金 - kim
五金 ngũ kim

Từ điển trích dẫn

1. Năm loại kim gồm vàng, bạc, đồng, sắt và thiếc (hoặc chì) "kim, ngân, đồng, thiết, tích (hoặc duyên)" , , , , ( ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm chất kim loại, gồm Vàng, Bạc, Đồng, Sắt và Chì.

▸ Từng từ:
亞金 á kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất ở dưới hạng kim loại.

▸ Từng từ:
休金 hưu kim

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "hưu bổng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Hư bổng .

▸ Từng từ:
佣金 dụng kim

Từ điển trích dẫn

1. Tiền trả cho người trung gian mua bán. ☆ Tương tự: "dụng tiền"

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền trả cho người trung gian mối lái. Tiền hoa hồng.

▸ Từng từ:
儲金 trữ kim

Từ điển trích dẫn

1. Số vàng hoặc bạc trữ sẵn trong quỹ ngân hàng quốc gia để đảm bảo cho giá trị tiền giấy.
2. Tiền của để dành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền để sẵn, chờ dùng vào việc.

▸ Từng từ:
利金 lợi kim

Từ điển trích dẫn

1. Binh khí sắc nhọn. ◇ Chiến quốc sách : "Kim tuy Can Tướng, Mạc Da phi đắc nhân lực tắc bất năng cát quế hĩ, kiên tiễn lợi kim bất đắc huyền cơ chi lợi tắc bất năng viễn sát hĩ" , , (Tề sách ngũ) Nay tuy có Can Tướng, Mạc Da mà không có nhân lực thì cũng không cắt được gì cả; (tuy có) tên cứng và mũi nhọn mà không có thế lực của cung nỏ thì cũng không bắn được xa mà giết được người. § "Can Tướng", "Mạc Da" là tên gọi hai thanh kiếm báu thời Xuân Thu.
2. Lợi tức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền lời.

▸ Từng từ:
包金 bao kim

bao kim

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mạ vàng, nạm vàng

▸ Từng từ:
千金 thiên kim

Từ điển trích dẫn

1. Nghìn vàng, ý nói nhiều tiền của hoặc có gì rất quý giá.
2. Tiếng tôn xưng con gái người khác. ☆ Tương tự: "lệnh ái" , "chưởng châu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghìn vàng. Chỉ sự cực quý giá. Tự tình khúc của Cao Bá Nhạ: » Giữ gìn di thể như hình thiên kim «.

▸ Từng từ:
合金 hợp kim

Từ điển trích dẫn

1. Vật chất do hai hoặc nhiều nguyên tố hợp thành, trong đó ít nhất có một nguyên tố thuộc loài kim.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất kim loại do nhiều kim loại khác trộn lẫn mà thành.

▸ Từng từ:
嚫金 sân kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền của bố thí cho tăng sĩ.

▸ Từng từ:
基金 cơ kim

cơ kim

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quỹ, kho

Từ điển trích dẫn

1. Tiền vốn dành riêng để kinh doanh, hoạt động. ◎ Như: "giáo dục cơ kim" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền vốn để làm ăn. Cũng gọi là Cơ bản kim.

▸ Từng từ:
子金 tử kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền lời, coi như đồng tiền con, sinh ra bởi đồng tiền vốn, coi như tiền mẹ.

▸ Từng từ:
年金 niên kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền cấp phát hàng năm.

▸ Từng từ:
拜金 bái kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạy tiền, chỉ sự thờ phụng đồng tiền.

▸ Từng từ:
捐金 quyên kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thâu góp tiền bạc — Tiền bạc thâu góp được.

▸ Từng từ:
描金 miêu kim

miêu kim

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

viền vàng

▸ Từng từ:
本金 bản kim

bản kim

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Tiền gửi vào ngân hàng hoặc cho người khác vay để sinh lãi. ★ Tương phản: "lợi tức" .
2. Tiền vốn đầu tư làm kinh doanh. § Cũng gọi là "bổn ngân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền vốn.

