li, ly, mai, uất
lí ㄌㄧˊ, mái ㄇㄞˊ

li

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con cầy, con cáo. ◎ Như: "cửu tiết li" loại cáo đuôi có chín đường vằn, "hương li" con cầy hương. § Cũng có tên là "linh miêu" .
2. Một âm là "uất". (Danh) Mùi hôi thối.

Từ ghép 1

ly

phồn thể

Từ điển phổ thông

con cáo, con chồn

Từ điển Thiều Chửu

① Con cầy, con cáo, con nào đuôi có chín đường vằn gọi là cửu tiết li , con nào có hương lấy làm xạ dùng gọi là hương li con cầy hương, cũng có tên là linh miêu .
② Một âm là uất. Mùi hôi thối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chồn, con cáo. Td: Hồ li ( chồn cáo ).

Từ ghép 1

mai

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Mai — Các âm khác là Li, Uất. Xem các âm này.

uất

phồn thể

Từ điển phổ thông

mùi hôi thối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con cầy, con cáo. ◎ Như: "cửu tiết li" loại cáo đuôi có chín đường vằn, "hương li" con cầy hương. § Cũng có tên là "linh miêu" .
2. Một âm là "uất". (Danh) Mùi hôi thối.

Từ điển Thiều Chửu

① Con cầy, con cáo, con nào đuôi có chín đường vằn gọi là cửu tiết li , con nào có hương lấy làm xạ dùng gọi là hương li con cầy hương, cũng có tên là linh miêu .
② Một âm là uất. Mùi hôi thối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hôi thối — Xem Li, Mai.
hối, uyết, uế
huì ㄏㄨㄟˋ, yuě ㄩㄝˇ

hối

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

uyết

giản thể

Từ điển phổ thông

nôn, mửa, oẹ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (khn) Nôn, mửa: Vừa uống xong thuốc đã nôn ra hết;
② (thanh) Ộc, oẹ: Oẹ một cái nôn ra hết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

uế

giản thể

Từ điển phổ thông

nôn, mửa, oẹ

Từ điển Trần Văn Chánh

① (khn) Nôn, mửa: Vừa uống xong thuốc đã nôn ra hết;
② (thanh) Ộc, oẹ: Oẹ một cái nôn ra hết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như
cai, ngại
ái ㄚㄧˊ, wéi ㄨㄟˊ, wèi ㄨㄟˋ

cai

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái cối tán, cái bàn tán
2. bền chắc, vững vàng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cối xay bằng đá;
② 【】cai cai [wèiwèi] Bền chắc, vững vàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

ngại

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái cối tán, cái bàn tán
2. bền chắc, vững vàng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .
sừ, tra, trở, tư, từ
chú ㄔㄨˊ, jǔ ㄐㄩˇ, xú ㄒㄩˊ

sừ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái bừa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bừa (nông cụ dùng để cào đất, trừ cỏ...).
2. (Động) Bừa (đất).
3. (Động) Trừ khử, diệt trừ.
4. Một âm là "trở". (Tính) "Trở ngữ" vướng mắc, không hợp nhau, chống nhau. § Cũng viết là .
5. Lại một âm là "tư". (Danh) Tên nước cổ, nền cũ ở vào tỉnh Hà Nam bây giờ.
6. (Danh) Họ "Tư".

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bừa. Xem chữ sừ ở dưới.
② Một âm là trở. Trở ngữ vướng mắc. Hai bên ý kiến không hợp nhau gọi là trở ngữ. Có khi viết là .
③ Lại một âm là tư. Tên nước, tên họ ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái bừa;
② Bừa đất;
③ (Ngb) Trừ bỏ, diệt trừ;
④ [Chú] (Họ) Sừ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bừa — Bừa đất — Các âm khác là Tư, Tra, Trở. Xem các âm này.

tra

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tra nha — Lồi lõm răng cưa — Xem Sừ.

trở

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: trở ngữ )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bừa (nông cụ dùng để cào đất, trừ cỏ...).
2. (Động) Bừa (đất).
3. (Động) Trừ khử, diệt trừ.
4. Một âm là "trở". (Tính) "Trở ngữ" vướng mắc, không hợp nhau, chống nhau. § Cũng viết là .
5. Lại một âm là "tư". (Danh) Tên nước cổ, nền cũ ở vào tỉnh Hà Nam bây giờ.
6. (Danh) Họ "Tư".

