phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "dượng". (Động) Che, trùm, làm cho tối.
3. (Động) Hong, hơ cho khô.
4. (Động) Sưởi ấm.
5. (Động) Cháy rực.
6. (Động) Đốt cháy. ◇ Phan Nhạc 潘岳: "Thi Thư dượng nhi vi yên" 詩書煬而為煙 (Tây chinh phú 西征賦) Thi Thư đốt cháy thành khói.
7. (Động) Chiếu sáng.
8. (Tính) Nóng, viêm nhiệt.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là dượng. Che ánh lửa. Nói bóng là làm cho vua tối tăm.
② Lửa cháy, lửa reo.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hong khô, hơ cho khô;
③ Đốt lửa, đốt;
④ Đốt cháy: 詩書煬而爲煙 Đốt cháy Thi, Thư thành khói (Phan Nhạc: Tây chinh phú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "dượng". (Động) Che, trùm, làm cho tối.
3. (Động) Hong, hơ cho khô.
4. (Động) Sưởi ấm.
5. (Động) Cháy rực.
6. (Động) Đốt cháy. ◇ Phan Nhạc 潘岳: "Thi Thư dượng nhi vi yên" 詩書煬而為煙 (Tây chinh phú 西征賦) Thi Thư đốt cháy thành khói.
7. (Động) Chiếu sáng.
8. (Tính) Nóng, viêm nhiệt.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là dượng. Che ánh lửa. Nói bóng là làm cho vua tối tăm.
② Lửa cháy, lửa reo.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Lửa) cháy ngùn ngụt, cháy rực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. dòng, hệ thống
3. thống trị
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Các đời nối dõi không dứt. ◎ Như: "huyết thống" 血統 dòng máu, "truyền thống" 傳統 liên hệ từ đời này sang đời khác. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Thiên hạ kế kì thống, thủ kì nghiệp, truyền chi vô cùng" 天下繼其統, 守其業, 傳之無窮 (Tần sách tam 秦策三) Thiên hạ nối tiếp các thế hệ, giữ sự nghiệp của mình, truyền lại mãi về sau không dứt.
3. (Danh) Kỉ cương, cương yếu. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Nghi thừa hồng nghiệp, vi vạn thế thống" 宜承洪業, 為萬世統 (Đệ tứ hồi) Xứng đáng kế thừa nghiệp lớn, làm khuôn phép cho muôn đời.
4. (Danh) Họ "Thống".
5. (Động) Cầm đầu, lĩnh đạo. ◎ Như: "thống lĩnh" 統領 suất lĩnh, cầm đầu tất cả.
6. (Phó) Hợp lại, tổng hợp. ◎ Như: "thống kê" 統計 tính gộp, "thống xưng" 統稱 gọi chung.
7. (Tính) Tròn và rỗng (có hình ống). § Thông "đồng" 筒. ◎ Như: "trường thống mã ngoa" 長統馬靴 giày ống cao.
Từ điển Thiều Chửu
② Tóm trị, như thống lĩnh 統領 tóm lĩnh cả. Chức quan cầm đầu một nước dân chủ gọi là tổng thống 總統.
③ Hợp lại, như thống nhất 統一 hợp cả làm một.
④ Ðầu gốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Manh mối, hệ thống: 統領 Huyết thống;
③ (văn) Mối tơ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 24
Từ điển trích dẫn
2. Thật là, chính là, điều quan trọng là. ◇ Phạm Thành Đại 范成大: "Vị ngôn lão tương chí, Bất ẩm hà thì lạc? Vị năng vong noãn nhiệt, Yếu thị phạ lãnh lạc" 謂言老將至, 不飲何時樂? 未能忘煖熱, 要是怕冷落 (Độc bạch phó lạc trung lão bệnh hậu 讀白傅洛中老病後) Bảo rằng già sắp đến, (Nhưng) không uống rượu (bây giờ) thì bao giờ vui? Chưa thể quên được ấm nóng, Chính là vì sợ lạnh lẽo.
3. Chắc là, có lẽ là. ◇ Chu Lượng Công 周亮工: "Thử phụ yếu thị Ẩn Nương, Hồng Tuyến chi lưu" 此婦要是隱娘, 紅線之流 (Thư ảnh 書影, Quyển bát) Người đàn bà này có lẽ là bên nhánh họ nhà Ẩn Nương, Hồng Tuyến.
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Phiếm chỉ sức thúc đẩy làm việc, hành động. ◎ Như: "thân nhân đích cổ lệ, thị tha sự nghiệp thành công đích tối giai động lực" 親人的鼓勵, 是他事業成功的最佳動力.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thua, thất bại
3. phá
4. ôi, thối, úa, héo
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chiến thắng. ◇ Sử Kí 史記: "Ngô bại Việt vương Câu Tiễn Cối Kê" 吳敗越王句踐會稽 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Nước Ngô đánh bại vua Việt là Câu Tiễn ở Cối Kê.
