phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đất cằn cỗi không trồng trọt được.
3. § Còn có âm là "xao", "nghiêu".
4. § Cũng viết là 磽.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đất cằn cỗi không trồng trọt được.
3. § Còn có âm là "xao", "nghiêu".
4. § Cũng viết là 磽.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "bản". (Danh) Lượng từ: (1) Gian, cửa. Tương đương với "gia" 家, "gian" 間. ◎ Như: "nhất bản điếm" 一爿店 một gian hàng. (2) Mảnh, miếng. Tương đương với "khối" 塊, "phiến" 片. ◎ Như: "nhất bản điền địa" 一爿田地 một mảnh ruộng.
3. (Danh) Phần, bộ phận. ◎ Như: "nhất đao hạ khứ, tương tặc khảm thành lưỡng bán bản" 一刀下去, 將賊砍成兩半爿 hạ xuống một đao, chặt tên giặc thành hai phần.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "bản". (Danh) Lượng từ: (1) Gian, cửa. Tương đương với "gia" 家, "gian" 間. ◎ Như: "nhất bản điếm" 一爿店 một gian hàng. (2) Mảnh, miếng. Tương đương với "khối" 塊, "phiến" 片. ◎ Như: "nhất bản điền địa" 一爿田地 một mảnh ruộng.
3. (Danh) Phần, bộ phận. ◎ Như: "nhất đao hạ khứ, tương tặc khảm thành lưỡng bán bản" 一刀下去, 將賊砍成兩半爿 hạ xuống một đao, chặt tên giặc thành hai phần.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thanh tre hoặc gỗ: 柴爿 Thanh củi; 竹爿 Thanh tre;
③ (loại) Cánh (đồng), thửa (ruộng);
④ (loại) Một cửa hàng hay một xưởng gọi là nhất tường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "xuẩn". (Tính) "Xuẩn bác" 踳駁 tạp loạn, lẫn lộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【踳駁】xuẩn bác [chưnbó] a. Màu sắc pha tạp (không thuần); b. Sai sót lung tung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "miễn". (Tính) Vẻ gắng gỏi, cố sức. § Cũng như "miễn" 勉.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【僶俛】mẫn miễn [mênmiăn] a. Gắng gỏi, gắng sức; b. (văn) Miễn cưỡng, gượng: 僶俛從之 Gượng theo; c. (văn) (Thời gian) ngắn ngủi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Một giống thú theo truyền thuyết hình trạng giống chó ("thanh cẩu" 青狗).
3. (Danh) Họ "Hiệt".
4. (Động) Bay bổng lên. ◇ Thi Kinh 詩經: "Yến yến vu phi, Hiệt chi hàng chi" 燕燕于飛, 頡之頏之 (Bội phong 邶風, Yến yến 燕燕) Chim yến bay đi, Bay lên bay xuống.
5. Một âm là "kiết". (Động) Khấu trừ, giảm trừ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) (Chim) bay lên bay xuống, bay liệng;
② Xấp xỉ, tương đương, ngang nhau: 才藝相頡頏 Tài nghệ xấp xỉ nhau. (Ngr) Chống đối nhau, đối kháng nhau: 頡頏作用 Tác dụng chống đối nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Một giống thú theo truyền thuyết hình trạng giống chó ("thanh cẩu" 青狗).
3. (Danh) Họ "Hiệt".
4. (Động) Bay bổng lên. ◇ Thi Kinh 詩經: "Yến yến vu phi, Hiệt chi hàng chi" 燕燕于飛, 頡之頏之 (Bội phong 邶風, Yến yến 燕燕) Chim yến bay đi, Bay lên bay xuống.
5. Một âm là "kiết". (Động) Khấu trừ, giảm trừ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "kháng". (Danh) Cổ họng.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là kháng. Cổ họng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "kháng". (Danh) Cổ họng.
Từ điển Thiều Chửu
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. dáng đi thướt tha
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "tiên". (Tính) "Tiên tiên" 姍姍: (1) Dáng con gái đi tha thướt. (2) Cao nhã, phiêu dật, sái thoát.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【姍姍】tiên tiên [shanshan] (Đi) chậm chậm, chậm rãi, tha thướt.
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.