dao, diêu
diāo ㄉㄧㄠ, yáo ㄧㄠˊ

dao

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái xe nhỏ. Còn gọi là Dao xa. Cũng đọc Diêu.

diêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

xe ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xe nhỏ, xe nhẹ.
2. (Danh) Xe của sứ giả đi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái xe nhỏ và nhẹ.
② Xe ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Một loại) xe ngựa nhỏ và nhẹ (thời xưa).
cẩn, cận
jǐn ㄐㄧㄣˇ, qín ㄑㄧㄣˊ

cẩn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây cận, cây dâm bụt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Mộc cẩn 槿.

Từ ghép 1

cận

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây "cận", tức là "mộc cận" 槿 cây dâm bụt.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây cận, tức là cây dâm bụt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây dâm bụt. Xem 槿 [mùjên].
trữ
zhǔ ㄓㄨˇ, zhù ㄓㄨˋ

trữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

chứa cất

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tích chứa. ◎ Như: "trữ tồn" . ◇ Liêu trai chí dị : "Thất ngung nhất anh trữ giai uấn" (Phiên Phiên ) Góc nhà có một cái bình chứa rượu ngon.

Từ điển Thiều Chửu

① Tích chứa. Như trữ tồn .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cất chứa, tích chứa, trữ: 滿 Trong vại chứa đầy nước; Trữ lương thực để phòng thiên tai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cất chứa. Td: Tích trữ.

Từ ghép 8

mãng, mãnh
mǎng ㄇㄤˇ, měng ㄇㄥˇ

mãng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con trăn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con trăn. § Tục gọi là "mãng xà" .
2. (Tính) Có thêu hình con trăn. ◎ Như: "mãng phục" một thứ phẩm phục nhà Thanh.

Từ điển Thiều Chửu

① Con trăn.
② Mãng phục một thứ phẩm phục nhà Thanh , thêu như con rồng mà có bốn chân, kém rồng một cái vuốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con trăn;
② Mãng phục (phẩm phục đời Thanh, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài rắn lớn — Con trăn. Cũng gọi là Mãng xà.

mãnh

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài cào cào, châu chấu, như chữ Mãnh — Một âm là. Mãng. Xem Mãng.
tháp
tā ㄊㄚ, tà ㄊㄚˋ

tháp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lôi thôi, bừa bãi, cẩu thả

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) "Lạp tháp" : xem "lạp" .
2. (Tính) Hõm, lõm. § Thông "tháp" .

Từ điển Thiều Chửu

① Dáng đi. Lạp tháp làm việc không cẩn thận (làm bố láo). Tục gọi sự không được sạch sẽ là lạp tháp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lôi thôi, bừa bãi, cẩu thả. Xem [lata].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Núp mà đi, không cho ai thấy.
bộc
pū ㄆㄨ, pú ㄆㄨˊ

bộc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sông Bộc
2. tên một giống rợ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông "Bộc" (một sông ở tỉnh Hà Nam: thời Xuân Thu nói "tang gian Bộc thượng" trên Bộc trong dâu, tức là nói về sông này; sông kia ở tỉnh Sơn Đông).
2. (Danh) Tên một giống dân thiểu số thời cổ, ở vào khoảng tỉnh Hồ Nam bây giờ. Thời Xuân Thu có "bách Bộc" .
3. (Danh) Tên huyện ở tỉnh Sơn Đông.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Bộc.
② Họ một giống mọi rợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【】Bộc Dương [Puýáng] Huyện Bộc Dương (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc);
② Sông Bộc (con sông cổ thuộc tỉnh Hà Nam ngày nay);
③ (Họ) Bộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên con sông thời cổ, tức Bộc thủy, thuộc địa phận tỉnh Sơn Đông, nay đã bị lấp.

Từ ghép 5

phanh
pīn ㄆㄧㄣ

phanh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trai gái dan díu với nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trai gái gian dâm vụng trộm với nhau. ◎ Như: "phanh cư" ăn ở với nhau như vợ chồng (không cưới hỏi chính thức).
2. (Tính) Gian dâm vụng trộm. ◎ Như: "phanh phụ" .

Từ điển Thiều Chửu

① Trai gái đi lại trộm với nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trai gái gian dâm (vụng trộm) với nhau. 【】 phanh cư [pinju] Ăn ở với nhau như vợ chồng (mà không phải vợ chồng chính thức).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trai gái lén lút ăn nằm với nhau.
lận
lìn ㄌㄧㄣˋ

lận

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cỏ lận, có cói (để dệt chiếu)
2. họ Lận

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ cói, thân dùng để dệt chiếu, ruột cây làm bấc đèn (lat. Juncus effusus). § Còn có tên là "đăng tâm thảo" .
2. (Danh) Họ "Lận". ◎ Như: thời Chiến quốc có "Lận Tương Như" .

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ lận, tức là cỏ cói, dùng để dệt chiếu.
② Họ Lận. Thời Chiến quốc có Lận Tương Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thực) Cỏ cói (thường để dệt chiếu);
② [Lìn] (Họ) Lận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây giống cây cối, cây lác, có thể dệt chiếu được — Họ người.
kĩ, kỹ
jì ㄐㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phụ nữ làm nghề hát múa (thời xưa). ◎ Như: "ca kĩ" phụ nữ làm nghề ca hát. ◇ Lạc Dương già lam kí : "Kĩ nữ tam bách nhân, tận giai quốc sắc" , (Pháp Vân tự ) Kĩ nữ ba trăm người, đều là quốc sắc.
2. (Danh) Gái điếm, gái mại dâm. ◎ Như: "xướng kĩ" gái đĩ, "kĩ nữ hộ" nhà chứa.

Từ ghép 8

kỹ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con gái phường chèo, gái lầu xanh

Từ điển Thiều Chửu

① Con nữ phường chèo, con đĩ nhà thổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con hát;
② Đĩ, gái điếm. 【】kĩ nữ [jìn=] Gái điếm, (gái) đĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái đẹp ( nghĩa cổ ) — Đào hát — Người con gái làm nghề mãi dâm.

Từ ghép 4

ngạc
è

ngạc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngạc nhiên, kinh ngạc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hoảng hốt, kinh hoàng, sửng sốt. ◎ Như: "ngạc nhiên" lấy làm lạ, "kinh ngạc" sợ hãi. ◇ Liêu trai chí dị : "Tẩu bất tín. Thoát ngoa nhi thị chi túc, thủy ngạc, thị ngoa trung tắc nhứ mãn yên" . , , 滿 (Nhan Thị ) Chị dâu không tin. (Bèn) tháo giày cho xem chân, bấy giờ (chị dâu) mới chưng hửng, nhìn trong giày thấy toàn bông gòn. § Gái giả trai, lót bông gòn trong giày.
2. (Động) Nói thẳng.

Từ điển Thiều Chửu

① Hớt hải, kinh ngạc. Tả cái dáng sợ hãi cuống cuồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hoảng hốt, kinh ngạc, ngạc nhiên, sửng sốt, hớt hãi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi thình lình — Nói thẳng.

Từ ghép 2

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.