phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Hễ mà, nếu như. ◇ Tây du kí 西遊記: "Ngã giá động lí đệ niên gia một cá thương dăng, đãn thị hữu thương dăng tiến lai, tựu thị Tôn Hành Giả" 我這洞裡遞年家沒個蒼蠅, 但是有蒼蠅進來, 就是孫行者 (Đệ thất thập ngũ hồi) Động ta quanh năm không hề có một con nhặng xanh, nếu như thấy một con nhặng xanh bay tới, thì đúng là Tôn Hành Giả đấy.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ địa vị hoặc thân phận thấp kém. ◇ Phạm Trọng Yêm 范仲淹: "Mỗ tự bố tố tòng công chi du, kiến công xuất xử ngữ mặc, vô nhất bất thiện" 某自布素從公之遊, 見公出處語默, 無一不善 (Thái công mộ chí minh 蔡公墓志銘).
3. Mượn chỉ dân thường. ◇ Kim thế thuyết 今世說: "Tự công khanh dĩ đãi bố tố, giai hoan nhiên thành tín tương tiếp, như tọa nhân xuân phong trung" 自公卿以逮布素, 皆歡然誠信相接, 如坐人春風中 (Đức hạnh 德行).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cái kim to
3. nguyên tố berili, Be
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái kim to để chữa bệnh thời xưa.
3. (Danh) Một loại gươm hình như con dao (gươm có hai cạnh sắc, đao chỉ có một cạnh sắc).
4. (Danh) Cái giáo dài, trường mâu.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái kim to.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Cây gươm vỏ như con dao;
③ (văn) Cây kim to.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Món ăn, thức ăn. ◎ Như: "Xuyên thái" 川菜 món ăn Tứ Xuyên, "tố thái" 素菜 món ăn chay.
3. (Danh) Chuyên chỉ "du thái" 油菜 rau cải xanh.
4. (Tính) Tầm thường, không có gì xuất sắc. ◎ Như: "thái điểu" 菜鳥 người ngớ ngẩn, ngu dốt (tiếng chế giễu), cũng như "ngai điểu" 呆鳥.
5. (Động) Ăn chay. ◎ Như: "thái đỗ" 菜肚 ăn chay.
Từ điển Thiều Chửu
② Tục gọi các đồ ăn cơm là thái.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thức ăn, món ăn: 好菜 Thức ăn ngon, món ăn ngon; 今天食堂有好菜 Hôm nay nhà ăn có bán thức ăn ngon.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.