見 - hiện, kiến
一見 nhất kiến

Từ điển trích dẫn

1. Thấy một lần.
2. Gặp gỡ lần đầu.

▸ Từng từ:
偏見 thiên kiến

Từ điển trích dẫn

1. Kiến giải không công bình, thiên lệch, phiến diện.
2. Kiến giải cố chấp.
3. ☆ Tương tự: "thành kiến" , "tư kiến" , "ý kiến" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nghĩ lệch lạc, không công bằng.

▸ Từng từ:
先見 tiên kiến

Từ điển trích dẫn

1. Thấy trước.
2. Thấy xa trông rộng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy trước. Thấy xa trông rộng.

▸ Từng từ:
再見 tái kiến

tái kiến

phồn thể

Từ điển phổ thông

tạm biệt

▸ Từng từ:
創見 sáng kiến

Từ điển trích dẫn

1. Điều phát khởi ra trước hết.
2. Mới thấy xuất hiện lần đầu. Phẩm hoa bảo giám : "Giá ta phòng ốc dữ na ta phô thiết cổ ngoạn đẳng vật, đô thị sanh bình sáng kiến" , (Đệ ngũ hồi ) Trong đó những phòng ốc cũng như các đồ cổ ngoạn trưng bày, bình sinh đều mới thấy lần đầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều nghĩ ngợi tự mình phát khởi ra trước hết.

▸ Từng từ:
卧見 ngọa kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nằm mà tiếp khách.

▸ Từng từ:
召見 triệu kiến

Từ điển trích dẫn

1. Vua hoặc cấp trên vời hạ thần hoặc cấp dưới lại gặp mặt. ◇ Chiến quốc sách : "Tần Chiêu Vương triệu kiến, dữ ngữ, đại duyệt chi, bái vi khách khanh" , , , (Tần sách tam ) Tần Chiêu Vương vời (Thái Trạch ) lại gặp mặt, cùng bàn luận, rất vui lòng, phong làm khách khanh.
2. Bộ ngoại giao thông báo yêu cầu đại diện nước ngoài đến thương nghị.

▸ Từng từ:
可見 khả hiện

khả hiện

phồn thể

Từ điển phổ thông

rõ ràng, có thể thấy rõ

▸ Từng từ:
執見 chấp kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ vững ý riêng, không chịu nghe ai.

▸ Từng từ:
夢見 mộng kiến

mộng kiến

phồn thể

Từ điển phổ thông

thấy trong mộng, gặp trong mơ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy, gặp trong giấc mơ.

▸ Từng từ:
定見 định kiến

Từ điển trích dẫn

1. Chủ trương, kiến giải đã có. ☆ Tương tự: "thành kiến"

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ý nghĩ đã có sẵn từ trước.

▸ Từng từ:
宴見 yến kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ra mắt, gặp mặt trong bữa tiệc. Thường nói về bề tôi nhân bữa tiệc mà ra mắt, gặp mặt vua.

▸ Từng từ:
寡見 quả kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy ít. Chỉ sự hiểu biết ít ỏi. Thường dùng làm lời tự khiêm nhường.

▸ Từng từ:
廟見 miếu vũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ ra mắt tổ tiên của nàng dâu mới về nhà chồng.

▸ Từng từ:
引見 dẫn kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa tới để gặp gỡ.

▸ Từng từ:
意見 ý kiến

ý kiến

phồn thể

Từ điển phổ thông

ý kiến, quan điểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều nghĩ ngợi theo như sự hiểu biết, sự thấy của mình.

▸ Từng từ:
成見 thành kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ý nghĩ có sẵn về một sự việc gì.

▸ Từng từ:
所見 sở kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mình thấy — Cũng có nghĩa như Sở học .

▸ Từng từ:
拜見 bái kiến

bái kiến

phồn thể

Từ điển phổ thông

thăm hỏi, chào hỏi (người trên)

▸ Từng từ:
接見 tiếp kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đón nhận mà cho gặp mặt.

▸ Từng từ:
撞見 chàng kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thình lình, tình cờ mà gặp.

Từ điển trích dẫn

1. Thình lình mà thấy, tình cờ mà gặp. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Lã Bố kị mã chấp kích nhi lai, chánh dữ Vương Doãn tràng kiến, tiện lặc trụ mã" , , 便 (Đệ bát hồi) Lã Bố cưỡi ngựa cầm kích đi lại, bất ngờ gặp ngay Vương Doãn, liền ghì cương dừng ngựa.

▸ Từng từ:
政見 chính kiến

Từ điển trích dẫn

1. Quan điểm chính trị, ý kiến về chính trị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ý riêng của mỗi người về việc nước.

