產 - sản
保產 bảo sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ gìn cho việc sanh đẻ tốt đẹp. Như Hộ sản.

▸ Từng từ:
公產 công sản

Từ điển trích dẫn

1. Tài sản sở hữu của đoàn thể công cộng hoặc của quốc gia. ★ Tương phản: "tư sản" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi làm việc chung. Cơ quan chính phủ.

▸ Từng từ:
共產 cộng sản

Từ điển trích dẫn

1. Chủ nghĩa chính trị, trong đó quyền tư hữu bị chối bỏ, mọi tài sản đều thuộc quốc gia và toàn dân chỉ có giai cấp duy nhất là giai cấp vô sản lao động. ◎ Như: "Trung Quốc cộng sản đảng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chủ nghĩa chính trị, trong đó quyền tư hữu bị chối bỏ, mọi tài sản đều thuộc quốc gia và toàn dân chỉ có giai cấp duy nhất là giai cấp vô sản lao động.

▸ Từng từ:
分產 phân sản

Từ điển trích dẫn

1. Chia của cải, tài sản.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia của cải trong nhà.

▸ Từng từ:
動產 động sản

Từ điển trích dẫn

1. Của cải có thể đem đi được, chẳng hạn tiền bạc, xe cộ, vàng bạc. § Nói đối lại với "bất động sản" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Của cải có thể đem đi được, chẳng hạn tiền bạc, xe cộ, vàng bạc ….

▸ Từng từ:
半產 bán sản

Từ điển trích dẫn

1. Sanh thiếu tháng, đẻ non.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sanh thiếu tháng. Đẻ non.

▸ Từng từ:
國產 quốc sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

ChỈ chung tất cả những vật làm ra trong cả nước.

▸ Từng từ:
土產 thổ sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung đồ đạc vật dụng do mộtvùng làm ra.

▸ Từng từ:
均產 quân sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Của cải phân chia đồng đều, không ai hơn ai.

▸ Từng từ:
安產 an sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về đàn bà sanh nở bình thường.

▸ Từng từ:
官產 quan sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Của cải chung, do triều đình, nhà nước quản trị. Cũng như Công sản .

▸ Từng từ:
家產 gia sản

Từ điển trích dẫn

1. Của cải trong nhà. ☆ Tương tự: "gia tư" , "gia tài" , "gia đương" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Của cải trong nhà.

▸ Từng từ:
小產 tiểu sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẻ non, đẻ thiếu tháng.

▸ Từng từ:
恆產 hằng sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sản vật luôn có của địa phương.

▸ Từng từ:
敗產 bại sản

Từ điển trích dẫn

1. Làm tiêu tan của cải. ◎ Như: "khuynh gia bại sản" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm tiêu tan của cải. Cũng nói Tán gia bại sản ( làm tiêu tan cửa nhà, tiêu tan của cải ).

▸ Từng từ:
有產 hữu sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có của cải riêng.

▸ Từng từ:
水產 thủy sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những vật do nước đem lại, tức các loại tôm cá.

▸ Từng từ:
流產 lưu sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẻ non, đẻ thiếu tháng.

▸ Từng từ:
海產 hải sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các sản vật do biển cung cấp.

▸ Từng từ:
無產 vô sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không có của cải gì, ý nói nghèo khổ.

▸ Từng từ:
物產 vật sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các món đồ làm ra được.

▸ Từng từ:
理產 lí sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trông nom coi giữ của cải.

▸ Từng từ:
生產 sinh lản

sinh lản

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẻ con ( nói về đàn bà ) — Làm nảy nở thêm nhiều ra.

sinh sản

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Làm việc kiếm sống, sinh kế. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Tha diệc tự thị tài năng, bất thập phần khứ doanh cầu sanh sản" , (Quyển nhất).
2. Sinh con, đẻ con. ◇ Tây du kí 西: "Na nữ tử thập bát tuế, giá lão phụ hữu bát thập tuế, chẩm ma lục thập đa tuế hoàn sanh sản?" , , ? (Đệ nhị thất hồi) Cô gái kia chừng mười tám tuổi, mà bà già này đã tám chục tuổi, (nếu là mẹ con) thì chẳng lẽ bà ta ngoài sáu mươi tuổi hãy còn đẻ hay sao?
3. Tài sản, sản nghiệp. ◇ Đào Tông Nghi : "Sanh sản tán thất, gia kế quẫn cực" , (Xuyết canh lục , Truyền quốc tỉ ).
4. Sản xuất, làm ra.
5. Phiếm chỉ sáng tạo ra tài phú (về vật chất hoặc tinh thần). ◇ Quách Tiểu Xuyên : "Ngã ái tại na kích động đích hội nghị lí phát ngôn, tựu thị tại tào tạp đích nhân quần trung dã năng sanh sản thi" , (San trung ).
6. (Kinh tế học) Hoạt động con người sáng tạo tăng gia hiệu dụng. § Như nhà nông trồng trọt lúa gạo, rau trái, thợ thuyền công xưởng dệt vải, luyện thép, v.v.
7. Ra đời, đản sinh. ◇ Cổ kim tiểu thuyết : "Huống thả quý nhân sanh sản, đa hữu kì dị chi triệu, phản vi tường thụy, dã vị khả tri" , , , (Lâm An lí Tiền Bà lưu phát tích ).

