phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bóc vỏ, lột vỏ. ◎ Như: "bác quả" 剝果 gọt trái cây, "bác quất tử" 剝橘子 bóc vỏ quýt.
3. (Động) Lột. ◎ Như: "bác bì" 剝皮 lột da, "bác y" 剝衣 lột áo. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Chu Quý hoảng mang lan trụ, Lí Quỳ phương tài trụ liễu thủ tựu sĩ binh thân thượng, bác liễu lưỡng kiện y phục xuyên thượng" 朱貴慌忙攔住, 李逵方纔住了手就士兵身上, 剝了兩件衣服穿上 (Đệ tứ thập tam hồi) Chu Quý hốt hoảng ngăn lại, lúc đó Lí Quỳ mới ngừng tay, lột hai chiếc quần áo của tên lính mặc vào.
4. (Động) Bóc lột. ◎ Như: "bác tước" 剝削 bóc lột, "bác đoạt" 剝奪 tước đoạt.
5. (Động) Đập xuống. ◎ Như: "loạn bác dư kiên" 亂剝余肩 đập tơi bời xuống vai tôi.
6. (Danh) Vận tải hóa vật. ◎ Như: "bác thuyền" 剝船 thuyền nhỏ chở đồ, "bác ngạn" 剝岸 bờ bến.
7. (Danh) Vận xấu. ◎ Như: "kiển bác" 蹇剝 vận rủi.
Từ điển Thiều Chửu
② Lột, như bác bì 剝皮 lột da, bác y 剝衣 lột áo, v.v.
③ Vận xấu, như kiển bác 蹇剝 vận rủi.
④ Vận tải hóa vật cũng gọi là bác, như bác thuyền 剝船 thuyền nhỏ chở đồ, bác ngạn 剝岸 bờ bến.
④ Ðập xuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Vận xấu: 蹇剝 Vận rủi;
③ (văn) Chở hàng hóa: 剝船 Thuyền nhỏ chở đồ; 剝岸 Bờ bến;
④ (văn) Đập xuống. Xem 剝 [bo].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. trình bày
3. tỏ ra, phô ra, khoe ra
Từ ghép 9
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bày, sắp đặt. ◎ Như: "bãi bố" 擺布 sắp đặt. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bãi liễu kỉ tịch tân tửu giai hào" 擺了幾席新酒佳肴 (Đệ lục thập tam hồi) Bày tiệc mấy mâm rượu mới, món ngon.
3. (Động) Lay, lắc, dao động. ◎ Như: "bãi thủ" 擺首 lắc đầu, "bãi thủ" 擺手 xua tay. ◇ Đỗ Mục 杜牧: "Như kim phong bãi hoa lang tạ, Lục diệp thành âm tử mãn chi" 如今風擺花狼籍, 綠葉成陰子滿枝 (Thán hoa 歎花) Như nay gió lay hoa rụng ngổn ngang, Lá xanh thành bóng rợp, trái đầy cành.
4. (Động) Lên mặt, vênh mặt. ◎ Như: "bãi giá tử" 擺架子 làm bộ, ra vẻ, "bãi kiểm sắc" 擺臉色 vênh mặt.
5. (Động) Hãm hại. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Hựu dụng độc dược bãi tử liễu" 又用毒藥擺死了 (Đệ tứ hồi) Lại dùng thuốc độc hãm hại đến chết.
6. (Danh) Quả lắc. ◎ Như: "chung bãi" 鐘擺 quả lắc đồng hồ.
Từ điển Thiều Chửu
② Bày, như bãi bố 擺布 bày đặt.
③ Ðánh đồng đưa (buộc một quả cân nặng vào cái dây treo lên rồi đánh cho đi đi lại lại).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dọn ra: 擺飯 Dọn cơm;
③ Ra vẻ, lên mặt: 擺老資格 Lên mặt công thần;
④ Đánh đòng đưa, lắc đi lắc lại: 搖擺 Lung lay, dao động; 大搖大擺 Nghênh ngang;
⑤ Quả lắc, con lắc: 鐘擺 Quả lắc đồng hồ;
⑥ Gấu: 下擺 Gấu áo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bắt cóc: 擄人勒贖 Bắt cóc tống tiền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngấn, vết nhăn, nếp nhàu. ◎ Như: "trứu điệp" 皺褶 áo có nếp nhàu.
