phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ngoảnh, quay. ◎ Như: "nữu đầu tựu tẩu" 扭頭就走 quay đầu chạy, "nữu quá kiểm lai" 扭過臉來 quay mặt lại.
3. (Động) Túm, bắt. ◎ Như: "cảnh sát nữu trụ tiểu thâu bất phóng" 警察扭住小偷不放 cảnh sát tóm lấy tên trộm không buông.
4. (Động) Õng ẹo, lắc lư. ◎ Như: "tẩu lộ nhất nữu nhất nữu đích" 走路一扭一扭的 đi õng a õng ẹo.
5. (Động) Trật, sái (bị thương). ◎ Như: "nữu thương cước hõa" 扭傷腳踝 trật mắt cá chân, "tiểu tâm biệt nữu liễu yêu" 小心別扭了腰 coi chừng không bị sái lưng.
6. (Động) Làm trái lại, nghịch lại. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tiết Bàn kiến mẫu thân như thử thuyết, tình tri nữu bất quá, chỉ đắc phân phó nhân phu, nhất lộ bôn Vinh Quốc phủ nhi lai" 薛蟠見母親如此說, 情知扭不過, 只得吩咐人夫, 一路奔榮國府而來 (Đệ tứ hồi) Tiết Bàn nghe mẹ nói vậy, biết rõ rằng không trái được ý mẹ, đành bảo người nhà đi thẳng vào phủ Vinh Quốc.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bẻ: 扭斷樹 枝 Bẻ gãy cành cây;
③ Trật, sái: 扭 了筋 Sái gân;
④ Õng ẹo: 走路一扭一扭的 Dáng đi õng ẹo;
⑤ Tóm, bắt: 扭送派出所 Tóm nó vào đồn công an;
⑥ Quay tay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
2. Liên lạc, móc nối. ◇ Thái Bình Thiên Quốc ca dao truyền thuyết tập 太平天國歌謠傳說集: "Giá lí hà đạo đa, lộ nan tẩu, ngã cấp nhĩ môn đái lộ. Ngã môn thôn lí hoàn hữu hứa đa nhân bị Tiết gia trảo khứ đương binh, ngã hoàn khả dĩ khứ xuyến thông tha môn lí ứng ngoại hợp" 這裏河道多, 路難走, 我給你們帶路. 我們村裏還有許多人被薛家抓去當兵, 我還可以去串通他們裏應外合 (Đả lễ xã 打禮社).
3. Xuyên thấu, đả thông. ◇ Vương Tư Điếm 王思玷: "Na lưỡng điều lộ, ngã dã đô cấp nhĩ xuyến thông hảo liễu, tu đắc nhĩ môn tự kỉ nã chủ ý" 那兩條路, 我也都給你串通好了, 須得你們自己拿主意 (Thiên khô 偏枯).
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.