▸ Từng từ:
會見 hội kiến

hội kiến

phồn thể

Từ điển phổ thông

hội kiến, gặp gỡ, hẹn gặp

Từ điển trích dẫn

1. Tiếp kiến, vào chầu. ◇ Hậu Hán Thư : "Tùy quan thuộc đắc hội kiến, đế vấn dĩ chánh sự, Luân nhân thử thù đối chánh đạo, đế đại duyệt" , , , (Đệ Ngũ Luân truyện ) Theo quan thuộc được vào chầu, vua hỏi việc chính trị, Luân nhân dịp đối đáp về chính đạo, vua rất đẹp lòng.
2. Gặp mặt người khác. § Cũng như "hội diện" .
3. Đến gặp nhau. ◇ Tấn Thư : "Tĩnh hữu tiên thức viễn lượng, tri thiên hạ tương loạn, chỉ Lạc Dương cung môn đồng đà, thán viết: Hội kiến nhữ tại kinh cức trung nhĩ" , , , : (Tác Tĩnh truyện ) Tác Tĩnh có óc thấy trước rất xa, biết thiên hạ sắp loạn lạc, chỉ con lạc đà làm bằng đồng trước cổng cung ở Lạc Dương mà than rằng: Hẹn gặp lại ngươi chôn vùi trong chốn chông gai nhé.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gặp mặt.

▸ Từng từ:
朝見 triều kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vào chầu gặp mặt vua.

▸ Từng từ:
淺見 thiển kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nhìn nông cạn.

▸ Từng từ:
灼見 chước kiến

Từ điển trích dẫn

1. Thấy rõ, thấu triệt. ◇ Tô Thức : "Khanh đốc ư ưu quốc, minh ư tri nhân, chước kiến trẫm tâm, nghi tại thử vị" , , , (Tứ Phạm Thuần Nhân từ miễn ân mệnh bất duẫn đoạn lai chương phê đáp ).
2. Kiến giải. ◇ Lỗ Tấn : "Gian tạp khảo biện, diệc hữu chước kiến" , (Trung Quốc tiểu thuyết sử lược , Đệ nhị nhị thiên ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy rõ.

▸ Từng từ:
異見 dị kiến

Từ điển trích dẫn

1. Kiến giải không giống nhau. ◇ Vương Thủ Nhân : "Giáo giả duy dĩ thử vi giáo, nhi học giả duy dĩ thử vi học. Đương thị chi thì, nhân vô dị kiến, gia vô dị tập" , . , , (Truyền tập lục , Quyển trung).
2. Cũng chỉ kiến giải riêng biệt, khác thường. ◇ Tăng Củng : "Ngoạn tư thi thư, vô xuất luân chi dị kiến; du tâm hàn mặc, đa thiệp tục chi trần ngôn" , ; , (Hồng Châu tạ đáo nhậm biểu ).
3. Kì quan. § Cảnh quan, hiện tượng lạ lùng, hiếm thấy.
4. Chỉ tà thuyết dị đoan. ◇ Pháp Uyển Châu Lâm : "Tỏa tà trí chi hư giác, đỗ dị kiến chi vọng ngôn" , (Quyển lục bát).

▸ Từng từ:
發見 phát kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm thấy, tìm ra.

▸ Từng từ:
目見 mục kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Mục kích .

▸ Từng từ:
相見 tương kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy mặt nhau — Gặp nhau.

▸ Từng từ:
短見 đoản kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy ngắn, chỉ sự hiểu biết ít ỏi.

▸ Từng từ:
穴見 huyệt kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở trong lỗ mà thấy, chỉ sự hiểu biết hẹp hòi, thiên lệch.

▸ Từng từ:
管見 quản kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy trong ống, chỉ kiến thức nhỏ hẹp.

▸ Từng từ:
見効 kiến hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy có kết quả tốt đúng như mong muốn.

▸ Từng từ:
見地 kiến địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mức hiểu biết.

▸ Từng từ:
見外 kiến ngoại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem như người ngoài, coi nhẹ.

▸ Từng từ:
見小 kiến tiểu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy điều nhỏ, chỉ sự hiểu biết chật hẹp.

▸ Từng từ:
見性 kiến tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ sự thấy được cái Phật tính trong lòng mình.

▸ Từng từ:
見效 kiến hiệu

Từ điển trích dẫn

1. Có hiệu lực, có kết quả. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Mẫu thân lão bệnh ngọa sàng, Vương Miện bách phương diên y điều trị, tổng bất kiến hiệu" , 調, (Đệ nhất hồi).

