Ảm thảm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

U ám, tối tăm.

▸ Từng từ:
陰崖 âm nhai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hang sâu.

▸ Từng từ:
陰府 âm phủ

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ hồn người chết ở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi hồn người chết ở. Cũng như Âm cung .

▸ Từng từ:
陰德 âm đức

Từ điển trích dẫn

1. Làm điều đức hạnh kín đáo người ta không biết tới. ☆ Tương tự: "âm công" .
2. Sự việc ở hậu cung vua.
3. Tên ngôi sao (trong cung tử vi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm tốt đẹp không được ai biết, nhưng thần thánh biết và sẽ đền bù. Cũng như Âm công .

▸ Từng từ:
陰怨 âm oán

Từ điển trích dẫn

1. Oán kín mình không biết.
2. Làm ác bị oán về sau.

▸ Từng từ:
陰惡 âm ác

Từ điển trích dẫn

1. Việc ác không ai biết. ◇ Vương Sung : "Công tử Ngang hữu âm ác phục tội, nhân bất văn kiến, thiên độc tri chi" , , (Luận hành , Họa hư ).
2. Âm hiểm ác độc. ◇ Tân Đường Thư : "Ngôn như quỷ âm ác khả úy dã" (Lộ Nham truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc xấu kín đáo không ai biết.

▸ Từng từ:
陰戶 âm hộ

âm hộ

phồn thể

Từ điển phổ thông

âm hộ, cửa mình

Từ điển trích dẫn

1. Cửa mình của đàn bà. ☆ Tương tự: "âm môn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa mình của người đàn bà con gái ( vulve ).

▸ Từng từ:
陰教 âm giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc dạy dỗ đàn bà con gái trong gia đình.

▸ Từng từ:
陰文 âm văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữ khắc lõm ở các đồ vật cổ xưa. Cũng như Âm thức .

▸ Từng từ:
陰晴 âm tình

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ "hướng dương" (quay về phía mặt trời) và "bối âm" (chỗ ánh sáng mặt trời không chiếu tới). ◇ Vương Duy : "Phân dã trung phong biến, Âm tình chúng hác thù" , (Chung Nam san ).
2. Tỉ dụ đắc chí và thất ý. ◇ Tăng Thụy : "Nhân vị công danh khổ chiến tranh, đồ nhiên cạnh, bách niên thân thế, sổ độ âm tình" , , , (Tiêu biến , Thôn cư , Sáo khúc ).

▸ Từng từ:
陰暗 âm ám

âm ám

phồn thể

Từ điển phổ thông

mờ ám

▸ Từng từ:
陰曀 âm ê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

U ám tối tăm, nói về thời tiết.

▸ Từng từ:
陰曆 âm lịch

Từ điển trích dẫn

1. Lịch tính theo vận hành của mặt trăng (tiếng Pháp: calendrier lunaire).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tính ngày giờ năm tháng theo sự vận chuyển của mặt trăng. Tức lịch Tàu, lịch ta.

▸ Từng từ:
陰森 âm sâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trời u ám, nhiều mây.

▸ Từng từ:
陰極 âm cực

Từ điển trích dẫn

1. Âm khí cực thịnh.
2. Cực âm, đầu phát sinh điện âm (tiếng Pháp: pôle négatif).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu điện âm ( negative pole ) — Cục âm trong bình điện giải ( cathode ) — Tận cùng của âm, hết âm để biến thành dương.

▸ Từng từ:
陰殺 âm sát

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "ám sát".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết lén. Cũng như Ám sát.

▸ Từng từ:
陰毒 âm độc

Từ điển trích dẫn

1. Âm hiểm và độc ác. ◎ Như: "tha khả thị cá âm độc tiểu nhân, nhĩ đa đa đề phòng" , .
2. Phiếm chỉ chứng sưng, nhọt... mà không bị nóng sốt (Trung y).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ác ngầm, không lộ ra ngoài.

