Từ điển trích dẫn
2. Nói tắt của "cách vật trí tri" 格物致知, nghĩa là: truy cứu tới cùng cái lí của sự vật. ◇ Lưu Hiến Đình 劉獻廷: "Nghĩa lí vô tận, tâm tư diệc vô tận. Nhân cẩu năng cách trí, bất hoạn kì cùng dã" 義理無盡, 心思亦無盡. 人苟能格致, 不患其窮也 (Quảng Dương tạp kí 廣陽雜記, Quyển tam).
3. Tên một môn học cũ, "cách trí chi học" 格致之學, tìm hiểu về các sự vật thiên nhiên, tương đương với những môn vật lí học, hóa học... ngày nay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Quân dịch, nhiệm vụ quân sự có kì hạn đối với quốc gia.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tiếng mắng chửi: đồ súc vật. Chỉ người không có đạo lí nhân nghĩa, ngang hàng với cầm thú. ◇ Lão tàn du kí 老殘遊記: "Nhĩ môn giá ta một huyết tính đích nhân, lương huyết chủng loại đích súc sinh" 你們這些沒血性的人, 涼血種類的畜生 (Đệ nhất hồi).
3. Là một trong sáu đường tái sinh (theo Phật Giáo). Chỉ các dạng đời sống trong luân hồi. Người ta phân biệt ba "thiện đạo" và ba "ác đạo". Ba thiện đạo gồm cõi: "nhân" 人, "thiên" 天 và "a-tu-la" 阿修羅. Ba ác đạo gồm: "ngạ quỷ" 餓鬼, "địa ngục" 地獄 và "súc sinh" 畜生.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ bộc dịch. ◇ Lí Ngư 李漁: "Đầu kháo hoạn gia sung sử dịch" 投靠宦家充使役 (Phong tranh ngộ 風箏誤, Mạo mĩ 冒美) Xin vào nhà quan làm tôi tớ.
3. Sai khiến, khu sử. ◇ Bão Phác Tử 抱朴子: "Ngao du thượng hạ, sử dịch vạn linh" 遨游上下, 使役萬靈 (Tiên dược 仙藥).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
2. thừa hưởng, thừa kế
Từ điển trích dẫn
2. Chịu đựng. ◇ Tân nhi nữ anh hùng tục truyện 新兒女英雄續傳: "Na ta đê ải đích thổ ốc, thảo phòng, hảo tượng thị khoái yếu thừa thụ bất trụ hậu hậu đích tuyết đích trọng áp" 那些低矮的土屋, 草房, 好像是快要承受不住厚厚的雪的重壓 (Đệ thập ngũ chương) Mấy căn nhà mái tranh vách đất lụp xụp, gần như chịu đựng không nổi nữa sức ép nặng nề của lớp tuyết dày.
3. Kế thừa.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ tài biện nạn luận thuyết. ◇ Khổng Bình Trọng 孔平仲: "Hình Thứ hữu văn học biện luận, nhiên đa bất thỉnh nhi giáo nhân, sĩ đại phu vị chi Hình huấn" 邢恕有文學辯論, 然多不請而教人, 士大夫謂之邢訓 (Khổng thị đàm uyển 孔氏談苑, Hình huấn 邢訓).
3. Biện bác tranh luận. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Hữu cá thư sanh lai bái, tha cực luận quỷ thần chi sự. Nhất cá thuyết: vô, nhất cá thuyết: hữu, lưỡng hạ biện luận đa thì" 有個書生來拜, 他極論鬼神之事. 一個說: 無, 一個說: 有, 兩下辯論多時 (Quyển thập tam).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.