▸ Từng từ:
沙金 sa kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt vàng cực nhỏ lẫn lộn trong cát sông.

▸ Từng từ:
泥金 nê kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bùn vàng, tức chất kim nhũ.

▸ Từng từ:
现金 hiện kim

hiện kim

giản thể

Từ điển phổ thông

tiền mặt

▸ Từng từ:
現金 hiện kim

hiện kim

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiền mặt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền mặt.

▸ Từng từ:
白金 bạch kim

Từ điển trích dẫn

1. Một tên khác của "ngân" bạc, thứ kim khí quý màu trắng. ◇ Thủy hử truyện : "Trọng mông sở tứ bạch kim, quyết bất cảm lĩnh" , (Đệ thập cửu hồi) Cám ơn ngài cho số bạc, nhưng nhất định không dám nhận.
2. Tên khác của "bạc" (Platine).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên của bạc ( thứ kim khí quý màu trắng — Tên gọi chất Platine.

▸ Từng từ:
砂金 sa kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ vàng nhỏ như cát, có sẵn trong thiên nhiên, thường lẫn với cát sông ( Placer gold ).

▸ Từng từ:
租金 tô kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền bỏ ra thuê mướn ( nhà, ruộng ).

▸ Từng từ:
罰金 phạt kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền mà người có tội phải nộp cho tòa án.

▸ Từng từ:
美金 mĩ kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đơn vị tiền tệ của nước Hoa Kì, tức đồng bạc Hoa Kì ( Dollar ).

▸ Từng từ:
聘金 sính kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền mà nhà trai nộp cho nhà gái trong lễ hỏi.

▸ Từng từ:
薪金 tân kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền lương, trả cho việc làm.

▸ Từng từ:
貯金 trữ kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền cất để dành.

▸ Từng từ:
貴金 quý kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ kim loại quý ( vàng bạc… ).

▸ Từng từ:
賞金 thưởng kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền đem cho để khen người có công.

▸ Từng từ:
郁金 uất kim

uất kim

giản thể

Từ điển phổ thông

cây nghệ

▸ Từng từ:
酬金 thù kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền đền đáp lại. Tiền công.

▸ Từng từ:
金丹 kim đan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuốc tiên. » Trao tay một đạo tiên phù. Một phương hỏa tảo một lò kim đan ( đơn ) « ( B.C.K.N ).

▸ Từng từ:
金人 kim nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Pho tượng hình người đúc bằng vàng bạc.

▸ Từng từ:
金剛 kim cương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hột xoàn, thứ khoáng chất trong Kim suốt, đẹp, quý và rất cứng — Tên một bộ kinh Phật.

▸ Từng từ:
金器 kim khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dùng làm bằng kim loại.

▸ Từng từ:
金婚 kim hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ kỉ niệm 50 năm ngày kết hôn.

▸ Từng từ:
金屋 kim ốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà vàng, chỉ nhà cửa sang trọng. Kim ốc trữ kiều Đúc nhà bằng vàng để cho người đẹp ở. » Giá này dẫu đúc nhà vàng cũng nên « ( Kiều ). Kim ốc nhà vàng: Là một nhan sắc tuyệt vời, bởi điển Hán Võ Đế ( Hán Võ Đế cố sự ). Khi còn làm thái tử, đang nhỏ, bà trưởng công chúa muốn gả con là A Kiều cho đế, bèn chỉ A Kiều mà hỏi đế rằng có muốn A Kiều làm vợ chăng? Và hỏi Kiều đẹp chăng? Đế đáp rằng nếu được A Kiều sẽ đúc cái nhà bằng vàng cho ở. Nay dùng điển » nhà vàng « ví sắc đẹp tuyệt thế. Hoặc những bà phi hậu có sắc đẹp. » Tay tạo hóa cớ sao mà độc. Buộc người vào kim ốc mà chơi « ( C.O.N.K ).