3. (Động) Cau, nhíu. ◎ Như: "trứu mi" 皺眉 cau mày. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Chỉ kiến tha trứu nhất hồi mi, hựu tự kỉ hàm tiếu nhất hồi" 只見她皺一回眉, 又自己含笑一回 (Đệ tứ thập bát hồi) Chỉ thấy cô ta lúc cau mày, lúc lại mỉm cười một mình.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hồ (để dán). ◎ Như: "tương hồ" 漿糊 hồ để dán.
3. (Động) Hồ, dùng nước pha bột để hồ quần áo. ◎ Như: "tương y phục" 漿衣服 hồ quần áo, "tương tẩy" 漿洗 giặt và hồ. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Đãn hữu y phục, tiện nã lai gia lí tương tẩy phùng bổ" 但有衣服, 便拿來家裏漿洗縫補 (Đệ thập hồi) Hễ có quần áo, xin cứ đem lại nhà này giặt giũ khâu vá.
Từ điển Thiều Chửu
② Nước gạo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vữa, bột: 水泥漿 Vữa xi măng; 紙漿 Bột giấy;
③ Hồ: 上漿 Hồ vải; 漿衣服 Hồ quần áo. Xem 漿 [jiàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thấm ướt
3. lời, lãi
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thấm, xấp, làm cho khỏi khô. ◎ Như: "nhuận trạch" 潤澤 thấm nhuần. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Tuy nhất địa sở sinh, nhất vũ sở nhuận, nhi chư thảo mộc, các hữu sai biệt" 雖一地所生, 一雨所潤, 而諸草木, 各有差別 (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ 藥草喻品第五) Dù rằng cùng một đất mọc lên, một mưa thấm xuống, nhưng các cây cỏ vẫn có khác nhau.
3. (Động) Sửa sang, trau chuốt. ◎ Như: "nhuận sắc" 潤色 sửa chữa văn chương.
4. (Tính) Ẩm ướt. ◎ Như: "thổ nhuận đài thanh" 土潤苔青 đất ẩm rêu xanh, "thấp nhuận" 濕潤 ẩm ướt.
5. (Tính) Trơn, mịn, bóng. ◎ Như: "quang nhuận" 光潤 mịn màng, "châu viên ngọc nhuận" 珠圓玉潤 hạt trai tròn, hạt ngọc bóng (dùng để tỉ dụ văn từ trơn tru hoặc tiếng hát tròn đầy).
Từ điển Thiều Chửu
② Nhuận, nhuần nhã, phàm cái gì không khô ráo đều gọi là nhuận.
③ Lấy của mà đền công cho người gọi là nhuận, như nhuận bút 潤筆 (xin văn xin chữ của người rồi lấy tiền mà tặng trả).
④ Nhuận sắc 潤色 tô điểm cho thêm văn vẻ, sửa lại văn tự cũng gọi là nhuận sắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thấm, xấp (làm cho bớt khô): 潤潤嗓子 Thấm giọng, xấp giọng; 潤腸 Nhuận tràng;
③ Trơn bóng, tươi nhuận, mịn: 皮膚光潤 Nước da mịn:
④ Chải chuốt, gọt giũa (bài văn): 潤飾 Gọt giũa (bài văn) cho thêm hay;
⑤ Lời, lãi: 分潤 Chia lãi; 利潤 Lợi nhuận, tiền lời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. 2, hai, (như: 二, dùng để viết văn tự)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người tài sức ngang bằng, địch thủ.
3. (Danh) Hai. § Cũng như chữ "nhị" 二, dùng để viết các giấy tờ quan hệ cho không sửa được.
4. (Danh) Họ "Nhị".
5. (Động) Ngờ, hoài nghi. ◇ Thượng Thư 尚書: "Nhậm hiền vật nhị" 任賢勿貳 (大禹謨) Dùng người hiền, đừng nghi ngờ.
6. (Động) Làm trái, làm phản. ◇ Tả truyện 左傳: "Thần bất cảm nhị" 臣不敢貳 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Hạ thần không dám hai lòng.
7. (Động) Làm lại, làm lần nữa. ◇ Luận Ngữ 論語: "Bất thiên nộ, bất nhị quá" 不遷怒, 不貳過 (Ung dã 雍也) Không có tính giận lây, không có lỗi nào phạm tới hai lần.
8. (Động) Giúp đỡ, phụ trợ.
9. (Tính) Phó, thứ, phụ. ◎ Như: "nhị khanh" 貳卿 chức phó của quan khanh, "nhị thất" 貳室 biệt thất, li cung, phó cung (của vua). ◇ Mạnh Tử 孟子: "Thuấn thượng kiến đế, đế quán sanh ư nhị thất" 舜尚見帝, 帝館甥於貳室 (Vạn Chương hạ 萬章下) Ông Thuấn bái kiến vua (Nghiêu), vua tiếp đãi rể ở li cung.
