phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cội, gốc
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cỗi gốc, trụ cột, cơ sở. ◎ Như: "quốc chi trinh cán" 國之楨榦 người làm căn bản cho nhà nước.
3. (Danh) Cây "trinh", thuộc họ mộc tê, thân cao, lá tròn, hoa trắng, trái đen hình bầu dục dùng làm thuốc, gỗ dùng đóng thuyền.
Từ điển Thiều Chửu
② Cỗi gốc, như quốc chi trinh cán 國之楨榦 người làm căn bản cho nhà nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Một giống thú theo truyền thuyết hình trạng giống chó ("thanh cẩu" 青狗).
3. (Danh) Họ "Hiệt".
4. (Động) Bay bổng lên. ◇ Thi Kinh 詩經: "Yến yến vu phi, Hiệt chi hàng chi" 燕燕于飛, 頡之頏之 (Bội phong 邶風, Yến yến 燕燕) Chim yến bay đi, Bay lên bay xuống.
5. Một âm là "kiết". (Động) Khấu trừ, giảm trừ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) (Chim) bay lên bay xuống, bay liệng;
② Xấp xỉ, tương đương, ngang nhau: 才藝相頡頏 Tài nghệ xấp xỉ nhau. (Ngr) Chống đối nhau, đối kháng nhau: 頡頏作用 Tác dụng chống đối nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Một giống thú theo truyền thuyết hình trạng giống chó ("thanh cẩu" 青狗).
3. (Danh) Họ "Hiệt".
4. (Động) Bay bổng lên. ◇ Thi Kinh 詩經: "Yến yến vu phi, Hiệt chi hàng chi" 燕燕于飛, 頡之頏之 (Bội phong 邶風, Yến yến 燕燕) Chim yến bay đi, Bay lên bay xuống.
5. Một âm là "kiết". (Động) Khấu trừ, giảm trừ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. gốc cây
3. cán, chuôi
4. tài năng, được việc
5. thành giếng, miệng giếng
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bộ phận chủ yếu của sự vật.
3. Một âm là "hàn". (Danh) Lan can bao quanh giếng. § Thông "hàn" 韓.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trụ tường. Xem 楨.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bộ phận chủ yếu của sự vật.
3. Một âm là "hàn". (Danh) Lan can bao quanh giếng. § Thông "hàn" 韓.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cản trở, ngăn chặn. § Thông "kiêu" 邀. ◎ Như: "kiêu già" 儌遮 ngăn chặn.
3. (Động) Công kích. ◎ Như: "kiêu kiết" 儌訐 bới móc, công kích.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tiền của phúng tặng giúp người vào việc ma chay. ◎ Như: "hậu phụ" 厚賻 đồ phúng hậu. ◇ Sử Kí 史記: "Tử tắc bất đắc phụ tùy" 死則不得賻襚 (Lỗ Trọng Liên Trâu Dương truyện 魯仲連鄒陽傳) Chết không được tài vật và quần áo phúng tặng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nóng
Từ điển Thiều Chửu
② Nóng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ôi chao! (biểu thị sự sợ hãi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. chôn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chết đói. ◇ Lễ Kí 禮記: "Đạo vô cận giả" 道無殣者 (Thiên thặng 千乘) Trên đường không có người chết đói.
3. (Động) Chôn cất, mai táng. § Thông "cận" 墐. ◇ Ngụy thư 魏書: "Lộ kiến hoại trủng lộ quan, trú liễn cận chi" 路見壞冢露棺, 駐輦殣之 (Cao Tổ kỉ 高祖紀) Trên đường thấy mộ đổ nát, quan tài ló ra, dừng xe lại đem chôn.
Từ điển Thiều Chửu
② Chôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chết đói.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lấy xe, ngựa tặng giúp người lo liệu việc tang.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ ngựa xe, khăn áo tống tặng cho người chết.
3. (Danh) Phiếm chỉ áo quần, vật phẩm đem tặng cho người sống. ◇ Tây Kinh tạp kí 西京雜記: "Triệu Phi Yến vi hoàng hậu, kì nữ đệ tại Chiêu Dương điện dị Phi Yến thư viết: Kim nhật gia thần, ..., cẩn thướng tùy tam thập ngũ điều, ..., bao quát mạo, y, quần, bị, chẩm, thủ sức, phiến, lô, hương, tịch, đăng đẳng" 趙飛燕為皇后, 其女弟在昭陽殿遺飛燕書曰: 今日嘉辰, ..., 謹上襚三十五條, ..., 包括帽, 衣, 裙, 被, 枕, 首飾, 扇, 爐, 香, 席, 燈等 (Quyển nhất) Triệu Phi Yến làm hoàng hậu, em gái ở điện Chiêu Dương viết thư cho Phi Yến: Hôm nay ngày tốt, ..., kính dâng lễ vật ba mươi lăm thứ, ..., gồm có: mũ, áo, xiêm, chăn, gối, thủ sức, quạt, lò, hương, chiếu, đèn.
4. (Danh) Tức là dây, đai.
5. (Danh) Ngày xưa dùng làm đơn vị đo lường tơ, hai "tổng" 總 là một "tùy" 襚.
6. (Danh) § Cũng như "tùy" 旞.
Từ điển Thiều Chửu
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.