tổn
sǔn ㄙㄨㄣˇ

tổn

phồn thể

Từ điển phổ thông

tốn, mất

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giảm bớt. ◎ Như: "tổn thượng ích hạ" bớt của người trên thêm cho kẻ dưới. ◇ Sử Kí : "Hữu năng tăng tổn nhất tự giả, dữ thiên kim" , (Lã Bất Vi liệt truyện ) Người nào có thể thêm hay bớt một chữ thì xin biếu một nghìn lạng vàng.
2. (Động) Mất. ◇ Thương quân thư : "Dĩ chiến tất tổn kì tướng" (Thận pháp ) Đánh trận như thế thì ắt sẽ mất tướng.
3. (Động) Làm hại, hủy hoại. ◎ Như: "tổn nhân lợi kỉ" hại người lợi mình, "phá tổn" phá hại.
4. (Động) Đè nén xuống, khiêm nhượng. ◇ Tấn Thư : "Phu tính chí thận. Tuyên Đế chấp chánh, thường tự thối tổn" . , 退 (An Bình Hiến Vương Phu truyện ) (Vương) Phu tính hết mực cẩn trọng. Khi Tuyên Đế nắm quyền chính, thường tự khiêm thối.
5. (Động) Nhiếc móc, đay nghiến. ◎ Như: "nhĩ biệt tổn nhân liễu" anh đừng nhiếc móc người ta nữa.
6. (Tính) Hiểm độc, ác nghiệt (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎ Như: "giá pháp tử chân tổn" cách đó hiểm độc thật.

Từ điển Thiều Chửu

① Bớt, như tổn thượng ích hạ bớt kẻ trên thêm kẻ dưới.
② Mất, như tổn thất , tổn hại , v.v.
③ Yếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bớt: Không được thêm bớt một chữ; Bớt của người trên thêm cho người dưới;
② Mất, tổn hại, thiệt hại: Dùng người như thế mà đánh trận thì ắt sẽ mất tướng (Thương Quân thư); Cha mất mạng (Sử kí); Thiệt hại;
③ Làm hại: Lợi mình hại người;
④ Nhiếc móc, đay nghiến: Đừng nhiếc móc người ta nữa;
⑤ (đph) Hiểm độc, cay độc, ác: Cách đó hiểm độc thật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giảm đi. Bớt đi — Thiếu hụt — Mất mát.

Từ ghép 18

tề, tể
cí ㄘˊ, jì ㄐㄧˋ, qī ㄑㄧ, qí ㄑㄧˊ, qì ㄑㄧˋ

tề

phồn thể

Từ điển phổ thông

(một loại rau)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây củ ấu, cây tật lê. Xem "bột tề" .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây củ ấu, cây tật lê Xem [jì], [qì].

Từ điển Trần Văn Chánh

】tề thái [jìcài] (thực) Rau tề, rau má (một thứ rau có hoa trắng, khi còn non ăn được, dùng để làm thuốc giải nhiệt, lợi tiểu, cầm máu) Xem [cí], [qí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây, còn gọi là Tật lê.

tể

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [bíqí] Xem [cí], [jì].
khiếu, kiêu, tiếu
jiào ㄐㄧㄠˋ

khiếu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kêu gào, khóc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kêu gào.
2. (Trạng thanh) Tiếng vang to. ◇ Tả truyện : "Chiêu Công ư thị khiếu nhiên nhi khốc" (Chiêu Công nhị thập ngũ niên ) Chiêu Công nhân đó òa lên khóc.
3. (Danh) Mõm, miệng (động vật). ◇ Hán Thư : "Mã đề khiếu thiên" (Hóa thực truyện ) Số chân và mõm ngựa tổng cộng bằng một ngàn, (4 chân + 1 mõm) x 200 = 1000, tức là hai trăm con ngựa.
4. (Danh) Lượng từ: cái, con. § Tương đương với "khẩu" , "thất" . ◎ Như: "đắc mã thiên khiếu" bắt được ngựa ngàn con.