▸ Từng từ:
金屬 kim thuộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các chất thuộc về loài kim.

▸ Từng từ:
金工 kim công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thợ làm đồ kim khí.

▸ Từng từ:
金庫 kim khố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kho vàng. Kho tiền.

▸ Từng từ:
金星 kim tinh

Từ điển trích dẫn

1. Tên một hành tinh trong Thái Dương Hệ. § Tiếng Pháp: Vénus (planète). Ngày xưa, "Kim Tinh" sáng hiện ra ở phía đông, gọi là "Khải Minh" , tối hiện ra ở phương tây, gọi là "Trường Canh" . Còn có những tên sau: "Thái Bạch" , "Thái Bạch Kim Tinh" , "Thái Bạch Tinh" .
2. Sao vàng năm góc. ◎ Như: "kim tinh huân chương" .
3. Mắt nổ đom đóm, đầu váng mắt hoa. ◎ Như: "ngã bất tiểu tâm suất liễu nhất giao, nhãn mạo kim tinh, sai nhất điểm hôn đảo" , , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một hành tinh trong Thái dương hệ, tức Venus.

▸ Từng từ:
金本 kim bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gốc vàng. Nói về tiền tệ lấy vàng làm gốc.

▸ Từng từ:
金杯 kim bôi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chén vàng, chỉ chén rượu.

▸ Từng từ:
金枝 kim chi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cành vàng chỉ con gái nhà quyền quý. Thường nói Kim chi ngọc diệp ( cành vàng lá ngọc ) — Tiêu phỏng nhạc từ kim chi phồn mậu, ngọc diệp diên trường ( cành vàng sum suê, lá gọc dài tốt ). Tương truyền Hoàng Đế cùng Xi—vưu đánh nhau ở đồng nội Trác—lộc, trên đầu Hoàng Đế thường thấy có mây ngũ sắc và lá ngọc cành vàng trên trời rủ xuống. » Mà trong ngọc kim chi « ( Đại Nam Quốc Sử ).

▸ Từng từ:
金榜 kim bảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bảng vàng, đề tên người thi đậu. Chỉ sự thi đậu. » Động phòng, kim bảng đủ điều. Khi vui kể hết bao nhiêu là tình « ( Hoa Tiên ).

▸ Từng từ:
金殿 kim điện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà vàng. Nhà vua ở.

▸ Từng từ: 殿
金波 kim ba

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sóng vàng, chỉ ánh trăng.

▸ Từng từ:
金烏 kim ô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con quạ vàng, chỉ mặt trời. » Vầng kim ô đã gác đầu non tê « ( B.C.K.N ).

▸ Từng từ:
金玉 kim ngọc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vàng và ngọc, kim loại quý. Chỉ sự quý trọng — Cũng chỉ tiền bạc của cải.

▸ Từng từ:
金環 kim hoàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vòng vàng đeo tay — Chỉ chung các đồ nữ trang.

▸ Từng từ:
金甌 kim âu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bình vàng, chậu vàng. Chỉ quốc gia.

▸ Từng từ:
金甲 kim giáp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo ngoài bằng kim loại, mặc ra trận ngăn đỡ tên đạn.

▸ Từng từ:
金石 kim thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá vàng, đá cứng vàng bền, chỉ sự bền vững, không thay đổi. Kim thạch chi ngôn khắc vu ngũ nội . Ngũ nội cũng như ngũ phủ. Nghĩa là lời vàng đá thì ghi vào trong bụng ( Kiều ). Một lời, vàng tạc đá vàng thỉ chung ( Kiều ).

▸ Từng từ:
金磬 kim khánh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khánh bằng vàng.

▸ Từng từ:
金童 kim đồng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ trai, hầu các vị tiên. » Tây vương mẫu phái kim đồng bước ra « ( Hoa Điểm Tranh Năng ).