3. (Động) Suy sụp. ◎ Như: "gia bại nhân vong" 家敗人亡 gia đình suy lạc người mất.
4. (Động) Hư, thối, rữa, nát. ◇ Luận Ngữ 論語: "Ngư nỗi nhi nhục bại bất thực" 魚餒而肉敗不食 (Hương đảng 鄉黨) Cá ươn, thịt thối chẳng ăn.
5. (Động) Giải trừ, tiêu trừ. ◎ Như: "bại độc" 敗毒 tiêu độc, "bại hỏa" 敗火 giải nhiệt.
6. (Tính) Tàn, rụng. ◎ Như: "khô chi bại diệp" 枯枝敗葉 cành khô lá rụng.
7. (Tính) Nghiêng đổ, hư hỏng. ◎ Như: "bại bích" 敗壁 vách đổ.
8. (Danh) Việc không thành. ◎ Như: "thất bại vi thành công chi mẫu" 失敗為成功之母 thất bại là mẹ thành công.
Từ điển Thiều Chửu
② Nghiêng đổ, như bại bích 敗壁 vách đổ.
③ Thua.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đánh thắng, đánh bại: 大敗侵略軍 Đánh bại quân xâm lược;
③ Hỏng, đổ nát: 失敗 Thất bại; 這事可能敗在他手裡 Việc này có thể hỏng trong tay anh ta; 身敗名裂 Thân bại danh liệt; 亡國敗家 Nước mất nhà tan;
④ Tàn, rụng: 花開敗了 Hoa tàn; 敗葉 Lá rụng;
⑤ (văn) Nghiêng đổ: 敗壁 Vách đổ;
⑥ Giải, tiêu, tống, trừ, hạ: 敗毒 Tiêu độc, tống độc; 敗火 Giải nhiệt, hạ nhiệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 46
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. ruột thịt
3. thân cận, gần gũi
4. cô dâu
5. thơm, hôn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bà con, họ hàng, người cùng máu mủ hoặc do hôn nhân mà có quan hệ. Họ gần gọi là "thân" 親, họ xa gọi là "sơ" 疏. ◎ Như: "cận thân" 近親 người thân gần, "nhân thân" 姻親 bà con bên ngoại, "lục thân" 六親 cha mẹ anh em vợ chồng.
3. (Danh) Hôn nhân. ◎ Như: "kết thân" 結親 kết hôn, "thành thân" 成親 thành hôn.
4. (Danh) Vợ mới cưới. ◎ Như: "thú thân" 娶親 lấy vợ, "nghênh thân" 迎親 đón cô dâu.
5. (Danh) Họ "Thân".
6. (Động) Gần gũi, tiếp xúc. ◎ Như: "thân cận" 親近 gần gũi. ◇ Luận Ngữ 論語: "Phiếm ái chúng nhi thân nhân" 汎愛眾而親仁 (Học nhi 學而) Yêu khắp mọi người mà gần gũi người nhân đức.
7. (Động) Thương yêu. ◎ Như: "tương thân tương ái" 相親相愛 thương yêu nhau.
8. (Động) Kết giao.
9. (Động) Được tiếp kiến. ◎ Như: "nhất thân phương trạch" 一親芳澤 được gần hơi thơm, nói được tiếp kiến một lần lấy làm thích thú lắm.
10. (Động) Hôn (dùng môi hôn).
11. (Tính) Của mình, của chính mình. ◎ Như: "thân nhãn mục đổ" 親眼目睹 mắt mình thấy (mắt mình thấy tai mình nghe).
12. (Tính) Máu mủ, ruột thịt. ◎ Như: "thân huynh đệ" 親兄弟 anh em ruột.
13. (Tính) Thông gia. ◎ Như: "thân gia" 親家 chỗ dâu gia, sui gia, "thân gia mẫu" 親家母 bà sui, chị sui. § Ghi chú: Cũng đọc là "thấn".
14. (Tính) Đáng tin cậy, có quan hệ mật thiết. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Vương vô thân thần hĩ" 王無親臣矣 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nhà vua không có bề tôi thân tín vậy.
15. (Phó) Tự mình, trực tiếp. ◎ Như: "thận tự động thủ" 親自動手 tự tay làm lấy, "sự tất thân cung" 事必親躬 sự ấy tất tự mình phải làm.
Từ điển Thiều Chửu
② Thân gần, họ gần gọi là họ thân, họ xa gọi là họ sơ.
③ Bàn bạc việc gì mà thiết đáng đến bản chỉ gọi là thân thiết hữu vị 親切有味.
