phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên núi ở tỉnh "Thiểm Tây" 陝西.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Núi Bân (thuộc tỉnh Thiểm Tây).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nhẵn
phồn thể
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
② Tục gọi cái gì trơn tuột là hoạt lưu 滑澑.
③ Ngựa sổng cương.
④ Tên gọi các món nấu nướng, như: thố lựu 醋澑 pha dấm, ngộn dấm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tuổi đời (khoảng thời gian của đời sống): 壽命 Tuổi thọ, tính mạng;
③ Ngày sinh, sinh nhật: 做壽 Ăn mừng sinh nhật;
④ (văn) Chết già;
⑤ (văn) Tặng vàng, lụa cho người khác;
⑥ (văn) Uống rượu chúc mừng người trên, chúc thọ;
⑦ [Shòu] (Họ) Thọ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
giản thể
Từ điển phổ thông
2. phỏng theo
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nghĩ, định, dự định: 擬于下月去安江 Dự định tháng tới sẽ đi An Giang;
③ Bắt chước, làm phỏng theo, giống như.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
giản thể
Từ điển phổ thông
2. ấm áp
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhiệt độ, ôn độ: 量體溫 Cặp nhiệt độ;
③ Hâm: 溫酒 Hâm rượu;
④ Ôn, học lại: 溫故知新 Ôn cũ biết mới;
⑤ Ôn hòa, điềm đạm, êm dịu: 溫良 Ôn hòa và hiền lành;
⑥ Như 瘟 [wen];
⑦ [Wen] (Họ) Ôn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
2. Rất, vô cùng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thì trị lục nguyệt thiên khí, thập phần viêm nhiệt, nhân mã hãn như bát thủy" 時值六月天氣, 十分炎熱, 人馬汗如潑水 (Đệ cửu thập cửu hồi) Khí trời đương lúc tháng sáu, nóng bức vô cùng, người ngựa mồ hôi chảy ròng ròng như nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tiếng hão gọi mà không có thực sự
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cạn, rỗng, khô kiệt. ◎ Như: "hà thủy trung can" 河水中乾 nước sông đã cạn, "ngoại cường trung can" 外疆中乾 ngoài mạnh mà trong rỗng.
3. (Tính) Giòn vang (âm thanh). ◇ Sầm Tham 岑參: "Đạp địa diệp thanh can" 踏地葉聲乾 (Quắc Châu tây đình 虢州西亭) Giẫm lên đất, tiếng lá giòn khô.
4. (Tính) Nuôi, vì nghĩa kết thân mà không phải ruột thịt. ◎ Như: "can da" 乾爺 cha nuôi, "can nương" 乾娘 mẹ nuôi. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Quả nhiên Vương phu nhân dĩ nhận liễu Bảo Cầm tác can nữ nhi" 果然王夫人已認了寶琴作乾女兒 (Đệ tứ thập cửu hồi) Quả nhiên Vương phu nhân đã nhận (Tiết) Bảo Cầm làm con nuôi.
5. (Danh) Thực phẩm khô. ◎ Như: "bính can" 餅乾 bánh biscuit, "ngưu nhục can" 牛肉乾 khô bò.
6. (Động) Trở thành khô. ◎ Như: "du tất vị can" 油漆未乾 sơn dầu chưa khô. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thiếu đế lệ bất tằng can" 少帝淚不曾乾 (Đệ tứ hồi) Thiếu đế không lúc nào ráo nước mắt.
7. (Động) Làm khô cạn, uống cạn. ◎ Như: "can bôi" 乾杯 cạn chén.
8. (Phó) Uổng, vô ích. ◎ Như: "can đẳng" 乾等 chờ uổng công, "can trừng nhãn" 乾瞪眼 trơ mắt ếch.
9. (Phó) Suông, chỉ. ◎ Như: "can khiết thái bất khiết phạn" 乾喫菜不喫飯 chỉ ăn vã thức ăn chứ không ăn cơm, "can thuyết bất tố" 乾說不做 chỉ nói suông chứ không làm.
10. (Phó) Bề ngoài, giả vờ. ◎ Như: "can tiếu" 乾笑 cười nhạt, "can hào" 乾號 kêu vờ.
11. Một âm là "kiền". § Cũng đọc là "càn". (Danh) Quẻ "Kiền", quẻ đầu trong tám quẻ, là cái tượng lớn nhất như trời, như vua.
12. (Danh) Họ "Kiền".
13. (Tính) Trời, vua, cha, nam (tính). Quẻ "Kiền" ba hào dương cả, cho nên về bên nam ví như quẻ "Kiền". ◎ Như: nói ngày tháng sinh con trai thì gọi "kiền tạo" 乾造, nhà con trai ở thì gọi là "kiền trạch" 乾宅, tượng trời là "kiền tượng" 乾象, quyền vua là "kiền cương" 乾綱.