▸ Từng từ:
金線 kim tuyến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây vàng. Vàng kéo ra thành sợi nhỏ.

▸ Từng từ:
金莲 kim liên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sen vàng. Chỉ gót chân hoặc bước đi của người con gái đẹp.

▸ Từng từ:
金葉 kim diệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vàng lá. Vàng dát thành phiến mỏng.

▸ Từng từ:
金融 kim dung

Từ điển trích dẫn

1. Tài chính. § Tiếng Anh: "finance". Chỉ các hoạt động kinh tế về tiền tệ (kim tiền, hóa tệ), bao quát: phát hành, lưu thông, hối đoái, thu hồi, tồn trữ, v.v.

▸ Từng từ:
金言 kim ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói giá trị.

▸ Từng từ:
金身 kim thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mình vàng, chỉ tượng Phật.

▸ Từng từ:
金釵 kim thoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái kẹp cài đầu bằng vàng. Giở kim thoa với khăn hồng trao tay ( Kiều ).

▸ Từng từ:
金銀 kim ngân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vàng và bạc, hai thứ kim loại quý. Chỉ tiền bạc. » Phật tiền sẵn có mọi đồ kim ngân « ( Kiều ).

▸ Từng từ:
金錢 kim tiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung tiền bạc.

▸ Từng từ:
金門 kim môn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa vàng. Chỉ nhà quyền quý — Kim môn , tức là Kim mã môn , lấy câu: Hán Vũ Đế sử học sĩ đãi chiếu kim mã môn 使. Vua Hán Vũ Đế cho những người trực ở kim mã, để khi có điều gì thì vua han hỏi. Sau người ta lấy chữ kim mã nói chỗ để tiếp các bậc văn học ( Kiều ). » Chẳng sân ngọc bội, thời phường kim môn «.

▸ Từng từ:
金閨 kim khuê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phòng riêng của phụ nữ quyền quý.

▸ Từng từ:
金革 kim cách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Binh khí bằng kim loại và giáp bằng da thú. Chỉ chiến tranh.

▸ Từng từ:
金風 kim phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gió vàng, chỉ gió mùa thu, vì mùa thu thuộc hành Kim. Về vị trí thu về hướng Tây, về số địa chi thuộc quẻ Canh tân loài kim, nên gọi thu là Kim thiên . » Trải vách quế gió vàng hiu hắt. Mảnh vũ y lạnh ngắt như đồng « ( C.O.N.K ).

▸ Từng từ:
金魚 kim ngư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cá vàng.

▸ Từng từ:
錏金 á kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất chưa hẳn là kim khí. Chữ Á cũng viết .

▸ Từng từ:
鍊金 luyện kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ quặng kim vào lò, nấu chảy, để trừ các chất tạp, chất dơ.