▸ Từng từ:
產出 sản xuất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm ra. Tạo ra.

▸ Từng từ:
產前 sản tiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời gian có thai, trước khi sinh đẻ .

▸ Từng từ:
產品 sản phẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ làm ra được.

▸ Từng từ:
產婆 sản bà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cô mụ. Bà đỡ.

▸ Từng từ:
產婦 sản phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đàn bà đẻ.

▸ Từng từ:
產後 sản hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sau khi sinh đẻ — Chứng bệnh xảy tới sau khi sinh đẻ. Ta gọi là bệnh hậu sản.

▸ Từng từ:
產業 sản nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Của cải tạo ra được.

▸ Từng từ:
產殖 sản thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sinh đẻ.

▸ Từng từ:
產母 sản mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà sinh đẻ, làm mẹ.

▸ Từng từ:
產物 sản vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ làm ra được.

▸ Từng từ:
產科 sản khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành đỡ đẻ và chữa trị các chứng bệnh về sinh đẻ.

▸ Từng từ:
產育 sản dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẻ con và nuôi con.

▸ Từng từ:
產門 sản môn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa mình đàn bà, cửa sinh đẻ.

▸ Từng từ:
產額 sản ngạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số lượng vật phẩm làm ra được.

▸ Từng từ:
田產 điền sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Của cải ruộng nương.

▸ Từng từ:
畜產 súc sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ vật làm ra được nhờ nghề chăn nuôi thú vật ( chẳng hạn sữ bò, lông cừu… ).

▸ Từng từ:
破產 phá sản

Từ điển trích dẫn

1. Mất hết tài sản. ◇ Dương Mạt : "Gia trung phá sản liễu, cùng khốn liễu, phụ thân hựu đào vong bất tri khứ hướng", , (Thanh xuân thị mĩ hảo đích ).
2. Vỡ nợ. § Người mắc nợ không đủ sức trả nợ, phải ra tòa án phân xử quy định tùy theo điều kiện bồi thường các chủ nợ. ◇ Chu Nhi Phục : "Phúc Hựu dược phòng tuyên cáo phá sản. Sở hữu Phúc Hựu đích trái hộ tổ chức liễu trái quyền đoàn, thanh lí trái vụ" . , (Thượng Hải đích tảo thần , Đệ nhất bộ thập nhị ).
3. Tỉ dụ thất bại hoàn toàn. ◇ Diệp Thánh Đào : "Giá chân thành giáo dục phá sản liễu" (Nghê hoán chi , Cửu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Của cải tan nát. Vỡ nợ.

▸ Từng từ:
私產 tư sản

tư sản

phồn thể

Từ điển phổ thông

cơ nghiệp riêng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Của cải riêng, thuộc về một người.

▸ Từng từ:
胎產 thai sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có mang và sinh đẻ. Truyện Trê Cóc : » Tới khi thai sản thành hình «.

▸ Từng từ:
護產 hộ sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ giữ gìn cho người đàn bà sinh nở.

▸ Từng từ:
財產 tài sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung tiền bạc của cải.

▸ Từng từ:
資產 tư sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Của cải vốn liếng.

▸ Từng từ:
軍產 quân sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Của cải thuộc quyền quản trị của binh đội, không phải của tư nhân.

▸ Từng từ:
農產 nông sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật do nghề làm ruộng làm ra.

▸ Từng từ:
遺產 di sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Của cải người trước để lại.

▸ Từng từ:
鑛產 khoáng sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những nguyên liệu lấy từ dưới đất lên, do đất cung cấp.

▸ Từng từ:
集產 tập sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom hết của cải cá nhân, làm thành của cải chung của quốc gia.

▸ Từng từ:
難產 nan sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẻ khó.

▸ Từng từ:
不動產 bất động sản

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chung những của cải không dời được (nhà cửa, ruộng đất…).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những của cải không dời được ( nhà cửa, ruộng đất… ).

▸ Từng từ:
副產品 phó sản phẩm

Từ điển trích dẫn

1. Trong quá trình sản xuất một vật phẩm chính được coi là chủ yếu, có thêm một số sản phẩm phụ thuộc gọi là "phó sản phẩm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những phẩm vật phụ không quan trọng do địa phương sản xuất.

▸ Từng từ:
生產費 sinh sản phí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền tiêu dùng vào việc sinh đẻ của đàn bà. Cũng gọi là Sản phí.

▸ Từng từ:
傾家敗產 khuynh gia bại sản

Từ điển trích dẫn

1. Phá hết tiền của, tan nát cửa nhà. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Vị giá điểm tiểu sự lộng đích nhân gia khuynh gia bại sản, dã bất toán thập ma năng vi" , (Đệ tứ thập bát hồi) Vì một chút chuyện nhỏ mà lộng hành khiến người ta khuynh gia bại sản, thì xét ra cũng chẳng phải tài cán chi.

▸ Từng từ: