Từ điển trích dẫn
2. Nước xanh lục. ◇ Trương Cửu Linh 張九齡: "Tu trúc hàm thanh cảnh, Hoa trì đạm bích hư" 修竹含清景, 華池澹碧虛 (Tống uyển cú triệu thiếu phủ 送宛句趙少府).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Ý nói tính tình điềm tĩnh. ◇ Tương Phòng 蔣防: "Phong tuyền thâu nhĩ mục, Tùng trúc trợ huyền hư" 風泉輸耳目, 松竹助玄虛 (Đề Đỗ Tân Khách tân phong lí u cư 題杜賓客新豐里幽居).
3. Thủ đoạn, hoa chiêu làm mê hoặc người khác. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: "Giá nhất cá tiểu tiểu huyền hư, thuyết xuyên liễu nhất văn bất trị đích, bị tha ngạnh ngoa liễu ngũ thiên ngân tử, như hà bất áo hối" 這一個小小玄虛, 說穿了一文不值的, 被他硬訛了五千銀子, 如何不懊悔 (Đệ tứ bát hồi).
4. Hình dung thần bí khôn dò. ◇ Lí Ngư 李漁: "Hảo huyền hư đích thoại" 好玄虛的話 (Thận trung lâu 蜃中樓, Vọng dương 望洋).
5. Thiên không, khung xanh. ◇ Triệu Diệp 趙曄: "Ngưỡng phi điểu hề ô diên, Lăng huyền hư hề phiên phiên" 仰飛鳥兮烏鳶, 凌玄虛兮翩翩 (Ngô Việt Xuân Thu 吳越春秋, Câu Tiễn nhập thần ngoại truyện 勾踐入臣外傳).
6. Chợ. ◇ Hồ Kế Tông 胡繼宗: "Tục xưng thị viết huyền hư, tục hô thị viết hư" 俗稱市曰玄虛, 俗呼市曰虛 (Thư ngôn cố sự 書言故事, Thị tứ 市肆).
Từ điển trích dẫn
2. Tiếng xưng hô giữa anh em rể. ◎ Như: "khâm huynh" 襟兄 anh rể, "khâm đệ" 襟弟 em rể.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tên học quan thời xưa. ◎ Như: nhà Đường có "thái học bác sĩ" 太學博士, "thái thường bác sĩ" 太常博士, "thái y bác sĩ" 太醫博士, v.v.
3. Ngày xưa, tiếng tôn xưng người làm chuyên nghiệp. ◎ Như: "trà bác sĩ" 茶博士 người bán trà.
4. Tước vị đại học ngày nay, có cấp bằng cao nhất về một ngành học. ◇ Ba Kim 巴金: "Tiền niên ngã đắc đáo Ba Lê đại học văn học bác sĩ" 前年我得到巴黎大 文學博士 (Diệt vong 滅亡, Đệ bát chương) Năm trước tôi đậu xong bằng Bác sĩ về văn học ở đại học Paris.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tiếng mĩ xưng chỉ người con trai, nam tử. ◇ Thi Kinh 詩經: "Hữu nữ hoài xuân, Cát sĩ dụ chi" 有女懷春, 吉士誘之 (Thiệu nam 召南, Dã hữu tử quân 野有死麇) Có cô gái đang ôm ấp xuân tình (nghĩ đến chuyện lấy chồng), Chàng trai đến quyến rủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tiếng tôn xưng đối với phụ nữ. ◎ Như: "Trương nữ sĩ thị văn nghệ giới đích danh nhân" 張女士是文藝界的名人.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.