▸ Từng từ:
鬱金 uất kim

uất kim

phồn thể

Từ điển phổ thông

cây nghệ

Từ điển trích dẫn

1. Cây nghệ (lat. Curcuma aromatica).

▸ Từng từ:
黃金 hoàng kim

Từ điển trích dẫn

1. Vàng (quý kim). ◇ Sử Kí : "Kim hữu tam đẳng, hoàng kim vi thượng, bạch kim vi trung, xích kim vi hạ" , , , (Bình chuẩn thư ). § Tức vàng, bạc và đồng.
2. Chỉ "đồng" (kim loại).
3. Phiếm chỉ tiền tài. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì : "Thế nhân kết giao tu hoàng kim, hoàng kim bất đa giao bất thâm" , (Quyển nhị thập).
4. Tỉ dụ đồ vật màu vàng kim. ◇ La Ẩn : "Thùy dương phong khinh lộng thúy đái, Lí ngư nhật noãn khiêu hoàng kim" , (Hoàng bi ).
5. Tên một loại đá. ◇ Hoài Nam Tử : "Hoàng ai ngũ bách tuế sanh hoàng hống, hoàng hống ngũ bách tuế sanh hoàng kim, hoàng kim thiên tuế sanh hoàng long" , , (Địa hình ).
6. Tỉ dụ công danh sự nghiệp. ◇ Cung Tự Trân : "Hoàng kim hoa phát lưỡng phiêu tiêu, Lục cửu đồng tâm thượng vị tiêu" , (Mộng trung tác tứ tiệt cú , Chi nhị).
7. Tỉ dụ sự vật quý giá. Cũng chỉ thân thể tôn quý. ◇ Quách Trừng Thanh : "Thu thiên, hựu nhất cá thu thiên, trang hộ nhân gia đích hoàng kim quý tiết lai đáo liễu" , , (Đại đao kí , Đệ thập ngũ chương).
8. Phân, cứt (nói đùa bỡn). ◎ Như: "nhượng sủng vật tùy địa tiện nịch, dĩ miễn hoàng kim biến địa, hữu ngại thị dong quan chiêm" 便, , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vàng ( kim loại quý ) — Chỉ tiền bạc — Cũng chỉ tình trạng tốt đẹp lí tưởng. Thí dụ: Hoàng kim thời đại.

▸ Từng từ:
准備金 chuẩn bị kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền phòng hờ để dùng vào việc bất thường.

▸ Từng từ:
舊金山 cựu kim sơn

Từ điển trích dẫn

1. Tên thành phố, ở bờ biển phía tây "Mĩ Quốc" , trên bờ "Thái Bình Dương" , tức thành phố "San Francisco".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên thành phố, ở bờ biển phía tây Hoa Kì, trên bờ Thái Bình Dương, tức thành phố San Francisco.

▸ Từng từ:
金字塔 kim tự tháp

Từ điển trích dẫn

1. Phần mộ quốc vương Ai Cập ngày xưa. Là một trong bảy đại kì quan thế giới. § Gọi tên như thế vì tháp có hình như chữ "kim" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tháp nhọn hình chữ Kim .

▸ Từng từ:
金線蛙 kim tuyến oa

kim tuyến oa

phồn thể

Từ điển phổ thông

con ếch

▸ Từng từ:
金线蛙 kim tuyến oa

kim tuyến oa

giản thể

Từ điển phổ thông

con ếch

▸ Từng từ: 线
金鈴子 kim linh tử

kim linh tử

phồn thể

Từ điển phổ thông

(như: khổ luyện tử )

▸ Từng từ:
金铃子 kim linh tử

kim linh tử

giản thể

Từ điển phổ thông

(như: khổ luyện tử )

▸ Từng từ:
金陵記 kim lăng kí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm bằng chữ Nôm của Đỗ Cận, danh sĩ thời Lê Mạt.

▸ Từng từ:
鬱金香 uất kim hương

Từ điển trích dẫn

1. Hoa tu-lip (tiếng Pháp: tulipe).
2. Một loại rượu ngon. ◇ Lí Bạch : "Lan Lăng mỹ tửu uất kim huơng, Ngọc uyển thịnh lai hổ phách quang" , (Khách Trung Tác ) Rượu ngon vị ngọt ngát hương hoa, Hổ phách lung linh chén ngọc ngà.

▸ Từng từ:
一刻千金 nhất khắc thiên kim

Từ điển trích dẫn

1. Một thời khắc đáng giá nghìn vàng, ý nói thời giờ quý báu. ◇ Tô Thức : "Xuân tiêu nhất khắc trực thiên kim" (Xuân dạ thi ) Đêm xuân một khắc đáng giá nghìn vàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một giờ khắc đáng giá nghìn vàng, ý nói thời giờ quý báu.