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bừa. Xem chữ sừ ở dưới.
② Một âm là trở. Trở ngữ vướng mắc. Hai bên ý kiến không hợp nhau gọi là trở ngữ. Có khi viết là .
③ Lại một âm là tư. Tên nước, tên họ ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

】trở ngữ [jưyư]
① (văn) Không hợp nhau;
② Vật giống như răng lược.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng không hợp với nhau.

Từ ghép 1

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bừa (nông cụ dùng để cào đất, trừ cỏ...).
2. (Động) Bừa (đất).
3. (Động) Trừ khử, diệt trừ.
4. Một âm là "trở". (Tính) "Trở ngữ" vướng mắc, không hợp nhau, chống nhau. § Cũng viết là .
5. Lại một âm là "tư". (Danh) Tên nước cổ, nền cũ ở vào tỉnh Hà Nam bây giờ.
6. (Danh) Họ "Tư".

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bừa. Xem chữ sừ ở dưới.
② Một âm là trở. Trở ngữ vướng mắc. Hai bên ý kiến không hợp nhau gọi là trở ngữ. Có khi viết là .
③ Lại một âm là tư. Tên nước, tên họ ngày xưa.

từ

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên nước cổ.
sâu, sưu
sōu ㄙㄡ

sâu

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếng gió vù vù

sưu

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếng gió vù vù

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) (1) Vù vù (tiếng gió thổi). ◇ Tây du kí 西: "Kim cô thiết bổng hưởng sưu sưu" (Đệ tứ hồi) Bổng sắt bịt đai vàng (múa lên) kêu vù vù. (2) Rào rào (tiếng mưa). ◇ Đỗ Phủ : "Vũ thanh sưu sưu thôi tảo hàn, Hồ nhạn sí thấp cao phi nan" , (Thu vũ thán ).
2. (Trạng) Nhanh lẹ (như tiếng gió). ◇ Thủy hử truyện : "Na hán sưu đích bả na khẩu đao xế tương xuất lai" (Đệ thất hồi).
3. (Tính) Lạnh lẽo. ◎ Như: "lãnh sưu sưu" .
4. (Động) Gió thổi. ◎ Như: "y phục bị phong sưu can liễu" .

Từ điển Thiều Chửu

① Sưu sưu tiếng gió vù vù.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Thổi: Những quần áo giặt xong gió thổi khô rồi;
② (văn) Tiếng vù vù (của gió, hay của một vật bay nhanh). 【】 sưu lưu [souliú] (Tiếng gió) vù vù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng xào xạc của gió hoặc mưu. Thường nói: Sưu sưu ( xạc xào ).

Từ ghép 2

do, du
yóu ㄧㄡˊ

do

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

có vẻ tự đắc

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Có vẻ tự đắc: Cười tự đắc, cười đắc ý;
② Như [you] (bộ );
③ Như [you] (bộ ).

du

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

có vẻ tự đắc

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Có vẻ tự đắc: Cười tự đắc, cười đắc ý;
② Như [you] (bộ );
③ Như [you] (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ tự đắc.
uân, uẩn, ôn
wēn ㄨㄣ, yūn ㄩㄣ, yùn ㄩㄣˋ

uân

giản thể

Từ điển phổ thông

1. bông tơ tạp, gai
2. đay vụn
3. tạp nhạp, lẫn lộn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Bông tơ tạp, gai: êT Áo bông tơ tạp;
② Đay vụn;
③ Tạp nhạp, lẫn lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

uẩn

giản thể

Từ điển phổ thông

1. bông tơ tạp, gai
2. đay vụn
3. tạp nhạp, lẫn lộn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Bông tơ tạp, gai: êT Áo bông tơ tạp;
② Đay vụn;
③ Tạp nhạp, lẫn lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

ôn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .
cưu, khưu, quy, quân
guī ㄍㄨㄟ, jūn ㄐㄩㄣ, qiū ㄑㄧㄡ