▸ Từng từ:
陰毛 âm mao

Từ điển trích dẫn

1. Lông ở âm hộ hoặc âm hành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông mọc ở chỗ kín.

▸ Từng từ:
陰氣 âm khí

Từ điển trích dẫn

1. Khí âm u nặng nề, hàn khí.
2. Ngày xưa chỉ khí của đàn bà. ◇ Lão Xá : "Âm khí nhất xung, pháp thuật tựu bất linh liễu" , (Thần quyền , Đệ nhị mạc) Âm khí một khi xung lên thì phép thuật không còn linh nghiệm nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi khí lạnh lẽo như ở cõi chết. Đoạn trường tân thanh có câu: » Ở đây âm khí nặng nề, Bóng chiều đã ngã nẻo về còn xa «.

▸ Từng từ:
陰求 âm cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin với thần thánh — Chạy chọt ngầm.

▸ Từng từ:
陰治 âm trị

Từ điển trích dẫn

1. Trị ngầm không ai biết.

▸ Từng từ:
陰火 âm hỏa

Từ điển trích dẫn

1. Ánh sáng do những động vật dưới biển phát ra. ◇ Vương Gia : "Tây Hải chi tây, hữu Phù Ngọc San. San hạ hữu cự huyệt, huyệt trung hữu thủy, kì sắc nhược hỏa, trú tắc thông lông bất minh, dạ tắc chiếu diệu huyệt ngoại, tuy ba đào nhưỡng đãng, kì quang bất diệt, thị vị "âm hỏa"" 西西, . , , , , 耀, , , (Thập di kí , Đường Nghiêu ).
2. Lân hỏa, lửa ma chơi. ◇ Đậu Tường : "Tuyền băng thanh cánh yết, Âm hỏa diễm thiên thanh" , (Dạ hành cổ chiến tràng ).
3. Lửa dưới mặt đất, hơi nóng trong lòng đất.
4. Hai vật chạm nhau làm tóe ra như tia lửa, gọi là "âm hỏa" . ◇ Phạm Thành Đại : "Trường cao trác băng âm hỏa bính, Ngọc bản phá toái ngưng bất lưu" , (Ái tuyết ca ).
5. Chỉ hư hỏa của gan và thận (Đông y).

▸ Từng từ:
陰燧 âm toại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ đánh thời cổ, nay chỉ còn dùng để thờ.

▸ Từng từ:
陰疽 âm thư

Từ điển trích dẫn

1. Cái nhọt mọc ngầm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhọt mọc ngầm, nhọt bọc.

▸ Từng từ:
陰痿 âm nuy

Từ điển trích dẫn

1. Bệnh liệt dương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên bệnh của đàn ông, tức bệnh liệt dương, ngọc hành không cương lên được.

▸ Từng từ:
陰神 âm thần

Từ điển trích dẫn

1. Tức là "phách" vía người ta.
2. Chỉ thần đất, địa thần.

▸ Từng từ:
陰禮 âm lễ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lễ, tức phép ăn ở tốt đẹp của đàn bà con gái — Cũng có nghĩa như Hôn lễ, tức các hình thức tổ chức đám cưới.

▸ Từng từ:
陰童 âm đồng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ chết non.

▸ Từng từ:
陰精 âm tinh

âm tinh

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước nhờn tiết ra ở âm đạo

▸ Từng từ:
陰約 âm ước

Từ điển trích dẫn

1. Định ước bí mật.

▸ Từng từ:
陰維 âm duy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một đường mạch tù mắt cá chân bên trong mà lên tới cổ, một trong Kì kinh bát mạch.

▸ Từng từ:
陰羽 âm vũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ con chim Hạc, vì chim Hạc thuộc về âm và là loài có lông vũ.

▸ Từng từ:
陰聲 âm thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng thấp đục, ồ ề, không được trong trẻo.