Từ điển Thiều Chửu
② Quẻ kiền ba hào dương cả, cho nên về bên nam ví như quẻ kiền, như nói ngày tháng sinh con trai thì gọi kiền tạo 乾造, nhà con trai ở thì gọi là kiền trạch 乾宅, v.v.
③ Một âm là can. Khô, như can sài 乾柴 củi khô.
④ Khô kiệt, như ngoại cường trung can 外強中乾 ngoài có thừa mà trong thiếu.
⑤ Tiếng hão (hờ), không có sự thực mà được tiếng hão gọi là can, như can gia 乾爺 cha hờ, can nương 乾娘 mẹ hờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hết, cạn, trống không, trống rỗng: 河水中乾 Nước sông đã cạn; 外強中乾 Ngoài mạnh trong rỗng;
③ Uổng công, mất công vô ích, vô ích: 乾看 Xem uổng công;
④ Suông, chỉ: 乾喫菜不喫飯 Chỉ ăn vã thức ăn chứ không ăn cơm; 乾說不做 Chỉ nói không làm;
⑤ Nuôi, hờ: 乾媽 Mẹ nuôi; 乾兒子 Con nuôi; 乾爺 Cha hờ;
⑥【乾脆】can thúy [gancuì] Thành thật, thẳng thừng, dứt khoát: 他回答得很乾脆 Anh ấy trả lời dứt khoát; 我乾脆跟你說吧 Tôi thành thật nói với anh nhé;
⑦ [Gan] (Họ) Can. Xem 幹 [gàn], 乾 [qián].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cạn, rỗng, khô kiệt. ◎ Như: "hà thủy trung can" 河水中乾 nước sông đã cạn, "ngoại cường trung can" 外疆中乾 ngoài mạnh mà trong rỗng.
3. (Tính) Giòn vang (âm thanh). ◇ Sầm Tham 岑參: "Đạp địa diệp thanh can" 踏地葉聲乾 (Quắc Châu tây đình 虢州西亭) Giẫm lên đất, tiếng lá giòn khô.
4. (Tính) Nuôi, vì nghĩa kết thân mà không phải ruột thịt. ◎ Như: "can da" 乾爺 cha nuôi, "can nương" 乾娘 mẹ nuôi. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Quả nhiên Vương phu nhân dĩ nhận liễu Bảo Cầm tác can nữ nhi" 果然王夫人已認了寶琴作乾女兒 (Đệ tứ thập cửu hồi) Quả nhiên Vương phu nhân đã nhận (Tiết) Bảo Cầm làm con nuôi.
5. (Danh) Thực phẩm khô. ◎ Như: "bính can" 餅乾 bánh biscuit, "ngưu nhục can" 牛肉乾 khô bò.
6. (Động) Trở thành khô. ◎ Như: "du tất vị can" 油漆未乾 sơn dầu chưa khô. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thiếu đế lệ bất tằng can" 少帝淚不曾乾 (Đệ tứ hồi) Thiếu đế không lúc nào ráo nước mắt.
7. (Động) Làm khô cạn, uống cạn. ◎ Như: "can bôi" 乾杯 cạn chén.
8. (Phó) Uổng, vô ích. ◎ Như: "can đẳng" 乾等 chờ uổng công, "can trừng nhãn" 乾瞪眼 trơ mắt ếch.
9. (Phó) Suông, chỉ. ◎ Như: "can khiết thái bất khiết phạn" 乾喫菜不喫飯 chỉ ăn vã thức ăn chứ không ăn cơm, "can thuyết bất tố" 乾說不做 chỉ nói suông chứ không làm.
10. (Phó) Bề ngoài, giả vờ. ◎ Như: "can tiếu" 乾笑 cười nhạt, "can hào" 乾號 kêu vờ.
11. Một âm là "kiền". § Cũng đọc là "càn". (Danh) Quẻ "Kiền", quẻ đầu trong tám quẻ, là cái tượng lớn nhất như trời, như vua.
12. (Danh) Họ "Kiền".
13. (Tính) Trời, vua, cha, nam (tính). Quẻ "Kiền" ba hào dương cả, cho nên về bên nam ví như quẻ "Kiền". ◎ Như: nói ngày tháng sinh con trai thì gọi "kiền tạo" 乾造, nhà con trai ở thì gọi là "kiền trạch" 乾宅, tượng trời là "kiền tượng" 乾象, quyền vua là "kiền cương" 乾綱.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trời, con trai, đàn ông, người cha, vua: 乾象 Tượng trời;乾造 Ngày sinh con trai; 乾宅 Nhà con trai ở; 乾綱 Quyền vua.