cưu

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con rùa. ◇ Lễ Kí : "Lân, phụng, quy, long, vị chi tứ linh" , , , , (Lễ vận ).
2. (Danh) Mai rùa. § Ngày xưa dùng mai rùa để làm "chiêm bốc" (tức là coi bói). Nên gọi coi bói là "quy".
3. (Danh) Mai rùa. § Ngày xưa dùng mai rùa làm tiền tệ.
4. (Danh) Gọi loại thú có lưng cao gồ lên như mai rùa.
5. (Danh) Gọi tắt của "quy đại" , một thứ túi quan viên đeo làm trang sức (đời Vũ Hậu, nhà Đường).
6. (Danh) Mượn chỉ ấn chương. § Ngày xưa ấn chương thường dùng núm thắt hình rùa nên gọi tên như vậy.
7. (Danh) Bia đá hình rùa. ◇ Vương Kiến : "Thương đài mãn tự thổ mai quy, Phong vũ tiêu ma tuyệt diệu từ" 滿, (Đề toan tảo huyện thái trung lang bi ).
8. (Danh) Chén rượu. § Ngày xưa lấy mắt rùa trang trí chén đựng rượu nên gọi tên như thế.
9. (Danh) Dùng làm tiếng chế giễu người có vợ đi "gặp gỡ" người ngoài. ◇ Đào Tông Nghi : "Xá nhân tổng tác súc đầu quy" (Phế gia tử tôn ) Người trong nhà đều làm "rùa" rụt đầu cả.
10. (Danh) Tiếng mắng chửi đàn ông mở kĩ viện. § Đời nhà Đường bọn ca nhạc chít khăn xanh như con rùa, cho nên gọi kẻ chít khăn xanh là "quy". Vợ con bọn ca nhạc đều làm con hát, nên gọi những kẻ mở nhà hát, nhà thổ cho vợ con mãi dâm là "quy".
11. (Danh) Chỉ bộ phận sinh dục của đàn ông. ◇ Kim Bình Mai : "Kim lão đa bất thượng tam thập nhất nhị niên kỉ, chánh thị đương niên hán tử, đại thân tài, nhất biểu nhân vật, dã tằng cật dược dưỡng quy" , , , , (Đệ lục thập cửu hồi).
12. (Danh) Tên sao.
13. (Danh) Tên đất cổ nhà Tống. § Có thuyết cho là ở vào tỉnh Hà Nam ngày nay.
14. (Danh) Tên núi.
15. Một âm là "quân". (Động) Nứt nẻ (da thịt nứt nẻ vì lạnh hoặc khô quá). § Thông "quân" . ◇ Trang Tử : "Tống nhân hữu thiện vi bất quân thủ chi dược giả" (Tiêu dao du ) Người nước Tống có kẻ khéo chế thứ thuốc làm cho tay khỏi nứt nẻ.
16. Một âm là "cưu". (Danh) § Xem "Cưu Tư" .

Từ điển Thiều Chửu

① Con rùa, rùa tính chậm chạp mà thọ hàng trăm tuổi. Ngày xưa dùng mai nó để bói, cho nên gọi là vật linh.
② Tục dùng làm tiếng để mỉa người.
③ Ðời nhà Ðường bọn ca nhạc chít khăn xanh như con rùa, cho nên gọi kẻ chít khăn xanh là quy. Vợ con bọn ca nhạc đều làm con hát, nên gọi những kẻ mở nhà hát, nhà thổ cho vợ con mãi dâm là quy.
④ Ðầu ngọc hành cũng gọi là quy đầu .
⑤ Một âm là cưu. Cưu Tư tên một nước ở Tây Vực 西, thuộc tỉnh Tân Cương bây giờ.
⑥ Lại một âm là quân. Bất quân thủ tuy rét giá mà không nứt nở. Trang Tử : Tống nhân hữu thiện vi bất quân thủ chi dược giả (Tiêu dao du ) người nước Tống có kẻ khéo làm thứ thuốc không cóng tay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cưu Tư tên một nước ở Tây Vực 西, thuộc tỉnh Tân Cương bây giờ.

Từ ghép 1

khưu

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: khưu từ ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

】 Khưu Từ [qiucí] Nước Khưu Từ (một nước ở Trung Á, Tây Vực đời Hán, thuộc tỉnh Tân Cương, Trung Quốc).

