di
yí ㄧˊ

di

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái cầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cầu.
2. (Danh) § Xem "Di Kiều" .

Từ điển Thiều Chửu

① Cầu di.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái cầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cầu bắc ngang sông nhỏ.

Từ ghép 2

hô, vũ
hū ㄏㄨ, méi ㄇㄟˊ, wú ㄨˊ, wǔ ㄨˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. miếng thịt lớn
2. to lớn, đầy đủ
3. màu mỡ, tốt tươi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt khô đã bỏ xương.
2. (Danh) Miếng thịt cá lớn dùng để tế lễ ngày xưa.
3. (Danh) Phép tắc. ◇ Thi Kinh : "Dân tuy mĩ hô, Hoặc triết hoặc mưu" , (Tiểu nhã , Tiểu mân ) Dân dù cho có phép tắc tốt đẹp, Có người hiền triết có kẻ mưu trí.
4. Một âm là "vũ". (Tính) Nhiều, hậu. ◇ Thi Kinh : "Tỏa tỏa nhân á, Tắc vô vũ sĩ" , (Tiểu nhã , Tiết nam san ) Những anh em bạn rể bên họ vợ nhỏ nhen (của ngài), Thì chớ trọng dụng (hậu đãi).
5. (Tính) Màu mỡ. ◎ Như: "vũ vũ" màu mỡ. ◇ Thi Kinh : "Chu nguyên vũ vũ, Cận đồ như di" , (Đại nhã , Miên 綿) Đất nhà Chu bằng phẳng màu mỡ, Rau cần rau đồ ngọt như đường.

Từ điển Thiều Chửu

① Miếng thịt lớn.
② To lớn, đầy đủ. Như dân tuy mĩ hô dân dù chẳng đủ (Thi Kinh ).
③ Một âm là vũ. Như vũ vũ tốt mầu, tốt tươi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Miếng thịt lớn;
② Thịt khô không có xương;
③ Đầy đủ: Dân dù không đầy đủ.

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt khô đã bỏ xương.
2. (Danh) Miếng thịt cá lớn dùng để tế lễ ngày xưa.
3. (Danh) Phép tắc. ◇ Thi Kinh : "Dân tuy mĩ hô, Hoặc triết hoặc mưu" , (Tiểu nhã , Tiểu mân ) Dân dù cho có phép tắc tốt đẹp, Có người hiền triết có kẻ mưu trí.
4. Một âm là "vũ". (Tính) Nhiều, hậu. ◇ Thi Kinh : "Tỏa tỏa nhân á, Tắc vô vũ sĩ" , (Tiểu nhã , Tiết nam san ) Những anh em bạn rể bên họ vợ nhỏ nhen (của ngài), Thì chớ trọng dụng (hậu đãi).
5. (Tính) Màu mỡ. ◎ Như: "vũ vũ" màu mỡ. ◇ Thi Kinh : "Chu nguyên vũ vũ, Cận đồ như di" , (Đại nhã , Miên 綿) Đất nhà Chu bằng phẳng màu mỡ, Rau cần rau đồ ngọt như đường.

Từ điển Thiều Chửu

① Miếng thịt lớn.
② To lớn, đầy đủ. Như dân tuy mĩ hô dân dù chẳng đủ (Thi Kinh ).
③ Một âm là vũ. Như vũ vũ tốt mầu, tốt tươi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tốt, hậu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dày dặn đẹp đẽ ( nói về vóc dáng ).

Từ ghép 2

mó ㄇㄛˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. mưu đã định sẵn
2. tiến hành

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết chữ Mô .
man
mán ㄇㄢˊ

man

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tóc mượt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mượt mà, óng ả (tóc).
2. (Danh) Vòng hoa cài đầu hoặc đeo trên người để trang sức (phong tục người Ấn Độ). § Tục gọi là "hoa man" .

Từ điển Thiều Chửu

① Tóc mượt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Tóc) mượt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng tóc mướt đẹp — Lấy hoa cài tóc cho đẹp.
đắng
dèng ㄉㄥˋ

đắng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái ghế ngồi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ đặt chân ở trước giường. § Cũng viết là .
2. (Danh) Ghế ngồi không có chỗ dựa lưng. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Quả kiến Tương Vân ngọa ư san thạch tích xứ nhất cá thạch đắng tử thượng, nghiệp kinh hương mộng trầm hàm" , (Đệ lục thập nhị hồi) Quả nhiên thấy Tương Vân nằm ở chỗ vắng nơi hòn non bộ, trên một cái ghế đá, đã say mộng đẹp li bì.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái ghế ngồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ghế ngồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một loại ghế cao thời xưa.
mộc
mù ㄇㄨˋ

mộc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mưa phùn

Từ điển trích dẫn

1. (Mạch mộc : xem "mạch" .

Từ điển Thiều Chửu

① Mưa phùn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mưa phùn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa nhỏ, mưa phùn. Cũng nói: Mạch mộc .

Từ ghép 2

uy
wǎi ㄨㄞˇ, wēi ㄨㄟ

uy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cao ngất

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem "uy ngôi" .
2. (Danh) § Xem "hải sâm uy" .

Từ điển Thiều Chửu

① Hải sâm uy (Vladivostok) tên đất, là một cửa bể cốt yếu bên bể đông của nước Nga.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cao ngất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi cao ngất.

Từ ghép 2

chích, trích
tuò ㄊㄨㄛˋ, zhí ㄓˊ

chích

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhặt lấy, chọn lấy, hái. ◎ Như: "chích thập" thu thập. ◇ Trương Hành : "Chích nhược hoa nhi trù trừ" (Tư huyền phú ) Nhặt lấy hoa cỏ nhược mà chần chừ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhặt lấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhặt, lượm lấy. Như chữ Chích .

trích

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhặt lấy

Từ điển Thiều Chửu

① Nhặt lấy. Lẩy.
gia, hà
jiā ㄐㄧㄚ, xiá ㄒㄧㄚˊ

gia

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cỏ lau, cỏ gai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ lau (Phragmites communis). Riêng chỉ cỏ lau mới mọc. § Ngụy Minh Đế cho em vợ là "Mao Tằng" và "Hạ Hầu Huyền" cùng ngôi, người bấy giờ gọi là "kiêm gia ỷ ngọc thụ" cỏ kiêm cỏ lau tựa cây ngọc.
2. (Danh) Tên một nhạc khí, giống như ống địch. § Thông "già" .
3. (Danh) Họ "Gia".

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ lau. Ngụy Minh Ðế cho em vợ là Mao Tằng và Hạ Hầu Huyền cùng ngôi, người bấy giờ gọi là kiêm gia ỷ ngọc thụ cỏ kiêm cỏ gai tựa cây ngọc.
② Gia phu . Xem chữ phu .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sậy non.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Gia — Cây lau còn nhỏ.

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cỏ lau, cỏ gai
sẩn
shěn ㄕㄣˇ

sẩn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mỉm cười

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mỉm cười.
2. (Động) Chê cười, giễu cợt. ◇ Nguyễn Du : "Tự sẩn bạch đầu khiếm thu nhập" (Thu nhật kí hứng ) Cười mình đầu đã bạc mà thiếu tài thu xếp.

Từ điển Thiều Chửu

① Mỉm cười.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mỉm cười.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mỉm cười — Chê cười.

Từ ghép 2

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.