Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Nội dung hoặc tình hình tổng quát.
3. Tổng cương, yếu điểm. ◇ Tô Tuân 蘇洵: "Thái úy thủ kì đại cương nhi vô trách kì tiêm tất" 太尉取其大綱而無責其纖悉 (Thượng hàn xu mật thư 上韓樞密書).
4. Người cai quản chủ yếu sự vật.
5. Chỉ vợ chồng. ◇ Vương Thế Trinh 王世貞: "Tiền xa dĩ phúc tu minh giám, hưu đắc yếu vô ích khinh sanh tuyệt đại cương" 前車已覆須明鑒, 休得要無益輕生絕大綱 (Minh phụng kí 鳴鳳記, Đệ thập tứ xích).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Phiếm chỉ binh mã, quân đội. ◇ Cảnh thế thông ngôn 警世通言: "Hắc khí mạn thiên, cổn cổn nhân mã, tự thiên nhi giáng" 黑氣漫天, 滾滾人馬, 自天而降 (Trang Tử hưu cổ bồn thành đại đạo 莊子休鼓盆成大道) Hắc khí đầy trời, ùn ùn binh mã, từ trời gieo xuống.
3. Quái vật ở trong nước theo truyền thuyết. ◇ Thôi Báo 崔豹: "Nhân mã, hữu lân giáp như đại lân ngư" 人馬, 有鱗甲如大鱗魚 (Cổ kim chú 古今注, Quyển trung 卷中, Ngư trùng 魚蟲).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Sử dụng cung nỏ, ý nói tập bắn. ◇ Tuân Duyệt 荀悅: "Bình dị tương viễn, san cốc u giản, ngưỡng cao lâm hạ, thử cung nỗ chi địa dã" 平易相遠, 山谷幽澗, 仰高臨下, 此弓弩之地也 (Hán kỉ 漢紀, Văn Đế kỉ hạ 文帝紀下).
Từ điển trích dẫn
2. Li biệt. ◇ Mưu Dung 牟融: "Độc hạc cô cầm tùy viễn bái, Hồng đình lục tửu tích phân kì" 獨鶴孤琴隨遠旆, 紅亭綠酒惜分歧 (Tống La Ước 送羅約) Hạc lẻ đàn côi theo cờ xí đằng xa, Trường đình rượu ngọt tiếc chia li.
3. Mầm, chồi (lúa, cỏ).
4. Chẽ ra, mọc đâm ra. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nguyên lai giá nhất chi mai hoa chỉ hữu nhị xích lai cao, bàng hữu nhất chi, túng hoành nhi xuất, ước hữu nhị tam xích trường, kì gian tiểu chi phân kì, hoặc như bàn li, hoặc như cương dẫn" 原來這一枝梅花只有二尺來高, 旁有一枝, 縱橫而出, 約有二三尺長, 其間小枝分歧, 或如蟠螭, 或如僵蚓 (Đệ ngũ thập hồi) Trước đây cành mai này chỉ cao hai thước, bên cạnh có một nhánh đâm ngang dài độ hai ba thước, nhánh ấy lại có nhiều nhánh nhỏ đâm ra, hoặc như con li cuộn lại, hoặc như con giun thẳng đờ ra.
5. Sai biệt, không tương đồng. ◎ Như: "ý kiến phân kì" 意見分歧.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Hợp với tình lí, hợp nhân tình.
3. Hợp với tình huống thật tế.
4. Tình huống gần đây. ☆ Tương tự: "cận huống" 近況.
Từ điển trích dẫn
2. Chỗ gần, lân cận. ◇ Tào Ngu 曹禺: "Phương Đạt Sanh: Kì quái, chẩm ma giá cá địa phương hội hữu kê khiếu? Trần Bạch Lộ: Phụ cận tựu thị nhất cá thị tràng" 方達生: 奇怪, 怎麼這個地方會有雞叫? 陳白露: 附近就是一個市場 (Nhật xuất 日出, Đệ nhất mạc).
3. Làm cho thân gần. ◇ Thượng thư đại truyện 尚書大傳: "Tử Cống viết: Diệp Công vấn chánh ư Phu Tử, Tử viết: Chánh tại phụ cận nhi lai viễn" 子貢曰: 葉公問政於夫子, 子曰: 政在附近而來遠 (Quyển ngũ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.