Từ ghép 1

quy

phồn thể

Từ điển phổ thông

con rùa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con rùa. ◇ Lễ Kí : "Lân, phụng, quy, long, vị chi tứ linh" , , , , (Lễ vận ).
2. (Danh) Mai rùa. § Ngày xưa dùng mai rùa để làm "chiêm bốc" (tức là coi bói). Nên gọi coi bói là "quy".
3. (Danh) Mai rùa. § Ngày xưa dùng mai rùa làm tiền tệ.
4. (Danh) Gọi loại thú có lưng cao gồ lên như mai rùa.
5. (Danh) Gọi tắt của "quy đại" , một thứ túi quan viên đeo làm trang sức (đời Vũ Hậu, nhà Đường).
6. (Danh) Mượn chỉ ấn chương. § Ngày xưa ấn chương thường dùng núm thắt hình rùa nên gọi tên như vậy.
7. (Danh) Bia đá hình rùa. ◇ Vương Kiến : "Thương đài mãn tự thổ mai quy, Phong vũ tiêu ma tuyệt diệu từ" 滿, (Đề toan tảo huyện thái trung lang bi ).
8. (Danh) Chén rượu. § Ngày xưa lấy mắt rùa trang trí chén đựng rượu nên gọi tên như thế.
9. (Danh) Dùng làm tiếng chế giễu người có vợ đi "gặp gỡ" người ngoài. ◇ Đào Tông Nghi : "Xá nhân tổng tác súc đầu quy" (Phế gia tử tôn ) Người trong nhà đều làm "rùa" rụt đầu cả.
10. (Danh) Tiếng mắng chửi đàn ông mở kĩ viện. § Đời nhà Đường bọn ca nhạc chít khăn xanh như con rùa, cho nên gọi kẻ chít khăn xanh là "quy". Vợ con bọn ca nhạc đều làm con hát, nên gọi những kẻ mở nhà hát, nhà thổ cho vợ con mãi dâm là "quy".
11. (Danh) Chỉ bộ phận sinh dục của đàn ông. ◇ Kim Bình Mai : "Kim lão đa bất thượng tam thập nhất nhị niên kỉ, chánh thị đương niên hán tử, đại thân tài, nhất biểu nhân vật, dã tằng cật dược dưỡng quy" , , , , (Đệ lục thập cửu hồi).
12. (Danh) Tên sao.
13. (Danh) Tên đất cổ nhà Tống. § Có thuyết cho là ở vào tỉnh Hà Nam ngày nay.
14. (Danh) Tên núi.
15. Một âm là "quân". (Động) Nứt nẻ (da thịt nứt nẻ vì lạnh hoặc khô quá). § Thông "quân" . ◇ Trang Tử : "Tống nhân hữu thiện vi bất quân thủ chi dược giả" (Tiêu dao du ) Người nước Tống có kẻ khéo chế thứ thuốc làm cho tay khỏi nứt nẻ.
16. Một âm là "cưu". (Danh) § Xem "Cưu Tư" .

Từ điển Thiều Chửu

① Con rùa, rùa tính chậm chạp mà thọ hàng trăm tuổi. Ngày xưa dùng mai nó để bói, cho nên gọi là vật linh.
② Tục dùng làm tiếng để mỉa người.
③ Ðời nhà Ðường bọn ca nhạc chít khăn xanh như con rùa, cho nên gọi kẻ chít khăn xanh là quy. Vợ con bọn ca nhạc đều làm con hát, nên gọi những kẻ mở nhà hát, nhà thổ cho vợ con mãi dâm là quy.
④ Ðầu ngọc hành cũng gọi là quy đầu .
⑤ Một âm là cưu. Cưu Tư tên một nước ở Tây Vực 西, thuộc tỉnh Tân Cương bây giờ.
⑥ Lại một âm là quân. Bất quân thủ tuy rét giá mà không nứt nở. Trang Tử : Tống nhân hữu thiện vi bất quân thủ chi dược giả (Tiêu dao du ) người nước Tống có kẻ khéo làm thứ thuốc không cóng tay.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rùa;
② Ngọc hành. 【】quy đầu [guitóu] (giải) Quy đầu;
③ (văn) (Những) người hát xướng (thời xưa);
④ (văn) Chủ nhà hát (hoặc nhà thổ) (thời xưa). Xem [jun], [qiu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con rùa — Biểu tượng của tuổi thọ cao — Vật dùng để bói toán — Quý báu — Người mai mối — Phường điếm. Lời mắng rủa.

