can, cao
gān ㄍㄢ

can

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên đất.

cao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất ở Trung Quốc: "Trấn Cao" , "Cao Tử Khê" .
canh, lang
gēng ㄍㄥ, láng ㄌㄤˊ

canh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

canh (ăn cơm)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Canh, món ăn nước. ◎ Như: "điều canh" 調: (1) Nêm món canh cho vừa ăn. (2) Thìa ăn canh, muỗng canh. § Cũng gọi là "canh thi" .
2. "Điều canh" 調 chỉ tài trị nước. Vua "Cao Tông" nhà "Ân" cử "Phó Duyệt" làm tể tướng, có nói rằng: Ngươi với ta nhờ nhau nhiều lắm, ví như nếm canh, cậy ngươi làm muối (mặn) với mơ (chua).
3. "Canh tường" theo truyền thuyết, sau khi vua "Nghiêu" mất, vua "Thuấn" ngày đêm tưởng nhớ, ngồi thì thấy hình vua Nghiêu hiện ra trên "tường" , ăn cơm thì thấy bóng vua Nghiêu trong bát "canh" (Hậu Hán thư ). Vì thế "canh tường" dùng để chỉ lòng truy niệm và ngưỡng mộ bậc tiên hiền, tiền bối. ◇ Trần Nhân Tông : "Phảng phất canh tường nhập mộng nhiêu" 彿 (Thiên Trường phủ ) Phảng phất thường thấy tiên vương vào trong giấc mộng.
4. Một âm là "lang". (Danh) "Bất Lang" tên đất nước "Sở" thời xưa, nay thuộc vào khoảng tỉnh Hà Nam (Trung Quốc).

Từ điển Thiều Chửu

① Canh.
② Một âm là lang. Bất lang tên đất nước Sở .

Từ điển Trần Văn Chánh

Canh, chè: Canh cá; Chè hạt sen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Món ăn nước, món nấu. Ta cũng gọi là Canh.

Từ ghép 2

lang

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Canh, món ăn nước. ◎ Như: "điều canh" 調: (1) Nêm món canh cho vừa ăn. (2) Thìa ăn canh, muỗng canh. § Cũng gọi là "canh thi" .
2. "Điều canh" 調 chỉ tài trị nước. Vua "Cao Tông" nhà "Ân" cử "Phó Duyệt" làm tể tướng, có nói rằng: Ngươi với ta nhờ nhau nhiều lắm, ví như nếm canh, cậy ngươi làm muối (mặn) với mơ (chua).
3. "Canh tường" theo truyền thuyết, sau khi vua "Nghiêu" mất, vua "Thuấn" ngày đêm tưởng nhớ, ngồi thì thấy hình vua Nghiêu hiện ra trên "tường" , ăn cơm thì thấy bóng vua Nghiêu trong bát "canh" (Hậu Hán thư ). Vì thế "canh tường" dùng để chỉ lòng truy niệm và ngưỡng mộ bậc tiên hiền, tiền bối. ◇ Trần Nhân Tông : "Phảng phất canh tường nhập mộng nhiêu" 彿 (Thiên Trường phủ ) Phảng phất thường thấy tiên vương vào trong giấc mộng.
4. Một âm là "lang". (Danh) "Bất Lang" tên đất nước "Sở" thời xưa, nay thuộc vào khoảng tỉnh Hà Nam (Trung Quốc).

Từ điển Thiều Chửu

① Canh.
② Một âm là lang. Bất lang tên đất nước Sở .
nông
nóng ㄋㄨㄥˊ

nông

phồn thể

Từ điển phổ thông

người làm ruộng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm ruộng, trồng trọt, cầy cấy.
2. (Động) Cần cù, cố gắng. ◇ Kê Khang : "Ngũ cốc dịch thực, nông nhi khả cửu" , (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận ) Ngũ cốc thay đổi trồng trọt, cố gắng thì có thể được lâu dài.
3. (Danh) Nghề làm ruộng, trồng trọt. § Ngày xưa cho "sĩ" học trò, "nông" làm ruộng, "công" làm thợ, "thương" đi buôn: là "tứ dân" .
4. (Danh) Người làm ruộng, người làm việc canh tác. ◇ Luận Ngữ : "Phàn Trì thỉnh học giá, tử viết: Ngô bất như lão nông" , : (Tử Lộ ) Phàn Trì xin học làm ruộng, Khổng Tử nói: Ta không bằng một nông phu già.
5. (Danh) Quan coi về việc ruộng nương.
6. (Danh) Họ "Nông".
7. (Tính) Thuộc về nhà nông. ◎ Như: "nông cụ" đồ dùng của nhà nông, "nông xá" nhà ở thôn quê.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghề làm ruộng.
② Kẻ làm ruộng.
③ Ngày xưa cho sĩ học trò, nông làm ruộng, công làm thợ, thương đi buôn là tứ dân .
④ Quan coi về việc ruộng nương.
⑤ Họ Nông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghề làm ruộng, nông nghiệp: Nông cụ; Làm nghề nông;
② Người làm ruộng, nông dân: Trung nông;
③ (cũ) Quan coi về việc ruộng nương;
④ [Nóng] (Họ) Nông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm ruộng. Ca dao có câu: » Anh ơi cố chí canh nông, mười phần ta cũng giữ trong tám phần « — Người làm ruộng — Gắng sức.