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cạn, rỗng, khô kiệt. ◎ Như: "hà thủy trung can" 河水中乾 nước sông đã cạn, "ngoại cường trung can" 外疆中乾 ngoài mạnh mà trong rỗng.
3. (Tính) Giòn vang (âm thanh). ◇ Sầm Tham 岑參: "Đạp địa diệp thanh can" 踏地葉聲乾 (Quắc Châu tây đình 虢州西亭) Giẫm lên đất, tiếng lá giòn khô.
4. (Tính) Nuôi, vì nghĩa kết thân mà không phải ruột thịt. ◎ Như: "can da" 乾爺 cha nuôi, "can nương" 乾娘 mẹ nuôi. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Quả nhiên Vương phu nhân dĩ nhận liễu Bảo Cầm tác can nữ nhi" 果然王夫人已認了寶琴作乾女兒 (Đệ tứ thập cửu hồi) Quả nhiên Vương phu nhân đã nhận (Tiết) Bảo Cầm làm con nuôi.
5. (Danh) Thực phẩm khô. ◎ Như: "bính can" 餅乾 bánh biscuit, "ngưu nhục can" 牛肉乾 khô bò.
6. (Động) Trở thành khô. ◎ Như: "du tất vị can" 油漆未乾 sơn dầu chưa khô. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thiếu đế lệ bất tằng can" 少帝淚不曾乾 (Đệ tứ hồi) Thiếu đế không lúc nào ráo nước mắt.
7. (Động) Làm khô cạn, uống cạn. ◎ Như: "can bôi" 乾杯 cạn chén.
8. (Phó) Uổng, vô ích. ◎ Như: "can đẳng" 乾等 chờ uổng công, "can trừng nhãn" 乾瞪眼 trơ mắt ếch.
9. (Phó) Suông, chỉ. ◎ Như: "can khiết thái bất khiết phạn" 乾喫菜不喫飯 chỉ ăn vã thức ăn chứ không ăn cơm, "can thuyết bất tố" 乾說不做 chỉ nói suông chứ không làm.
10. (Phó) Bề ngoài, giả vờ. ◎ Như: "can tiếu" 乾笑 cười nhạt, "can hào" 乾號 kêu vờ.
11. Một âm là "kiền". § Cũng đọc là "càn". (Danh) Quẻ "Kiền", quẻ đầu trong tám quẻ, là cái tượng lớn nhất như trời, như vua.
12. (Danh) Họ "Kiền".
13. (Tính) Trời, vua, cha, nam (tính). Quẻ "Kiền" ba hào dương cả, cho nên về bên nam ví như quẻ "Kiền". ◎ Như: nói ngày tháng sinh con trai thì gọi "kiền tạo" 乾造, nhà con trai ở thì gọi là "kiền trạch" 乾宅, tượng trời là "kiền tượng" 乾象, quyền vua là "kiền cương" 乾綱.
Từ điển Thiều Chửu
② Quẻ kiền ba hào dương cả, cho nên về bên nam ví như quẻ kiền, như nói ngày tháng sinh con trai thì gọi kiền tạo 乾造, nhà con trai ở thì gọi là kiền trạch 乾宅, v.v.
③ Một âm là can. Khô, như can sài 乾柴 củi khô.
④ Khô kiệt, như ngoại cường trung can 外強中乾 ngoài có thừa mà trong thiếu.
⑤ Tiếng hão (hờ), không có sự thực mà được tiếng hão gọi là can, như can gia 乾爺 cha hờ, can nương 乾娘 mẹ hờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trời, con trai, đàn ông, người cha, vua: 乾象 Tượng trời;乾造 Ngày sinh con trai; 乾宅 Nhà con trai ở; 乾綱 Quyền vua.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Gặp gỡ, qua lại, hội họp, chiêu đãi. ◎ Như: "tiếp hợp" 接洽 hội họp thương lượng. ◇ Sử Kí 史記: "Nhập tắc dữ vương đồ nghị quốc sự, dĩ xuất hiệu lệnh; xuất tắc tiếp ngộ tân khách, ứng đối chư hầu" 入則與王圖議國事, 以出號令; 出則接遇賓客, 應對諸侯 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Vào triều thì cùng vua bàn tính việc nước, ban hành các hiệu lệnh; ra thì tiếp đãi tân khách, ứng đối với chư hầu.
3. (Động) Nối theo, liên tục. ◎ Như: "tiếp thủ" 接手 nối tay làm, "tiếp biện" 接辦 nối sau liệu biện, "tiếp chủng nhi chí" 接踵而至 nối gót mà đến.
4. (Động) Đón, đón rước. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Lưu Yên thân tự nghênh tiếp, thưởng lao quân sĩ" 劉焉親自迎接, 賞勞軍士 (Đệ nhất hồi 第一回) Lưu Yên thân ra đón tiếp, khao thưởng quân sĩ.
5. (Động) Đương lấy, đỡ lấy. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Toại tự hạ mã tiếp thổ điền khanh" 遂自下馬接土填坑 (Đệ thập thất hồi) Rồi tự xuống ngựa đỡ lấy đất để lấp hố.
6. (Động) Thu nhận. ◎ Như: "tiếp thư" 接書 nhận thư.
7. (Động) Ở gần. ◎ Như: "tiếp cận" 接近 gần gũi.
8. (Tính) Nhanh nhẹn. § Thông "tiệp" 捷. ◇ Tuân Tử 荀子: "Tiên sự lự sự vị chi tiếp" 先事慮事謂之接 (Đại lược 大略) Lo liệu sự việc trước khi sự việc xảy ra, thế gọi là nhanh nhẹn.
9. (Danh) Họ "Tiếp".
Từ điển Thiều Chửu
② Hội họp, như tiếp hợp 接洽 hội họp chuyện trò, trực tiếp 直接 thẳng tiếp với người nghĩa là mình đến tận mặt tận nơi mà giao tiếp, gián tiếp 間接 xen tiếp, nghĩa là lại cách một từng nữa mới tiếp được ý kiến nhau.
③ Nối tiếp, như tiếp thủ 接手 nối tay làm, tiếp biện 接辦 nối sau liệu biện. Công việc nhiều quá, không thể làm kiêm được cả gọi là ứng tiếp bất hạ 應接不下 ứng tiếp chẳng rồi.
④ Liền noi, như tiếp chủng nhi chí 接踵而至 nối gót mà đến.
⑤ Tiếp đãi, như nghênh tiếp 迎接.
⑥ Thấy.
⑦ Gần.
⑧ Nhận được.
⑨ Trói tay.
⑩ Chóng vội.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nối, nối tiếp, nối liền, ghép, chắp: 接紗頭 Nối sợi; 接手 Nối tay nhau; 接踵而至 Nối gót mà đến; 把兩塊木板接起來 Ghép hai tấm ván;
③ Đỡ lấy, nhận, hứng: 接住這本書 Đỡ lấy quyển sách này; 接球 Nhận bóng; 接雨水 Hứng nước mưa;
④ Nhận, tiếp nhận: 接到信 Nhận được thư;
⑤ Đón, đón tiếp: 到車站接人 Đến nhà ga đón khách;
⑥ Tiếp (theo), tiếp tục: 他接著說 Anh ấy nói tiếp;
⑦ Thay: 誰接你的班? Ai thay ca cho anh?;
⑧ (văn) Nhanh nhẹn (dùng như 捷): 先事慮事謂之接 Nghĩ ngợi sự việc trước khi sự việc xảy ra gọi là nhanh nhạy (Tuân tử: Đại lược);
⑨ [Jie] (Họ) Tiếp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 55
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ông tướng
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Một chức quan thời cổ, coi về việc rượu. § Cũng gọi là "đại tù" 大酋.
3. (Danh) Ngày xưa gọi bộ lạc của dân tộc thiểu số là "tù" 酋.
4. (Danh) Thủ lĩnh bộ lạc thời xưa. ◎ Như: "tù trưởng" 酋長 người đứng đầu bộ lạc.
5. (Danh) Người đứng đầu một tổ chức hay đoàn thể, trùm, lĩnh thủ. ◎ Như: "tặc tù" 賊酋 đầu sỏ quân giặc. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Xuẩn nhĩ man tù cảm khấu biên" 蠢爾蠻酋敢寇邊 (Hạ tiệp 賀捷) Tên cầm đầu lũ mọi rợ ngu xuẩn kia dám quấy phá biên cương.
6. (Động) Thành công, hoàn thành. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tự tiên công tù hĩ" 似先公酋矣 (Đại nhã 大雅, Quyển a 卷阿) Như hoàn thành công nghiệp của tiên quân vậy.
7. (Động) Tụ tập. ◇ Dương Hùng 揚雄: "Âm tù tây bắc, dương thượng đông nam" 陰酋西北, 陽尚東南 (Thái huyền 太玄, Huyền đồ 玄圖) (Vào mùa xuân và mùa hè) khí âm tụ tập ở tây bắc, khí dương tràn đầy ở đông nam.
Từ điển Thiều Chửu
② Chọn. Như Kinh Thi 詩經 có câu: Tự tiên công tù hĩ 似先公酋矣 chọn làm nên được cái công của tiên quân.
③ Rượu ngấu.
④ Ông tướng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thủ lĩnh, đầu sỏ, trùm: 匪酋 Đầu sỏ giặc cướp, trùm thổ phỉ;
③ (văn) Chức quan coi về việc rượu (thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.