Từ ghép 14

quân

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con rùa. ◇ Lễ Kí : "Lân, phụng, quy, long, vị chi tứ linh" , , , , (Lễ vận ).
2. (Danh) Mai rùa. § Ngày xưa dùng mai rùa để làm "chiêm bốc" (tức là coi bói). Nên gọi coi bói là "quy".
3. (Danh) Mai rùa. § Ngày xưa dùng mai rùa làm tiền tệ.
4. (Danh) Gọi loại thú có lưng cao gồ lên như mai rùa.
5. (Danh) Gọi tắt của "quy đại" , một thứ túi quan viên đeo làm trang sức (đời Vũ Hậu, nhà Đường).
6. (Danh) Mượn chỉ ấn chương. § Ngày xưa ấn chương thường dùng núm thắt hình rùa nên gọi tên như vậy.
7. (Danh) Bia đá hình rùa. ◇ Vương Kiến : "Thương đài mãn tự thổ mai quy, Phong vũ tiêu ma tuyệt diệu từ" 滿, (Đề toan tảo huyện thái trung lang bi ).
8. (Danh) Chén rượu. § Ngày xưa lấy mắt rùa trang trí chén đựng rượu nên gọi tên như thế.
9. (Danh) Dùng làm tiếng chế giễu người có vợ đi "gặp gỡ" người ngoài. ◇ Đào Tông Nghi : "Xá nhân tổng tác súc đầu quy" (Phế gia tử tôn ) Người trong nhà đều làm "rùa" rụt đầu cả.
10. (Danh) Tiếng mắng chửi đàn ông mở kĩ viện. § Đời nhà Đường bọn ca nhạc chít khăn xanh như con rùa, cho nên gọi kẻ chít khăn xanh là "quy". Vợ con bọn ca nhạc đều làm con hát, nên gọi những kẻ mở nhà hát, nhà thổ cho vợ con mãi dâm là "quy".
11. (Danh) Chỉ bộ phận sinh dục của đàn ông. ◇ Kim Bình Mai : "Kim lão đa bất thượng tam thập nhất nhị niên kỉ, chánh thị đương niên hán tử, đại thân tài, nhất biểu nhân vật, dã tằng cật dược dưỡng quy" , , , , (Đệ lục thập cửu hồi).
12. (Danh) Tên sao.
13. (Danh) Tên đất cổ nhà Tống. § Có thuyết cho là ở vào tỉnh Hà Nam ngày nay.
14. (Danh) Tên núi.
15. Một âm là "quân". (Động) Nứt nẻ (da thịt nứt nẻ vì lạnh hoặc khô quá). § Thông "quân" . ◇ Trang Tử : "Tống nhân hữu thiện vi bất quân thủ chi dược giả" (Tiêu dao du ) Người nước Tống có kẻ khéo chế thứ thuốc làm cho tay khỏi nứt nẻ.
16. Một âm là "cưu". (Danh) § Xem "Cưu Tư" .

Từ điển Thiều Chửu

① Con rùa, rùa tính chậm chạp mà thọ hàng trăm tuổi. Ngày xưa dùng mai nó để bói, cho nên gọi là vật linh.
② Tục dùng làm tiếng để mỉa người.
③ Ðời nhà Ðường bọn ca nhạc chít khăn xanh như con rùa, cho nên gọi kẻ chít khăn xanh là quy. Vợ con bọn ca nhạc đều làm con hát, nên gọi những kẻ mở nhà hát, nhà thổ cho vợ con mãi dâm là quy.
④ Ðầu ngọc hành cũng gọi là quy đầu .
⑤ Một âm là cưu. Cưu Tư tên một nước ở Tây Vực 西, thuộc tỉnh Tân Cương bây giờ.
⑥ Lại một âm là quân. Bất quân thủ tuy rét giá mà không nứt nở. Trang Tử : Tống nhân hữu thiện vi bất quân thủ chi dược giả (Tiêu dao du ) người nước Tống có kẻ khéo làm thứ thuốc không cóng tay.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nứt nẻ: Tay không nứt (khi bị giá rét). 【】quy liệt [junliè]
① Như [junliè];
② Nứt, nẻ: Ruộng đất bị nẻ. Xem [gui], [qiu].
biều, bào, phiếu, tiêu
biāo ㄅㄧㄠ, páo ㄆㄠˊ, piǎo ㄆㄧㄠˇ

biều

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) "Biều biều" : (1) Mạnh mẽ, oai võ. (2) Nhiều, đông.
2. (Động) Trừ cỏ dại.
3. Một âm là "bào". (Danh) Hươu nai.

bào

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con nai

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) "Biều biều" : (1) Mạnh mẽ, oai võ. (2) Nhiều, đông.
2. (Động) Trừ cỏ dại.
3. Một âm là "bào". (Danh) Hươu nai.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiêu tiêu lực lưỡng, tả cái vẻ oai võ.
② Làm cỏ lúa.
③ Một âm là bào. Con nai.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một loài hoẵng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài thú, giống như hươu, nhưng chỉ có một sừng, đuôi giống đuôi trâu — Một âm khác là Tiêu.

phiếu

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xới đất;
② Dũng cảm, mạnh mẽ.

tiêu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cỏ úa

Từ điển Thiều Chửu

① Tiêu tiêu lực lưỡng, tả cái vẻ oai võ.
② Làm cỏ lúa.
③ Một âm là bào. Con nai.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Giẫy cỏ;
② 【】tiêu tiêu [biaobiao] (văn) Lực lưỡng, uy vũ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bừa cỏ — Một âm là Bào. Xem Bào.
a, á
yā ㄧㄚ, yà ㄧㄚˋ

a

giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: a hạ )

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

á

giản thể

Từ điển phổ thông

tên gọi cũ của amoni (hóa học)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.