Từ điển Thiều Chửu

① Gào.
② Khóc òa.
③ Miệng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Tiếng kêu gào;
② Tiếng khóc òa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miệng, mõm loài vật — Tiếng dùng để đếm số loài vật — Một âm là Kiêu.

kiêu

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kêu gào — Gào khóc — Một âm là Khiếu.

tiếu

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Miệng.
độc
dú ㄉㄨˊ

độc

phồn thể

Từ điển phổ thông

thẻ (tre) viết văn thư

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thẻ gỗ để viết ngày xưa.
2. (Danh) Giấy tờ, sách vở, văn kiện, thư tịch. ◎ Như: "văn độc" văn kiện.
3. (Danh) Thư từ. ◎ Như: "xích độc" thư tín. ◇ Liêu trai chí dị : "Năng nhã hước, thiện xích độc" , (Nhan Thị ) Khéo pha trò, giỏi viết thư.
4. (Danh) Một nhạc khí thời cổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Thẻ viết văn thư, tờ bồi gọi là xích độc .
Một thứ âm nhạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Miếng thẻ tre dày để viết chữ thời xưa;
② Văn thư;
③ Giấy tờ, thư từ;
Một loại nhạc khí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy — Văn thư. Giấy tờ việc quan. Tờ trát.

Từ ghép 1

tiển
xiǎn ㄒㄧㄢˇ

tiển

phồn thể

Từ điển phổ thông

cây rêu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rêu. § Một giống thực vật nở hoa ngầm, mọc ở chỗ ẩm thấp, trên cây cổ thụ, trên hang đá, rò lá phân minh, hình như trôn ốc. ◇ Nguyễn Trãi : "Hữu hoài Trương Thiếu Bảo, Bi khắc tiển hoa ban" , (Dục Thúy sơn ) Lòng nhớ quan Thiếu Bảo họ Trương (tức Trương Hán Siêu ), Bia khắc nay đã có rêu lốm đốm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây rêu. Một giống thực vật nở hoa ngầm, mọc ở chỗ ẩm thấp và cây cổ thụ trên hang đá, rò lá phân minh, coi hình như trôn ốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Rêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài rong rêu.
khiếu, sất, tiêu
xiào ㄒㄧㄠˋ

khiếu

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. rít, thở dài, huýt gió
2. gầm, thét gào, kêu, hú

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Huýt, kêu. ◇ Vương Duy : "Độc tọa u hoàng lí, Đàn cầm phục trường khiếu, Thâm lâm nhân bất tri, Minh nguyệt lai tương chiếu" , , , ("Trúc lí quán" ) Một mình ngồi trong bụi tre tối tăm, Gẩy đàn rồi lại kêu dài, Trong rừng sâu, người không biết được, Chỉ có trăng sáng đến chiếu lên mình.
2. (Động) Gầm, rống, hú, rít... (chim hoặc dã thú). ◎ Như: "hổ khiếu" cọp rống, "viên khiếu" vượn kêu.
3. (Động) Hô hoán. ◎ Như: "khiếu tụ" hô hào tụ tập.
4. (Danh) Tiếng kêu lớn, tiếng hú, tiếng gào (người làm ra, hiện tượng thiên nhiên phát sinh). ◎ Như: "phong khiếu" tiếng gió hú.

Từ điển Thiều Chửu

① Huýt, kêu, hò.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rít, thở dài, huýt gió;
② Gầm, thét gào, kêu, hú: Thét dài một tiếng; Hổ gầm; Vượn hú.

Từ ghép 1

sất

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Sất Một âm khác là Tiêu. Xem Tiêu.

tiêu

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Huýt gió — Hát nghêu ngao, kéo dài giọng ra.
hiểm
xiǎn ㄒㄧㄢˇ

hiểm

phồn thể

Từ điển phổ thông

chó mõm dài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống chó mõm dài.
2. (Danh) "Hiểm Duẫn" tên gọi nước Hung Nô thời Chu, ở phía bắc Trung Quốc. § Còn có những tên sau đây: "Huân Chúc" , "Huân Duẫn" , "Huân Nhung" .