Từ ghép 29

nhã, sơ, thất
pī ㄆㄧ, pǐ ㄆㄧˇ, shū ㄕㄨ, yǎ ㄧㄚˇ

nhã

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đủ. § Cũng như "túc" .
2. (Danh) Chân. § Cũng như "túc" .
3. Một âm là "nhã". (Tính) Chính, đúng. § Ngày xưa dùng như chữ "nhã" .
4. Lại một âm là "thất". (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng cho vải, lụa: nếp, xấp, tấm, v.v. § Thông "thất" . ◎ Như: "nhất thất" một xấp vải. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tứ kim thập cân, cẩm nhị thập thất" , (Đệ bát hồi) Đem cho vàng mười cân, gấm hai mươi tấm.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðủ, tràn.
② Một âm là nhã. Chính, ngày xưa dùng như chữ nhã .
③ Lại một âm là thất. Nếp, xếp, vải lụa gấp lại, mỗi nếp gọi là nhất thất .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (Bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngay thẳng — Dùng như chữ Nhã — Các âm khác là Thất, Sơ. Xem các âm này.

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chân

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đủ. § Cũng như "túc" .
2. (Danh) Chân. § Cũng như "túc" .
3. Một âm là "nhã". (Tính) Chính, đúng. § Ngày xưa dùng như chữ "nhã" .
4. Lại một âm là "thất". (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng cho vải, lụa: nếp, xấp, tấm, v.v. § Thông "thất" . ◎ Như: "nhất thất" một xấp vải. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tứ kim thập cân, cẩm nhị thập thất" , (Đệ bát hồi) Đem cho vàng mười cân, gấm hai mươi tấm.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðủ, tràn.
② Một âm là nhã. Chính, ngày xưa dùng như chữ nhã .
③ Lại một âm là thất. Nếp, xếp, vải lụa gấp lại, mỗi nếp gọi là nhất thất .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chân (như ,bộ );
② Đủ (như ,bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chân — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Sơ — Các âm khác là Nhã, Thất. Xem các âm này.

thất

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đủ. § Cũng như "túc" .
2. (Danh) Chân. § Cũng như "túc" .
3. Một âm là "nhã". (Tính) Chính, đúng. § Ngày xưa dùng như chữ "nhã" .
4. Lại một âm là "thất". (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng cho vải, lụa: nếp, xấp, tấm, v.v. § Thông "thất" . ◎ Như: "nhất thất" một xấp vải. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tứ kim thập cân, cẩm nhị thập thất" , (Đệ bát hồi) Đem cho vàng mười cân, gấm hai mươi tấm.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðủ, tràn.
② Một âm là nhã. Chính, ngày xưa dùng như chữ nhã .
③ Lại một âm là thất. Nếp, xếp, vải lụa gấp lại, mỗi nếp gọi là nhất thất .

Từ điển Trần Văn Chánh

(loại) Con, tấm, xấp (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một đơn vị đo chiều dài thờicổ, bằng 4 trượng — Các âm khác là Nhã, Sơ. Xem các âm này.
ung, ủng
yōng ㄧㄨㄥ

ung

phồn thể

Từ điển phổ thông

châu Ung (Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ "ung" .

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ ung .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ung — Xem Ủng.

