phồn thể
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thần chú
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bài kệ, lời chúc nguyện (trong kinh Phật). ◎ Như: "Đại bi chú" 大悲咒.
3. (Động) Nguyền rủa, chửi rủa. ◎ Như: "trớ chú" 詛咒 chửi rủa.
4. (Động) Thề, phát thệ. ◎ Như: "đổ chú" 賭咒 thề.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Rủa, nguyền rủa. 【咒罵】chú mạ [zhòumà] Rủa, nguyền rủa, chửi, chửi rủa;
③ (tôn) Chúc nguyện (theo nghĩa kinh Phật). Cv. 呪.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tà thuật dùng phù chú nguyền rủa hại người. ◇ Hán Thư 漢書: "Nghi tả hữu giai vi cổ chú trớ, hữu dữ vong, mạc cảm tụng kì oan giả" 疑左右皆為蠱祝詛, 有與亡, 莫敢訟其冤者 (Giang Sung truyện 江充傳) Ngờ người chung quanh đều lấy tà thuật lời nguyền, cầu cho chết, không dám kiện tụng kêu oan nữa.
3. (Động) Làm mê hoặc. ◎ Như: "cổ hoặc nhân tâm" 蠱惑人心 mê hoặc lòng người. ◇ Tả truyện 左傳: "Sở lệnh duẫn Tử Nguyên dục cổ Văn phu nhân" 楚令尹子元欲蠱文夫人 (Trang Công nhị thập bát niên 莊公二十八年) Lệnh doãn nước Sở là Tử Nguyên muốn mê hoặc Văn phu nhân.
Từ điển Thiều Chửu
② Dùng mưu khiến cho người mê hoặc gọi là cổ hoặc 蠱惑.
③ Việc. Kinh Dịch 易經 có câu: Cán phụ chi cổ 幹父之蠱 làm lại được cái việc người trước đã làm hỏng, vì thế nên cha có tội lỗi mà con hiền tài cũng gọi là cán cổ 幹蠱.
④ Chấu.
⑤ Bệnh cổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nguyền rủa, chửi rủa. ◎ Như: "thiểu tố khuyết đức sự, tiểu tâm bị nhân trớ chú" 少做缺德事, 小心被人詛咒 chớ làm chuyện ác đức, coi chừng bị người ta nguyền rủa.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tự xưng (khiêm từ). ◇ Lí Lăng 李陵: "Khu khu chi tâm" 區區之心 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Tấm lòng tôi.
3. Vẻ đắc chí, mãn ý.
4. Trung thành, quyến luyến. ◇ Cổ thi 古詩: "Nhất tâm bão khu khu, Cụ quân bất thức sát" 一心抱區區, 懼君不識察 (Mạnh đông hàn khí chí 孟冬寒氣至) Một lòng mang quyến luyến, Sợ chàng không hay biết.
5. Trong lòng không khoan khoái, buồn rầu. ◇ Đổng Tây Sương 董西廂: "Mạc khu khu, hảo thiên lương dạ thả truy du" 莫區區, 好天良夜且追遊 (Quyển nhất) Đừng rầu rĩ, trời tốt đêm thanh, cứ hãy vui chơi.
6. Ngu dốt, cố chấp, khư khư. ◇ Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: "Hà nãi thái khu khu" 何乃太區區 (Tiêu Trọng Khanh thê 焦仲卿妻) Sao mà ngu dốt thế.
7. Nhọc nhằn, khổ nhọc, cần cù. ◇ Đổng Tây Sương 董西廂: "Khu khu tứ hải du học, nhất niên đa bán, thân tại thiên nhai" 區區四海遊學, 一年多半, 身在天涯 (Quyển nhất) Nhọc nhằn khắp chốn du học, đã nửa năm, thân ở phương trời.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nghiền ngẫm, thưởng thức.
3. § Ghi chú: Còn đọc là "tứ".
Từ điển Thiều Chửu
Từ ghép 1
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.