▸ Từng từ:
見背 kiến bối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy lưng, chỉ người thân của mình chết ( ý nói bỏ mình mà đi, mình thấy lưng người đó ).

Từ điển trích dẫn

1. Chết, qua đời. § Lời tôn kính dùng đối với cha mẹ. ◇ Tô Mạn Thù : "Từ mẫu kiến bội" (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Từ mẫu đã qua đời.

▸ Từng từ:
見解 kiến giải

Từ điển trích dẫn

1. Cách nhìn, khán pháp (kinh qua quan sát, nhận thức...). ◇ Liễu Tông Nguyên : "Thật chi yếu, nhị văn trung giai thị dã, ngô tử kì tường độc chi, bộc kiến giải bất xuất thử" , , , (Đáp Nghiêm Hậu Dư tú tài luận vi sư đạo thư 輿).
2. Giải quyết, xử lí. ◇ Trần Dĩ Nhân : "Tắc yếu nhĩ lĩnh hùng binh tương đội ngũ bài, kim nhật cá thỉnh minh công tự kiến giải" , (Tồn Hiếu đả hổ , Đệ nhất chiết).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiểu biết. Sự hiểu biết.

▸ Từng từ:
見識 kiến thức

kiến thức

phồn thể

Từ điển phổ thông

kiến thức, tri thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hiểu biết.

▸ Từng từ:
見錢 kiến tiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền thấy trước mắt, hiện có sẵn.

▸ Từng từ:
見齒 kiến xỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy răng, ý nói mở miệng cười.

▸ Từng từ:
謁見 yết kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới thăm hỏi, gặp mặt người trên.

▸ Từng từ:
謬見 mậu kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hiểu biết sai lầm.

▸ Từng từ:
證見 chứng kiến

Từ điển trích dẫn

1. Thấy và làm chứng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy và nhận thực là có thấy — Ta còn hiểu là thấy tận mắt từ đến cuối.

▸ Từng từ:
邊見 biên kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ sự biết sự thấy hẹp hòi, chỉ có một bên.

▸ Từng từ:
陋見 lậu kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hiểu biết kém cỏi.

▸ Từng từ:
陛見 bệ kiến

Từ điển trích dẫn

1. Đứng dưới thềm mà gặp, yết kiến vua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng dưới thềm mà gặp, chỉ sự gặp vua.

▸ Từng từ:
預見 dự kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có mặt và được thấy — Ý nghĩa có trước.

▸ Từng từ:
一見如故 nhất kiến như cố

Từ điển trích dẫn

1. Mới gặp mà thấy như bạn cũ. § Cũng nói "nhất kiến như cựu" . ◇ Nho lâm ngoại sử : "Lưỡng vị đô bất tất khiêm, bỉ thử cửu ngưỡng, kim nhật nhất kiến như cố" , , (Đệ nhị bát hồi).

▸ Từng từ:
不見經傳 bất kiến kinh truyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không thấy trong sách vở. Chỉ sự việc không rõ nguyên do.

▸ Từng từ:
各執所見 các chấp sở kiến

Từ điển trích dẫn

1. Mỗi người giữ quan điểm của mình. Thường chỉ ý kiến không thể thống nhất. § Cũng như nói "các trì kỉ kiến" . ◎ Như: "tha môn các chấp sở kiến, ti hào bất khẳng thỏa hiệp" , .

▸ Từng từ:
各持己見 các trì kỉ kiến

Từ điển trích dẫn

1. Mỗi người giữ vững quan điểm của mình. Thường chỉ ý kiến không thể thống nhất được. § Cũng nói "các chấp sở kiến" .

▸ Từng từ:
洋程記見 dương trình kí kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách của Phan Huy Chú, danh sĩ triều Nguyễn, làm nhân dịp ông đi sứ Batavia.

▸ Từng từ:
踵決肘見 chủng quyết chửu kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giầy hở gót chân, áo rách thấy cả khuỷu tay, chỉ sự nghèo nàn rách rưới.

▸ Từng từ:
百聞不如一見 bách văn bất như nhất kiến

Từ điển trích dẫn

1. Trăm lần nghe nói tới không bằng một lần thấy tận mắt. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : "Ngã dã cửu văn huyền diệu quan thị cá danh thắng, lạc đắc khứ cuống nhất cuống. Thùy tri đáo đắc quan tiền, đại thất sở vọng, chân thị bách văn bất như nhất kiến" , . , , (Đệ tam thập lục hồi).

▸ Từng từ:
不見棺材不落淚 bất kiến quan tài bất lạc lệ

Từ điển phổ thông

chưa thấy quan tài chưa nhỏ lệ

▸ Từng từ: