đóa
duǒ ㄉㄨㄛˇ

đóa

giản thể

Từ điển phổ thông

bông hoa

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ "đóa" .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ đóa .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đóa, đám: Ba đóa hoa; Một đám mây;
② [Duô] (Họ) Đóa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đóa .
hi, hy
xī ㄒㄧ

hi

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khô, ráo. ◇ Hạ Chú : "Nguyên thượng thảo, lộ sơ hi" , (Trùng quá xương môn vạn sự phi từ ) Sương móc trên cỏ đồng vừa mới khô.
2. (Động) Phơi cho khô. ◇ Kê Hàm : "Tường phụng hi khinh cách" (Duyệt tình ) Chim phượng bay phơi cánh nhẹ.
3. (Động) Tiêu tán.
4. (Động) Rạng sáng, rạng đông. ◇ Thi Kinh : "Đông phương vị hi" (Tề phong , Đông phương vị minh ) Phương đông chưa rạng sáng.

Từ ghép 1

hy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tảng sáng, rạng đông

Từ điển Thiều Chửu

① Khô ráo.
② Mờ mờ sáng, rạng đông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn)Khô, khô khan: Sương mai còn đọng trên hoa lá;
② Lúc tảng sáng, rạng đông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khô — Phơi khô. sấy khô — Ánh mặt trời mới mọc.
can
gān ㄍㄢ

can

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: lang can )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) "Lang can" : xem "lang" .

Từ điển Thiều Chửu

① Lang can ngọc lang can.

Từ điển Trần Văn Chánh

】lang can [lánggan] Một thứ ngọc thạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Lang can ở vần Lang.

Từ ghép 1

tụy
cuì ㄘㄨㄟˋ

tụy

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: tiều tụy )

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như "tụy" .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ tụy trong hai chữ tiều tụy .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ). Xem [qiáocuì].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuần nhất, không lẫn lộn thứ khác.

Từ ghép 1

thuyên
quán ㄑㄩㄢˊ, zhuān ㄓㄨㄢ, zūn ㄗㄨㄣ

thuyên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nép, nằm phục
2. đá hất

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nép, nằm phục.
2. (Động) Đá hất.

Từ điển Thiều Chửu

① Nép, nằm phục.
② Đá hất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nằm nép xuống, nép mình xuống;
② Đá hất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bò thấp xuống.
quải
guǎi ㄍㄨㄞˇ

quải

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái gậy chống (cho người già)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gậy chống để đi. ◎ Như: "quải trượng" gậy chống.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái gậy người già chống.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gậy của người già chống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gậy để người già chống.
tuẫn
xùn ㄒㄩㄣˋ

tuẫn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhanh nhẹn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhanh nhẹn, mẫn tiệp.
2. (Động) § Thông "tuẫn" , "tuẫn" .

Từ điển Thiều Chửu

① Nhanh nhẹn.
② Lại có nghĩa như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nhanh nhẹn;
② Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh tật — Đi tuần.
khấm
qìn ㄑㄧㄣˋ

khấm

phồn thể

Từ điển phổ thông

đè mạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy tay đè, nhấn. ◎ Như: "khấm môn linh" nhấn chuông cửa.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðè mạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đè mạnh, ấn, bấm: Bấm chuông (điện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để tay vào, dựa tay lên.
trĩ
zhì ㄓˋ

trĩ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. lúa non
2. trẻ con

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như "trĩ" .

Từ điển Thiều Chửu

① Lúa non, lúa muộn.
② Giống vật còn bé cũng gọi là trĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lúa non;
② Vật còn bé (ấu trĩ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạ. Lúa non — Thơ ấu — Như chữ Trĩ .
điên
diān ㄉㄧㄢ

điên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lộn ngược
2. sai lầm, lỗi

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như "điên" .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ điên rồ dại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Điên đảo lộn xộn;
② Điên rồ (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngã xuống. Đổ xuống.

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.