▸ Từng từ:
陰莖 âm hành

Từ điển trích dẫn

1. Sinh thực khí và đồ bài tiết nước tiểu của đàn ông. § Cũng gọi là "ngọc hành" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bộ phận tròn và dài trong cơ quan sinh dục của đàn ông. Cũng gọi là Ngọc hành.

▸ Từng từ:
陰處 âm xứ

Từ điển trích dẫn

1. Âm hộ.

▸ Từng từ:
陰計 âm kế

Từ điển trích dẫn

1. Âm mưu quỷ kế. ◇ Chiến quốc sách : "Chiêu Tiễn dữ Đông Chu ố, hoặc vị Chiêu Tiễn viết: "Vị công hoạch âm kế."" , : "." (Đông Chu sách ).
2. Ý đồ, ý định trong lòng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc tính sắp xếp ngầm, không cho biết. Cũng như Âm mưu.

▸ Từng từ:
陰謀 âm mưu

âm mưu

phồn thể

Từ điển phổ thông

âm mưu, toan tính mưu mô

Từ điển trích dẫn

1. Mưu kế bí mật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc tính toán sắp đặt ngầm, không cho biết. Cũng như Âm kế.

▸ Từng từ:
陰識 âm thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữ khắc lõm ở các đồ vật cổ.

▸ Từng từ:
陰蹻 âm kiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một đuờng mạch trong người, đi từ gót chân, vòng qua mắt cá bên trong mà lên tới yết hầu, một trong Kì kinh bát mạch của Đông y.

▸ Từng từ:
陰道 âm đạo

Từ điển trích dẫn

1. cái lỗ trong sinh thực khí của đàn bà (tiếng Pháp: vagin).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường trong bộ phận sinh dục của người đàn bà ( vagin ).

▸ Từng từ:
陰部 âm bộ

Từ điển trích dẫn

1. Bộ phận phía ngoài của âm hộ (tiếng Pháp: vulve).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần bên ngoài của bộ phận sinh dục đàn bà ( vulve ).

▸ Từng từ:
陰重 âm trọng

Từ điển trích dẫn

1. Thận trọng, không để tiết lộ âm mưu, tin tức. ◇ Sử Kí : "(Chu) Nhân vi nhân âm trọng bất tiết" () (Vạn Thạch Trương Thúc liệt truyện ).
2. Coi trọng bề dưới.
3. Bóng cây rậm rạp. ◇ Lí Nguyên Ưng : "Tư vãng sự, Nhập tần mi, liễu sao âm trọng hựu đương thì" , , (Tư giai khách , Từ ).
4. Bệnh có nhiều hơi trong khang người (dạ dày, ruột...), thường đột ngột thoát ra ngoài, làm cho đau đớn. § Còn gọi là "sán khí" .

▸ Từng từ:
陰門 âm môn

Từ điển trích dẫn

1. Cửa mình của đàn bà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa mình của người đàn bà. Cũng như Âm hộ.

▸ Từng từ:
陰間 âm gian

Từ điển trích dẫn

1. Âm phủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ cõi chết, đối lại với cõi sống ( Dương gian ).

▸ Từng từ:
陰陰 âm âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

U ám, tối tăm.

▸ Từng từ:
陰陽 âm dương

Từ điển trích dẫn

1. Khí âm và khí dương: đất trời, vợ chồng, cái đực...

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khí âm và khí dương, hai nguyên khí tạo thành vũ trụ vạn vật — Chỉ chung đất và trời hoặc đàn ông và đàn bà hoặc cõi sống và cõi chết.

▸ Từng từ:
陰險 âm hiểm

Từ điển trích dẫn

1. Độc ác thâm hiểm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Độc ác ngầm, hại người mà không lộ ra ngoài.

▸ Từng từ:
陰隲 âm chất

Từ điển trích dẫn

1. Điều phúc đức không ai biết, chỉ quỷ thần biết. § Cũng viết là "âm chất" . ☆ Tương tự: "âm đức" .

