ty, tài, tư, tỉ, tỷ
zī ㄗ

ty

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đỉnh bóp miệng. Cũng đọc là chữ tài.

tài

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái đỉnh bóp miệng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đỉnh miệng nhỏ. § Cũng đọc là "tài".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đinh nhỏ.

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cái vạc miệng nhỏ;
② Cái vạc nhỏ.

tỉ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đỉnh miệng nhỏ. § Cũng đọc là "tài".

tỷ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái đỉnh bóp miệng
cổ
gǔ ㄍㄨˇ

cổ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con bò đực

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con bò cái.
2. (Danh) Bò đực đã bị thiến.

Từ điển Thiều Chửu

① Con bò đực.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bò đực. 【】cổ ngưu [gưniú] Bò đực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trâu đực — Con trâu đực đã bị thiến.

Từ điển trích dẫn

1. Lữ quán, quán trọ. ◇ Quốc ngữ : "Ti lí bất thụ quán, quốc vô kí ngụ" , , , (Chu ngữ trung ).
2. Ở tạm thời. § Cũng nói là "kí cư" . ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Thiếp bổn Trường An nhân, phụ mẫu bần, huề thiếp kí ngụ Bình, thủ nghệ doanh sanh" , , (Quyển tứ).
3. Nơi ở tạm.
4. Gởi gắm (tình ý, tâm sự, hoài bão... qua tác phẩm văn chương, nghệ thuật). ◇ Tân Văn Phòng : "Từ đa kí ngụ tỉ hứng chi tác, vô bất tri danh" , (Đường tài tử truyện , Vương Cốc ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Kí cư .
ngọc
yù ㄩˋ

ngọc

phồn thể

Từ điển phổ thông

(một thứ kim loại)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thứ kim loại rất cứng chắc.
2. (Danh) Vật quý báu, trân bảo.

Từ điển Thiều Chửu

① Loài kim rất rắn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Một loại vàng cứng;
② Vật báu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ vàng tốt — Quý báu.
ung
yōng ㄧㄨㄥ

ung

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bữa cơm sáng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thức ăn chín.
2. (Danh) Bữa ăn sáng. ◇ Mạnh Tử : "Hiền giả dữ dân tịnh canh nhi thực, ung sôn nhi trị" , (Đằng Văn Công thượng ) Bậc hiền với dân đều cày cấy mà ăn, có bữa sáng bữa tối mà lo liệu.
3. (Danh) Thú bị giết mổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ăn chín.
② Bữa cơm sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ăn chín;
② Bữa ăn sáng, bữa cơm sáng;
③ Con vật bị giết mổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ ăn nấu chín — Làm thịt súc vật.
khiết, khế, xiết
chì ㄔˋ, jì ㄐㄧˋ, qì ㄑㄧˋ, zhì ㄓˋ

khiết

phồn thể

Từ điển phổ thông

co quắp, co rút

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh điên dại. Td: Khiết cẩu ( chó dại ).

khế

phồn thể

Từ điển phổ thông

rồ, dại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chó dại.
2. (Tính) Rồ dại.
3. Một âm là "xiết". (Danh) "Xiết túng" : xem "túng" .

Từ điển Thiều Chửu

① Rồ dại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rồ dại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh gân thịt co rút lại.

xiết

phồn thể

Từ điển phổ thông

co quắp, co rút

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chó dại.
2. (Tính) Rồ dại.
3. Một âm là "xiết". (Danh) "Xiết túng" : xem "túng" .
hư, khư
qū ㄑㄩ, xū ㄒㄩ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. không có thực
2. trống rỗng

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ "hư" .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trống trải, trống rỗng, hư không, khoảng không: Vượt lên khoảng không;
② Giả, dối trá, không có thật, hư hão: Tình hão;
③ (văn) Chừa trống, để trống (để đợi có người đến giúp): Vì vậy nên cỗ xe cầu hiền, thường chăm chắm chừa về phía tả (Bình Ngô đại cáo);
④ (văn) Vơi, thiếu: Đầy vơi;
⑤ Nhút nhát, rụt rè: Nơm nớp, ngại ngùng;
⑥ Yếu ớt: Chị ấy người rất yếu;
⑦ (văn) Hốc, lỗ hổng;
⑧ [Xu] Sao Hư (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 3

khư

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ "hư" .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cái gò lớn (như , bộ );
② Thành cũ, chốn hoang tàn;
③ Chợ;
④ Chỗ ở.
duật
yù ㄩˋ

duật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. noi theo, nối theo
2. cong queo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Noi theo, nối theo.
2. (Trợ) Đặt đầu câu, dùng làm tiếng mở đầu. ◇ Thi Kinh : "Duật quan quyết thành" (Đại nhã , Văn vương hữu thanh ) Bèn xem chỗ thành tựu của nó.
3. (Danh) Họ "Duật".

Từ điển Thiều Chửu

① Noi, nối.
② Dùng làm chữ phát ngữ, nghĩa là bèn, là thửa.
③ Cong queo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Noi theo, men theo;
② Cong quẹo, không ngay thẳng;
③ Tránh đi;
④ Trợ từ đầu câu (phát ngữ từ, để mở đầu một câu nói): Bèn xem chỗ thành tựu của nó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vòng trở lại — Tuân theo.
tế
jì ㄐㄧˋ

tế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rốn bể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bến nước, bờ nước. ◎ Như: "nhai tế" bờ bến.
2. (Danh) Chỗ lõm sâu thẳm dưới đáy biển.

Từ điển Thiều Chửu

① Rốn bể.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bờ (biển, bể), rốn bể.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ sông. Bờ biển — Vùng biển thật sâu.
áo
yào ㄧㄠˋ

áo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chỗ mũi giày uốn cong

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ống giày, ống vớ. ◎ Như: "ngoa áo" ống giày ủng.
2. (Danh) Cũng chỉ giày, vớ.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ mũi giày uốn cong.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chỗ cong mũi giày, ống giày, ống vớ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ mũi giày dép cong lên — Cong, gẫy khúc.

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.