Từ điển Thiều Chửu
② Hai, cũng như chữ nhị 二, dùng để viết các giấy má quan hệ cho không chữa gian được nữa.
③ Ngờ, như nhậm hiền vật nhị 任賢勿貳 (Thư Kinh 書經) dùng người hiền chớ có ngờ. Lòng không trung thành về một nơi, một bên nào gọi là nhị tâm 貳心.
④ Sai lầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Hai lòng, phản bội;
③ (văn) Chức phó: 儲貳 Thái tử; 副貳 Người phụ tá;
④ (văn) Sai lầm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Tham lam, tham cầu. ◇ Tả truyện 左傳: "Phù tiểu nhân chi tính, hấn ư dũng, sắc ư họa" 夫小人之性, 釁於勇, 嗇於禍 (Tương Công nhị thập lục niên 襄公二十六年) Tính của kẻ tiểu nhân, thường dễ kích động ở sức mạnh, tham cầu ở họa loạn (để thủ lợi).
3. (Tính) Kém, mất mùa (thu hoạch).
4. (Động) Yêu tiếc, ái tích.
5. (Động) Tiết kiệm, tiết tỉnh. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Thánh nhân chi dụng thần dã tĩnh, tĩnh tắc thiểu phí, thiểu phí chi vị sắc" 聖人之用神也靜, 靜則少費, 少費之謂嗇 (Giải lão 解老) Thánh nhân dùng thần thì tĩnh lặng, tĩnh thì ít phí phạm, ít phí phạm tức là tiết tỉnh.
6. (Động) Khuyết, thiếu, không đủ. ◇ Hoàng Phủ Thực 皇甫湜: "Kì nhân, quân tử dã. Thiên hậu chi tài nhi sắc chi niên" 其人, 君子也. 天厚之才而嗇之年 (Thương độc cô phú 傷獨孤賦) Người ấy, là bậc quân tử vậy. Trời hậu đãi về tài nhưng làm cho thiếu về tuổi thọ.
7. (Danh) Việc canh tác. § Thông "sắc" 穡. ◎ Như: "sắc phu" 嗇夫: (1) nông phu; (2) chức quan coi việc cày cấy ngày xưa.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hạn chế, câu thúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Thông "nghĩa" 義. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Đặc dĩ khí nghị tương đầu, hữu phân ưu cộng hoạn chi ý" 特以氣誼相投, 有分憂共患之意 (Đệ thập nhất hồi) Chỉ lấy nghĩa khí đối với nhau, có ý chia sẻ ưu hoạn với nhau.
3. (Động) Bình luận, suy xét phải trái, đúng sai. § Thông "nghị" 議.
Từ điển Thiều Chửu
② Tình bè bạn chơi với nhau. Như thế nghị 世誼 tình nghĩa đời đời chơi với nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nghĩa (dùng như 義, bộ 羊): 情誼 Tình nghĩa; 深情厚誼 Tình sâu nghĩa nặng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. ôm ấp
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Gom, quơ lấy. ◎ Như: "lâu sài hỏa" 摟柴火 gom củi đóm.
3. (Động) Xắn, xách. ◎ Như: "lâu khởi tụ tử" 摟起袖子 xắn tay áo.
4. (Động) Vơ vét, bòn rút. ◎ Như: "lâu tiền" 摟錢 vơ vét tiền.
5. (Động) Bao gồm, nắm giữ. ◎ Như: "lâu lãm" 摟攬 nắm giữ hết.
6. (Động) Ôm ấp. ◎ Như: "lâu trụ" 摟住 ôm chặt lấy. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Lã Bố hồi thân lâu bão Điêu Thuyền, dụng hảo ngôn an ủy" 呂布回身摟抱貂蟬, 用好言安慰 (Đệ bát hồi) Lã Bố quay mình ôm lấy Điêu Thuyền, lấy lời dỗ dành an ủi.
Từ điển Thiều Chửu
② Ôm ấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xắn: 摟起袖子 Xắn tay áo;
③ Vơ vét: 摟錢 Vơ vét tiền bạc;
④ (đph) Lôi, kéo, bóp: 摟扳機 Bóp cò;
⑤ (đph) Soát: 摟算 Soát lại bản dự toán; 把帳摟一摟 Soát lại sổ. Xem 摟 [lôu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.