Âm Hán Việt : nhẫm, nẫm
▸ từ ghép
Bộ : hòa 禾 (+8 nét)
Lục thư : hình thanh
Hình thái : ⿰禾念
Tổng nét : 13
Nét bút : ノ一丨ノ丶ノ丶丶フ丶フ丶丶
Thương Hiệt : HDOIP (竹木人戈心)
Unicode : U+7A14
Âm Nôm : nẫm
Âm Pinyin : rěn ㄖㄣˇ
Âm Nhật (onyomi) : ネン (nen), ジン (jin), ニン (nin)
Âm Nhật (kunyomi) : みの.る (mino.ru), みのり (minori)
Âm Hàn : 임, 염
Âm Quảng Đông : nam5
Thông dụng ngữ cổ : trung bình
Thông dụng hiện đại : thấp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. năm
3. tội ác
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thu hoạch, mùa (gặt hái). ◇ Nam sử 南史: "Ngô Hưng tần tuế thất nhẫm, kim tư vưu cận" 吳興頻歲失稔, 今茲尤饉 (Cố Nghĩ Chi truyện 顧顗之傳) Huyện Ngô Hưng nhiều năm mất mùa, nay càng thêm đói kém.
3. (Danh) Năm. § Lúa một năm chín một mùa cho nên gọi "nhẫm" là năm. ◇ Tả truyện 左傳: "Sở vị bất cập ngũ nhẫm giả" 所謂不及五稔者 (Tương Công nhị thập thất niên 襄公二十七年) Lời nói đó không tới năm năm.
4. (Động) Hiểu, biết. ◎ Như: "vị nhẫm" 未稔 chưa biết.
5. (Động) Quen, quen thuộc. ◎ Như: "tố nhẫm" 素稔 vốn đã quen biết. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nhật tiệm nhẫm, thân ái như kỉ xuất" 日漸稔, 親愛如己出 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Ngày dần dần quen, thương yêu như con đẻ.
6. (Động) Tích chứa lâu. ◎ Như: "nhẫm ác" 稔惡 tội ác đã thâm. § Ta quen đọc là "nẫm". ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Tích hung nẫm ác dĩ đa niên" 積凶稔惡已多年 (Hạ tiệp 賀捷) Chứa hung dồn ác đã nhiều năm rồi.
Từ điển Thiều Chửu
② Năm, lúa một năm chín một mùa cho nên gọi nhẫm là năm.
③ Tích lâu, như nhẫm ác 稔惡 tội ác đã thâm. Ta quen đọc là chữ nẫm.
④ Hiểu ra, thuộc cả. Vị nhẫm 未稔 chưa hiểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Năm: 不及五稔 Không đầy 5 năm;
③ Hiểu rõ, quen thuộc (người nào): 稔知 Quen biết, quen thuộc; 素稔 Vốn đã quen thuộc (với ai) từ lâu;
④ (văn) Tích chứa: 稔惡 Tội ác chồng chất đã lâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. năm
3. tội ác
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thu hoạch, mùa (gặt hái). ◇ Nam sử 南史: "Ngô Hưng tần tuế thất nhẫm, kim tư vưu cận" 吳興頻歲失稔, 今茲尤饉 (Cố Nghĩ Chi truyện 顧顗之傳) Huyện Ngô Hưng nhiều năm mất mùa, nay càng thêm đói kém.
3. (Danh) Năm. § Lúa một năm chín một mùa cho nên gọi "nhẫm" là năm. ◇ Tả truyện 左傳: "Sở vị bất cập ngũ nhẫm giả" 所謂不及五稔者 (Tương Công nhị thập thất niên 襄公二十七年) Lời nói đó không tới năm năm.
4. (Động) Hiểu, biết. ◎ Như: "vị nhẫm" 未稔 chưa biết.
5. (Động) Quen, quen thuộc. ◎ Như: "tố nhẫm" 素稔 vốn đã quen biết. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nhật tiệm nhẫm, thân ái như kỉ xuất" 日漸稔, 親愛如己出 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Ngày dần dần quen, thương yêu như con đẻ.
6. (Động) Tích chứa lâu. ◎ Như: "nhẫm ác" 稔惡 tội ác đã thâm. § Ta quen đọc là "nẫm". ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Tích hung nẫm ác dĩ đa niên" 積凶稔惡已多年 (Hạ tiệp 賀捷) Chứa hung dồn ác đã nhiều năm rồi.
Từ điển Thiều Chửu
② Năm, lúa một năm chín một mùa cho nên gọi nhẫm là năm.
③ Tích lâu, như nhẫm ác 稔惡 tội ác đã thâm. Ta quen đọc là chữ nẫm.
④ Hiểu ra, thuộc cả. Vị nhẫm 未稔 chưa hiểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Năm: 不及五稔 Không đầy 5 năm;
③ Hiểu rõ, quen thuộc (người nào): 稔知 Quen biết, quen thuộc; 素稔 Vốn đã quen thuộc (với ai) từ lâu;
④ (văn) Tích chứa: 稔惡 Tội ác chồng chất đã lâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.