ủng

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bế tắc. Một âm là Ung. Xem Ung.

xuất khẩu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mở miệng nói
2. xuất khẩu

Từ điển trích dẫn

1. Đem hàng hóa chuyển vận ra nước ngoài hoặc bên ngoài. § Cũng nói là "thâu xuất" .
2. Đời Thanh lưu đày người phạm tội ra ngoài quan ải, gọi là "xuất khẩu" . ◇ Quan tràng hiện hình kí : "Tương lai tha tam nhân đích tội danh, trọng tắc sát đầu, khinh tắc xuất khẩu" , , (Đệ tứ thập bát hồi) Đem ba tên tội phạm lại, nặng thì chém đầu, nhẹ thì đày ra quan ải.
3. Đi ra vùng biên ải.
4. Ra cửa miệng, nói ra. ◇ Đạo Đức Kinh : "Đạo chi xuất khẩu, đạm hồ kì vô vị" , (Chương 35) Đạo ra cửa miệng, lạt lẽo vô vị.
5. Lối đi ra, cổng ra. ★ Tương phản: "nhập khẩu" .
6. Thuyền bè đi ra cửa nhánh sông hoặc cửa biển (cảng khẩu). ◇ Văn minh tiểu sử : "Thứ nhật xuất khẩu, phong bình lãng tĩnh, lưỡng nhân bằng lan khán khán hải trung cảnh trí" , , (Đệ nhị thập tứ hồi) Hôm sau thuyền ra cửa biển, gió yên sóng lặng, hai người dựa lan can ngắm phong cảnh trên biển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Xuất cảng — Nói ra khỏi miệng. Td: Xuất khẩu thành thi ( nói ra khỏi miệng là đã thành thơ rồi, không cần phải suy nghĩ gì, chỉ người giỏi thơ ).
hòa
hé ㄏㄜˊ

hòa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lúa, mạ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lúa, thóc. ◇ Thi Kinh : "Thập nguyệt nạp hòa giá" (Bân phong , Thất nguyệt ) Tháng mười thu vào thóc lúa.
2. (Danh) Họ "Hòa".

Từ điển Thiều Chửu

① Lúa, lúa chưa cắt rơm rạ đi gọi là hòa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây lúa;
② Thóc;
③ (văn) Lúa còn trên cây (chưa cắt rơm rạ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt thóc, hạt lúa — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa — Cũng chỉ cây lúa. Chẳng hạn Hòa dịch ( hàng lúa cấy thẳng ).

Từ ghép 1

kinh
jīng ㄐㄧㄥ

kinh

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cây kinh
2. cái roi
3. châu Kinh (Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ "kinh" .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ kinh .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây mận gai;
② [Jing] (Họ) Kinh;
③ [Jing] Châu Kinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thực) Cây mận gai;
② Cây roi để đánh phạt (thời xưa);
③ (văn) (khiêm) Vợ tôi: Người vợ vụng dại của tôi; Nhà tôi, vợ tôi;
④ [Jing] Châu Kinh (thời xưa ở Trung Quốc, nay thuộc các tỉnh Hồ Nam, Hồ Bắc, Quảng Tây, Quý Châu–Trung Quốc);
⑤ [Jing] (Họ) Kinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Kinh .

Từ ghép 1

đê
dī ㄉㄧ

đê

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. giày da
2. giày đơn
3. thông dịch, phiên dịch

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giày da.
2. (Danh) Tên một nước ngày xưa, ở tây bắc Trung Quốc.
3. (Danh) Tên một chức quan, coi về âm nhạc của các dân tộc thiểu số.
4. (Danh) Họ "Đê".

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Giày da;
② Giày đơn;
③ Thông dịch, phiên dịch: Nhân viên phiên dịch;
④【】đê lâu thị [dilóu shì] Viên quan coi về âm nhạc của các dân tộc thiểu số bốn phương (Trung Quốc);
⑤ 【】 đê mâu [dimóu] Cái mũ trụ (để che tên đạn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đôi dép bằng da.

Từ ghép 2

trân, trăn
qín ㄑㄧㄣˊ, zhēn ㄓㄣ

trân

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới. Đến — Tên sông, tức Trân thủy, thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Hoa.

trăn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Trăn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông "Trăn" : (1) Phát nguyên ở tỉnh Hà Nam, huyện "Mật" , chảy vào sông "Giả Lỗ" . (2) Phát nguyên ở tỉnh Hà Nam, huyện "Đồng Bách " , chảy vào sông "Nhữ" . (3) Phát nguyên ở Hồ Nam, chảy vào Quảng Đông.
2. (Tính, phó) "Trăn trăn" : (1) Đông đúc, sum suê. ◇ Thi Kinh : "Thất gia trăn trăn" (Tiểu nhã , Vô dương ) Con cháu trong nhà đông đúc. (2) Rỉ rỉ mồ hôi. (3) Mở mang, thư thái.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Trăn.
② Trăn trăn nhung nhúc, dồi dào, nhiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【】trăn trăn [zhenzhen] (văn) a. Dồi dào, nhiều, rậm rạp, sum sê; b. Rịn mồ hôi liên tục, lã chã;
② [Zhen] Sông Trăn (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.