▸ Từng từ:
一字千金 nhất tự thiên kim

Từ điển trích dẫn

1. Một chữ đáng giá nghìn vàng. § Điển cố: Vào đời nhà Tần, "Lã Bất Vi" tập họp môn khách soạn "Lã Thị Xuân Thu" ; sách soạn xong, treo ở quốc môn, nói ai có thể thêm hay bớt một chữ được tặng nghìn vàng. Sau dùng "nhất tự thiên kim" tỉ dụ văn từ tinh luyện giá trị rất cao.

▸ Từng từ:
一笑千金 nhất tiếu thiên kim

Từ điển trích dẫn

1. Một tiếng cười của người đẹp đáng giá nghìn vàng. ◇ Vương Tăng Nhụ : "Tái cố liên thành dị, Nhất tiếu thiên kim mãi" , (Vịnh sủng cơ ).

▸ Từng từ:
拜金主義 bái kim chủ nghĩa

Từ điển trích dẫn

1. Chủ nghĩa lấy sự sùng bái kim tiền làm trung tâm hành động.

▸ Từng từ:
排沙簡金 bài sa giản kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đãi cát chọn vàng. Chỉ sự lựa chọn cẩn thận, tỉ mỉ.

▸ Từng từ:
沙底黃金 sa để hoàng kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt vàng dưới đáy cát, chỉ người thanh cao ở lẫn với phường thô tục.

▸ Từng từ:
牀頭金盡 sàng đầu kim tận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở, đầu giường đã hết tiền bạc. Chỉ của cải hết sạch.

▸ Từng từ:
眾口鑠金 chúng khẩu thước kim

Từ điển trích dẫn

1. Đông miệng người làm chảy được kim khí. Tỉ dụ ảnh hưởng của dư luận rất lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miệng đông người làm chảy được kim khí, ý nói sức mạnh của dư luận.

▸ Từng từ:
裘弊金盡 cừu tệ kim tận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo rách tiền hết, chỉ sự khốn cùng.

▸ Từng từ:
金人緘口 kim nhân giam khẩu

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung nói năng thận trọng. § ◇ Khổng Tử gia ngữ : "Khổng Tử quan Chu, toại nhập Thái Tổ Hậu Tắc chi miếu, miếu đường hữu giai chi tiền, hữu kim nhân yên, tam giam kì khẩu, nhi minh kì bối viết: "Cổ chi thận ngôn nhân dã."" , , , , , : "." (Quan Chu ) Khổng Tử thăm viếng nước Chu, tới miếu Thái Tổ Hậu Tắc, trước thềm có tượng đúc bằng đồng, miệng bịt chặt ba lớp, bèn khuyên bảo học trò mình rằng: "Người xưa thận trọng lời nói như thế đó."

▸ Từng từ:
金盏银台 kim trản ngân đài

Từ điển phổ thông

hoa thủy tiên

▸ Từng từ:
金盞銀台 kim trản ngân đài

Từ điển phổ thông

hoa thủy tiên

▸ Từng từ:
金石奇緣 kim thạch kì duyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một vở tuồng Nôm của Bùi Hữu Nghĩa, danh sĩ đời Nguyễn, ca tụng tiết nghĩa thủy chung.

▸ Từng từ:
金石絲竹 kim thạch ti trúc

Từ điển trích dẫn

1. Chuông khánh đàn sáo. "Kim thạch ti trúc" phiếm chỉ các loại nhạc khí, hoặc chỉ các thứ âm nhạc.

▸ Từng từ:
金雲翹傳 kim vân kiều truyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn tiểu thuyết Trung Hoa, tác giả là Thanh Tâm Tài Nhân, sống vào đời nhà Minh, nội dung thuật lại mối tình của ba nhân vật Kim Trọng, Thúy Kiều và Thúy Vân. Nguyễn Du đã phỏng theo cốt truyện này mà viết ra Đoạn trường tân thanh .

▸ Từng từ:
國際貨幣基金組織 quốc tế hóa tệ cơ kim tổ chức

Từ điển trích dẫn

1. The International Monetary Fund.

▸ Từng từ: