phồn thể
Từ điển phổ thông
2. dập tắt (lửa)
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dập tắt, tắt. ◎ Như: "diệt chúc" 滅燭 tắt nến, "diệt hỏa" 滅火 tắt lửa, "đăng diệt liễu" 燈滅了 đèn tắt rồi.
3. (Động) Hết, trừ tuyệt. ◎ Như: "tuyệt diệt" 絕滅 hết sạch, "diệt độ" 滅度 diệt hết phiền não, qua bể sinh tử (chết).
4. (Động) Ngập, chìm. ◎ Như: "diệt đính" 滅頂 chết đuối, ngập lút đầu (gặp tai họa trầm trọng).
Từ điển Thiều Chửu
② Tắt, như diệt chúc 滅燭 tắt nến.
③ Hết, như tuyệt diệt 絕滅 hết nhẵn.
④ Lỗ mỗ diệt liệt 鹵莽滅裂 càn dở luộm thuộm, nói kẻ không biết xét kĩ, cứ cố làm liều đến nỗi mất cả căn bản.
⑤ Diệt độ 滅度 diệt hết phiền não qua bể sinh tử (chết).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dập tắt: 滅燈 Tắt đèn; 滅火 Dập tắt lửa;
③ Ngập, lút: 滅頂 Lút đầu, chết đuối;
④ Xóa bỏ, diệt trừ: 滅蠅 Diệt ruồi; 滅跡 Xóa bỏ dấu vết; 滅盡天良 Táng tận lương tâm;
⑤ Mất, tan mất, hết: 絕滅 Hết trụi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 29
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ nước chảy.
3. (Động) Chảy lan ra, thấm ướt.
4. Một âm là "yên". (Động) Mai một, tiêu diệt.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ nước chảy.
3. (Động) Chảy lan ra, thấm ướt.
4. Một âm là "yên". (Động) Mai một, tiêu diệt.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mười sợi tơ đánh lại một sợi gọi là "luân". ◇ Lễ Kí 禮記: "Vương ngôn như ti, kì xuất như luân" 王言如絲, 其出如綸 (Truy y 緇衣) Lời vua nói như tơ, ảnh hưởng ra như sợi lớn, ý nói do nhỏ mà hóa ra lớn vậy. § Ngày xưa gọi tờ chiếu vua là "luân âm" 綸音, "ti luân" 絲綸 là do lẽ ấy.
3. (Danh) Ý chỉ của vua.
4. (Danh) Dây câu cá. ◎ Như: "thùy luân" 垂綸 thả câu, "thu luân" 收綸 nghỉ câu. ◇ Hồ Lệnh Năng 胡令能: "Bồng đầu trĩ tử học thùy luân" 蓬頭稚子學垂綸 (Tiểu nhi thùy điếu 小兒垂釣) Chú bé tóc rối bù tập câu cá.
5. (Danh) Họ "Luân".
6. Một âm là "quan". (Danh) Khăn che đầu làm bằng dây thao xanh gọi là "quan cân" 綸巾. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Vũ phiến quan cân, Đàm tiếu gian, Cường lỗ hôi phi yên diệt" 羽扇綸巾, 談笑間, 強虜灰飛煙滅 (Niệm nô kiều 念奴嬌, Đại giang đông khứ từ 大江東去詞) Quạt lông khăn là, Lúc nói cười, Giặc mạnh, tro bay khói hết.
Từ điển Thiều Chửu
② Luân cân 綸巾 thứ khăn xếp bằng dây thao xanh.
③ Mười sợi tơ đánh lại một sợi gọi là luân. Kinh Lễ kí 禮記 có câu: Vương ngôn như ti, kì xuất như luân 王言如絲,其出如綸 lời vua nói như tơ, ảnh hưởng ra như sợi lớn, ý nói do nhỏ mà hóa ra lớn vậy. Ngày xưa gọi tờ chiếu vua là luân âm 綸音, ti luân 絲綸 là do lẽ ấy.
④ Chằng buộc, quấn cuộn. Vì thế nên tổ chức làm việc gọi là di luân 彌綸 hay kinh luân 經綸.
⑤ Sự vật gì phiền phức lẫn lộn gọi là phân luân 紛綸.
⑥ Dây câu, như thùy luân 垂綸 câu cá, thu luân 收綸 nghỉ câu, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mười sợi tơ đánh lại một sợi gọi là "luân". ◇ Lễ Kí 禮記: "Vương ngôn như ti, kì xuất như luân" 王言如絲, 其出如綸 (Truy y 緇衣) Lời vua nói như tơ, ảnh hưởng ra như sợi lớn, ý nói do nhỏ mà hóa ra lớn vậy. § Ngày xưa gọi tờ chiếu vua là "luân âm" 綸音, "ti luân" 絲綸 là do lẽ ấy.
3. (Danh) Ý chỉ của vua.
4. (Danh) Dây câu cá. ◎ Như: "thùy luân" 垂綸 thả câu, "thu luân" 收綸 nghỉ câu. ◇ Hồ Lệnh Năng 胡令能: "Bồng đầu trĩ tử học thùy luân" 蓬頭稚子學垂綸 (Tiểu nhi thùy điếu 小兒垂釣) Chú bé tóc rối bù tập câu cá.
5. (Danh) Họ "Luân".
6. Một âm là "quan". (Danh) Khăn che đầu làm bằng dây thao xanh gọi là "quan cân" 綸巾. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Vũ phiến quan cân, Đàm tiếu gian, Cường lỗ hôi phi yên diệt" 羽扇綸巾, 談笑間, 強虜灰飛煙滅 (Niệm nô kiều 念奴嬌, Đại giang đông khứ từ 大江東去詞) Quạt lông khăn là, Lúc nói cười, Giặc mạnh, tro bay khói hết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hoang vắng
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hiu quạnh, cô đơn. ◎ Như: "tịch mịch" 寂寞 vắng vẻ, hiu quạnh, "tịch liêu" 寂寥 vắng lặng. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Tịch mịch vô nhân thanh" 寂寞無人聲 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Vắng vẻ không có tiếng người.
3. (Động) Chết (thuật ngữ Phật giáo). ◎ Như: "thị tịch" 示寂 hay "viên tịch" 圓寂 mất, chết. ◇ Truyền đăng lục 傳燈錄: "Yển thân nhi tịch" 偃身而寂 (Tung Nhạc Tuệ An quốc sư 嵩嶽慧安國師) Nằm xuống mà viên tịch.
Từ điển Thiều Chửu
② Im, như tịch nhiên bất động 寂然不動 im phắc chẳng động. Nhà Phật cho tu hành sạch hết mê vọng, vào nơi rỗng lặng, hưởng thú chân thường là tịch diệt 寂滅 tâm thần lặng yên, tự nhiên soi tỏ, không sót tí gì gọi là tịch chiếu 寂照.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ứ tắc, lấp. § Thông "nhân" 堙. ◇ Trang Tử 莊子: "Tích Vũ chi nhân hồng thủy, quyết giang hà nhi thông tứ di cửu châu dã" 昔禹之湮洪水, 決江河而通四夷九州也 (Thiên hạ 天下) Xưa vua Vũ lấp lụt (trị thủy), khơi tháo sông rạch cho thông suốt với bốn rợ, chín châu.
3. (Tính) Xa cách lâu.
4. § Ghi chú: Còn đọc là "yên".
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ứ tắc, lấp. § Thông "nhân" 堙. ◇ Trang Tử 莊子: "Tích Vũ chi nhân hồng thủy, quyết giang hà nhi thông tứ di cửu châu dã" 昔禹之湮洪水, 決江河而通四夷九州也 (Thiên hạ 天下) Xưa vua Vũ lấp lụt (trị thủy), khơi tháo sông rạch cho thông suốt với bốn rợ, chín châu.
3. (Tính) Xa cách lâu.
4. § Ghi chú: Còn đọc là "yên".
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
2. ☆ Tương tự: "trọc thế" 濁世.
3. ★ Tương phản: "thái bình" 太平, "thịnh thế" 盛世.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Phấn khởi, hăng hái. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Thánh nhân bột nhiên nhi khởi, nãi thảo cường bạo, bình loạn thế, di hiểm trừ uế, dĩ trọc vi thanh, dĩ nguy vi ninh" 聖人勃然而起, 乃討強暴, 平亂世, 夷險除穢, 以濁為清, 以危為寧 (Binh lược 兵略) Bậc thánh nhân phấn khởi xuất hiện, đánh dẹp cường bạo, làm yên đời loạn lạc, diệt trừ hiểm ác, thay đục thành trong, đổi nguy hiểm thành an ninh.
3. Đột nhiên, thình lình, bỗng chợt. ◇ Trang Tử 莊子: "Đãng đãng hồ, hốt nhiên xuất, bột nhiên động, nhi vạn vật tòng chi hồ!" 蕩蕩乎, 忽然出, 勃然動, 而萬物從之乎 (Thiên địa 天地) Lồng lộng thay, bỗng dưng ra, bỗng chợt động, mà muôn vật theo!
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bao quanh, vây quanh. ◇ Nguyên Kết 元結: "Thanh cừ táp đình đường" 清渠匝庭堂 (Chiêu đào 招陶) Ngòi nước trong bao quanh sân nhà.
3. (Tính) Đầy, khắp cả. ◇ Thẩm Thuyên Kì 沈佺期: "Phổ thiên giai diệt diễm, Táp địa tận tàng yên" 普天皆滅焰, 匝地盡藏煙 (Hàn thực 寒食) Khắp trời đều tắt mọi ánh lửa, Suốt cả mặt đất không còn khói ẩn giấu đâu nữa.
4. § Ghi chú: Nguyên là chữ "táp" 帀.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Khí thế, uy thế. ◎ Như: "khí diễm bức nhân" 氣焰逼人 uy thế bức bách người.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.