cáo
gào ㄍㄠˋ

cáo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. (tên đất)
2. họ Cáo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một nước, chư hầu nhà Chu ngày xưa, nay ở vào tỉnh Sơn Đông .
2. (Danh) Tên đất, ấp của nhà Tấn , nay ở tỉnh Sơn Tây 西.
3. (Danh) Họ "Cáo".

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một nước ngày xưa.
② Tên đất.
③ Họ Cáo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Cáo (thời xưa, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
② Đất Cáo (ở trong nước Tấn thời Xuân thu);
③ (Họ) Cáo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thời cổ, nay thuộc tỉnh Sơn Đông — Họ người.

Từ điển trích dẫn

1. Thông tri báo tang.
2. Báo tin có tang, cáo tang. ◇ Ban Cố : "Thiên tử băng, phó cáo chư hầu" , (Bạch hổ thông , Băng hoăng ).
li, ly, mai, uất
lí ㄌㄧˊ, mái ㄇㄞˊ

li

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con cầy, con cáo. ◎ Như: "cửu tiết li" loại cáo đuôi có chín đường vằn, "hương li" con cầy hương. § Cũng có tên là "linh miêu" .
2. Một âm là "uất". (Danh) Mùi hôi thối.

Từ ghép 1

ly

phồn thể

Từ điển phổ thông

con cáo, con chồn

Từ điển Thiều Chửu

① Con cầy, con cáo, con nào đuôi có chín đường vằn gọi là cửu tiết li , con nào có hương lấy làm xạ dùng gọi là hương li con cầy hương, cũng có tên là linh miêu .
② Một âm là uất. Mùi hôi thối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chồn, con cáo. Td: Hồ li ( chồn cáo ).

Từ ghép 1

mai

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Mai — Các âm khác là Li, Uất. Xem các âm này.

uất

phồn thể

Từ điển phổ thông

mùi hôi thối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con cầy, con cáo. ◎ Như: "cửu tiết li" loại cáo đuôi có chín đường vằn, "hương li" con cầy hương. § Cũng có tên là "linh miêu" .
2. Một âm là "uất". (Danh) Mùi hôi thối.

Từ điển Thiều Chửu

① Con cầy, con cáo, con nào đuôi có chín đường vằn gọi là cửu tiết li , con nào có hương lấy làm xạ dùng gọi là hương li con cầy hương, cũng có tên là linh miêu .
② Một âm là uất. Mùi hôi thối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hôi thối — Xem Li, Mai.

cáo giới

phồn thể

Từ điển phổ thông

cảnh báo

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "cáo giới": , .
phó
fù ㄈㄨˋ

phó

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đi đến, đến nơi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chạy tới, đi đến, đến dự. ◎ Như: "bôn phó" chạy tới, "phó hội" dự hội. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Khiêm đại hỉ, sai nhân thỉnh Khổng Dung, Điền Khải, Vân Trường, Tử Long đẳng phó thành đại hội" , , , , (Đệ thập nhất hồi) (Đào) Khiêm mừng lắm, sai người mời Khổng Dung, Điền Khải, (Quan) Vân Trường, (Triệu) Tử Long đến thành hội họp.
2. (Động) Cáo tang, báo tin có tang. § Thông "phó" . ◇ Lễ Kí : "Bá Cao tử ư Vệ, phó ư Khổng Tử" , (Đàn cung thượng ) Bá Cao chết ở nước Vệ, (người ta) cáo tang với Khổng Tử.
3. (Động) Bơi, lội. § Cũng như . ◇ Thủy hử truyện : "Trương Thuận tái khiêu hạ thủy lí, phó tương khai khứ" , (Đệ tam thập bát hồi) Trương Thuận lại nhảy xuống nước, bơi đi.

Từ điển Thiều Chửu

① Chạy tới, tới chỗ đã định tới gọi là phó. Như bôn phó chạy tới.
② Lời cáo phó, lời cáo cho người biết nhà mình có tang gọi là phó, nay thông dụng chữ phó .

Từ điển Trần Văn Chánh

Chạy tới, đến, đi, dự: Chạy tới; Đi dự họp; Dự tiệc; Về thủ đô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi tới. Đến — Dùng như chữ Phó .

Từ ghép 10

tình báo

phồn thể

Từ điển phổ thông

tình báo, gián điệp

Từ điển trích dẫn

1. Thông tin và báo cáo các loại tin tức (thường có tính chất bí mật) của phe bên ngoài. § Còn gọi là "điệp báo" . ◎ Như: " quân sự tình báo" .
tiếm, trấm
jiàn ㄐㄧㄢˋ, zèn ㄗㄣˋ

tiếm

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vu cáo, gièm pha.
2. Một âm là "tiếm". § Cũng như "tiếm" .

Từ điển Thiều Chửu

Cáo mách, vu vạ.
② Nói gièm.
③ Một âm là tiếm. Cùng nghĩa với chữ tiếm .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giả dối — Một âm là Trấm. Xem Trấm.

trấm

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cáo mách, vu vạ
2. nói gièm pha

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vu cáo, gièm pha.
2. Một âm là "tiếm". § Cũng như "tiếm" .

Từ điển Thiều Chửu

Cáo mách, vu vạ.
② Nói gièm.
③ Một âm là tiếm. Cùng nghĩa với chữ tiếm .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gièm, gièm pha.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đặt điều vu cho người khác — Xem Tiếm.
hồ
hú ㄏㄨˊ

hồ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con hồ ly, con cáo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con hồ (con cáo). § Ghi chú: Da cáo dùng may áo ấm gọi là "hồ cừu" . Tính cáo đa nghi, cho nên người hay ngờ vực gọi là "hồ nghi" . Tục truyền rằng giống cáo tài cám dỗ người, cho nên gọi những đàn bà con gái làm cho người say đắm là "hồ mị" .
2. (Danh) Họ "Hồ".

Từ điển Thiều Chửu

① Con hồ (con cáo), da nó lột may áo ấm gọi là hồ cừu . Tính cáo đa nghi, cho nên người hay ngờ vực gọi là hồ nghi . Tục truyền rằng giống cáo tài cám dỗ người, cho nên gọi những đàn bà con gái làm cho người say đắm là hồ mị .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (động) Con cáo, hồ li;
② [Hú] (Họ) Hồ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung loài chồn cáo.

Từ ghép 4

li, ly, uất
lí ㄌㄧˊ, mái ㄇㄞˊ

li

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con "li", một giống mèo rừng. § Còn gọi là "li miêu" , "li tử" , "san miêu" .
2. (Danh) Phiếm chỉ mèo. § Còn gọi là "li nô" . ◇ Liêu trai chí dị : "Hữu cự li hàm anh vũ kinh tẩm môn quá" (A Anh ) Có con mèo lớn ngoạm một con vẹt chạy qua cửa phòng ngủ.
3. (Danh) Một loài động vật, họ khuyển , giỏi leo cây.
4. (Danh) Chỉ "hồ li" .
5. (Danh) Tên đất cổ của nước "Yên" .
6. (Danh) Họ "Miêu".

Từ ghép 2

ly

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con cáo, con chồn

Từ điển Thiều Chửu

① Con li, một loài như loài hồ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Con chồn, cáo: Cáo biển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Li .

Từ ghép 1

uất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mùi hôi thối

Từ điển trích dẫn

1. Nói rõ cho mọi người biết. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Khiển sứ giả bố cáo thiên hạ, hữu công giả trọng gia thưởng tứ" 使, (Đệ nhị hồi).
2. Một loại văn thư dán các nơi để thông cáo đại chúng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rõ cho mọi người biết.

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.