Từ điển Thiều Chửu

① Chó mõm dài.
② Hiểm duẫn một giống rợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Chó mõm dài;
②【】Hiểm Doãn (Duẫn) [Xiănyưn] Hiểm Doãn (một dân tộc ít người ở miền bắc Trung Quốc thời xưa). Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài chó mõm dài — Dùng như chữ Hiểm .
hiểm
xiǎn ㄒㄧㄢˇ

hiểm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chó mõm dài
2. một giống rợ ở phía bắc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống chó mõm dài.
2. (Danh) § Xem "hiểm duẫn" .

Từ điển Thiều Chửu

① Hiểm duẫn một giống rợ ở phía bắc; sau đời chiến quốc gọi là Hung nô.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiểm doãn: Tên gọi chủng tộc Hung nô vào thời cổ.

Từ ghép 1

hối, hội
huì ㄏㄨㄟˋ

hối

phồn thể

Từ điển phổ thông

quay lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Các sông đổ dồn về. ◇ Liễu Tông Nguyên : "(Liễu Châu) nam bắc đông tây giai thủy hối" ()西 (Liễu Châu san thủy ) (Liễu Châu) nam bắc đông tây, các sông đều đổ về.
2. (Động) Tụ họp. ◎ Như: "hối tập" tụ tập.
3. (Động) Gửi tiền, chuyển tiền. ◎ Như: "hối khoản" gửi tiền, "hối đoái" gửi và nhận tiền qua trung gian bưu điện, điện báo, ngân hàng, v.v.

Từ điển Thiều Chửu

① Quanh lại. Nước chảy quanh lại.
② Rót vào, chỗ các dòng nước đều chảy vào.
③ Gửi, nhận tiền của xứ A gửi cho xứ B nhận lấy gọi là hối đoái tức là cách gửi mandat vậy. Cái mandat để lĩnh tiền gọi là hối phiếu .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gởi. 【】hối khoản [huìkuăn] a. Gởi tiền: Anh ấy đi ngân hàng gởi tiền; b. Tiền gởi: Nhận được một số tiền gởi đến;
② Hối (đoái).【】hối đoái [huìduì] Hối đoái: Hối đoái trong nước; Hối đoái ngoài nước;
③ Tụ lại: Sông con tụ lại thành sông lớn;
④ Hội, hợp: Từ hội; Tổng hợp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy vòng tụ lại một chỗ — Gửi tiền từ nước này qua nước khác.

Từ ghép 5

hội

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gởi. 【】hối khoản [huìkuăn] a. Gởi tiền: Anh ấy đi ngân hàng gởi tiền; b. Tiền gởi: Nhận được một số tiền gởi đến;
② Hối (đoái).【】hối đoái [huìduì] Hối đoái: Hối đoái trong nước; Hối đoái ngoài nước;
③ Tụ lại: Sông con tụ lại thành sông lớn;
④ Hội, hợp: Từ hội; Tổng hợp.
lư, lữ
lú ㄌㄨˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nhà tranh, lều ở ngoài đồng
2. lều gác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Căn nhà đơn sơ, giản lậu. ◎ Như: "mao lư" lều tranh, "tam cố thảo lư" ba lần đến ngôi nhà cỏ (điển cố: Lưu Bị ba lần đến thảo lư để cầu Khổng Minh ra giúp).
2. (Danh) Họ "Lư".

Từ điển Thiều Chửu

① Nhà tranh, lều, nhà ở ngoài đồng gọi là lư. Nói nhún chỗ mình ở gọi là tệ lư nhà tranh nát của tôi.
② Cái nhà túc trực.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà tranh, lều: Lều tranh;
② [Lú] Lư Châu (tên phủ cũ, nay ở Hợp Phì tỉnh An Huy, Trung Quốc);
③ [Lú] (Họ) Lư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà nhỏ — Nhà ở — Nhà trọ — Một âm là Lữ. Xem Lữ.

Từ ghép 6

lữ

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cán của cây kích, một thứ binh khí thời xưa — Một âm là Lư. Xem Lư.

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.