④ Người thân. Như cha mẹ gọi là song thân 雙親, cha mẹ anh em vợ chồng gọi là lục thân 六親.
⑤ Tự mình. Như sự tất thân cung 事必親躬 sự ấy tất tự mình phải làm.
⑥ Đáng, giúp.
⑦ Yêu.
⑧ Gần, thân gần.
⑨ Một âm là thấn. Chỗ dâu gia, ta quen gọi là thân gia 親家.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bà con, họ hàng: 鄉親們 Bà con cô bác;
③ Hôn nhân: 結親 Lấy vợ, lấy chồng;
④ Thân mật, thân thiết, thân ái, thân gần: 親密的 Bạn thân mật;
⑤ Tự, thân, chính: 親自動手 Tự tay làm lấy. 【親自】 thân tự [qinzì] Tự, chính mình, đích thân: 親自主持 Đích thân chủ trì; 何病,上親自臨視何疾 Tiêu Hà bệnh, nhà vua đích thân đến xem bệnh tình của Hà (Hán thư: Tiêu Hà truyện);
⑥ Hôn: 親孩子 Hôn con;
⑦ (văn) Yêu;
⑧ (văn) Giúp. Xem 親 [qìng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thông gia, thân gia, sui gia: 結成親家 Làm sui (gia);
② Sui: 親家公 Ông sui; 親家母 Bà sui, chị sui. Xem 親 [qin].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 64
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bà con, họ hàng, người cùng máu mủ hoặc do hôn nhân mà có quan hệ. Họ gần gọi là "thân" 親, họ xa gọi là "sơ" 疏. ◎ Như: "cận thân" 近親 người thân gần, "nhân thân" 姻親 bà con bên ngoại, "lục thân" 六親 cha mẹ anh em vợ chồng.
3. (Danh) Hôn nhân. ◎ Như: "kết thân" 結親 kết hôn, "thành thân" 成親 thành hôn.
4. (Danh) Vợ mới cưới. ◎ Như: "thú thân" 娶親 lấy vợ, "nghênh thân" 迎親 đón cô dâu.
5. (Danh) Họ "Thân".
6. (Động) Gần gũi, tiếp xúc. ◎ Như: "thân cận" 親近 gần gũi. ◇ Luận Ngữ 論語: "Phiếm ái chúng nhi thân nhân" 汎愛眾而親仁 (Học nhi 學而) Yêu khắp mọi người mà gần gũi người nhân đức.
7. (Động) Thương yêu. ◎ Như: "tương thân tương ái" 相親相愛 thương yêu nhau.
8. (Động) Kết giao.
9. (Động) Được tiếp kiến. ◎ Như: "nhất thân phương trạch" 一親芳澤 được gần hơi thơm, nói được tiếp kiến một lần lấy làm thích thú lắm.
10. (Động) Hôn (dùng môi hôn).
11. (Tính) Của mình, của chính mình. ◎ Như: "thân nhãn mục đổ" 親眼目睹 mắt mình thấy (mắt mình thấy tai mình nghe).
12. (Tính) Máu mủ, ruột thịt. ◎ Như: "thân huynh đệ" 親兄弟 anh em ruột.
13. (Tính) Thông gia. ◎ Như: "thân gia" 親家 chỗ dâu gia, sui gia, "thân gia mẫu" 親家母 bà sui, chị sui. § Ghi chú: Cũng đọc là "thấn".
14. (Tính) Đáng tin cậy, có quan hệ mật thiết. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Vương vô thân thần hĩ" 王無親臣矣 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nhà vua không có bề tôi thân tín vậy.
15. (Phó) Tự mình, trực tiếp. ◎ Như: "thận tự động thủ" 親自動手 tự tay làm lấy, "sự tất thân cung" 事必親躬 sự ấy tất tự mình phải làm.
Từ điển Thiều Chửu
② Thân gần, họ gần gọi là họ thân, họ xa gọi là họ sơ.
③ Bàn bạc việc gì mà thiết đáng đến bản chỉ gọi là thân thiết hữu vị 親切有味.
④ Người thân. Như cha mẹ gọi là song thân 雙親, cha mẹ anh em vợ chồng gọi là lục thân 六親.
⑤ Tự mình. Như sự tất thân cung 事必親躬 sự ấy tất tự mình phải làm.
⑥ Đáng, giúp.
⑦ Yêu.
⑧ Gần, thân gần.
⑨ Một âm là thấn. Chỗ dâu gia, ta quen gọi là thân gia 親家.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chưng cất. § Lấy chất lỏng hâm nóng lên thành chất hơi, rồi dùng độ lạnh làm ngưng đọng thành dịch thể để trừ khử chất tạp ở trong đó. ◎ Như: "thạch du khả chưng lựu thành khí du" 石油可蒸餾成汽油.
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.