▸ Từng từ:
陰雲 âm vân

Từ điển trích dẫn

1. Mây đen tối (lúc bầu trời âm u). ◇ La Ẩn : "Âm vân bạc mộ thượng không hư, Thử tịch thanh quang dĩ phá trừ" , (Trung thu dạ bất kiến nguyệt ).
2. Hình dung vẻ mặt ưu uất không vui. ◇ Đoan Mộc Hống Lương : "Kiểm thượng phô mãn liễu âm vân" 滿 (Bị tràng phá liễu đích kiểm khổng ).

▸ Từng từ:
陰雷 âm lôi

Từ điển trích dẫn

1. Sét không nghe tiếng mà đánh chết người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sét đánh mà không phát ra tiếng nổ.

▸ Từng từ:
陰電 âm điện

Từ điển trích dẫn

1. Thứ điện loại âm, cũng gọi là phụ điện (tiếng Pháp: électricité négative).

▸ Từng từ:
陰霾 âm mai

Từ điển trích dẫn

1. Khí trời âm u, mù mịt. ◇ Tây du kí 西: "Hắc vụ âm mai đại địa hôn" (Đệ tam hồi) Sương mù đen, khói bụi mịt mùng, khắp mặt đất u ám.
2. Tỉ dụ sắc mặt không vui.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tối tăm mờ mịt, nói về khí trời.

▸ Từng từ:
陰類 âm loại

Từ điển trích dẫn

1. Thuộc về loài âm, như âm điện.

▸ Từng từ:
陰風 âm phong

Từ điển trích dẫn

1. Gió lạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gió lạnh, như từ cõi chết thổi lên.

▸ Từng từ:
陰騭 âm chất

Từ điển trích dẫn

1. Xem "âm chất" .

▸ Từng từ:
陰鬱 âm uất

Từ điển trích dẫn

1. Hơi độc lên ngùn ngụt.

▸ Từng từ:
陰魂 âm hồn

Từ điển trích dẫn

1. Hồn người chết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Linh hồn người chết.

▸ Từng từ:
霃陰 trầm âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tối tăm, thiếu ánh sáng.

▸ Từng từ:
陰陽家 âm dương gia

Từ điển trích dẫn

1. Một học phái đề xướng từ thời Chiến quốc theo thuyết "âm dương ngũ hành" .
2. Người làm nghề theo phái dịch lí, chuyên trị các thuật "trạch nhật" , "chiêm tinh" , "phong thủy" , v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các nhà chuyên nghiên cứu lẽ biến hóa chuyển vận của trời đất âm dương mà suy ra lẽ biến hóa của con người. Các nhà này họp thành một trong Cửu lưu của Trung Hoa.

▸ Từng từ:
陰陽水 âm dương thủy

Từ điển trích dẫn

1. Nước sôi và nước lạnh hòa nhau (đông y).
2. Nước giếng và nước sông hòa nhau (đông y).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ nước ở giữa âm và dương, chỉ thứ nước trong mát ở giữa giếng sâu, dùng để pha trà.

▸ Từng từ:
陰陽生 âm dương sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thầy cúng, thầy pháp.

▸ Từng từ:
陰陽錢 âm dương tiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai đồng tiền dùng để hỏi ý người chết, nếu gieo xuống mà một đồng sấp ( âm ), một đồng ngửa ( dương ) là tốt.

▸ Từng từ:
陰極陽回 âm cực dương hồi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đến tận cùng của âm thì dương trở về. Ý nói hết khổ tới sướng.

▸ Từng từ:
陰陽怪氣 âm dương quái khí

Từ điển trích dẫn

1. Tính tình cổ quái, làm cho người ta không biết đâu mà đoán định. § Cũng nói là: "cổ lí cổ quái" .

▸ Từng từ:
陰陽隔別 âm dương cách biệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người sống và người chết xa lìa nhau.

▸ Từng từ: