trữ
zhù ㄓㄨˋ

trữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

mong đợi, đứng lâu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đứng lâu. ◇ Tô Mạn Thù : "Nhị nhân trữ lập vô ngữ, đãn văn phong thanh tiêu sắt" , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Hai người đứng im lìm một chặp, chỉ nghe tiếng gió thổi hiu hắt.
2. (Động) Chờ đợi, trông ngóng. ◇ Đỗ Phủ : "Quần hung nghịch vị định, Trắc trữ anh tuấn tường" , (Tráng du ) Lũ hung ác phản nghịch chưa dẹp yên, Mong ngóng bậc anh tài bay lượn (đem thân giúp nước).
3. (Động) Tích lũy, tụ tập.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðứng lâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lâu. Thời gian dài.
phất
fú ㄈㄨˊ

phất

phồn thể

Từ điển phổ thông

dây thao đeo ấn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây thao đeo ấn. ◇ Hán Thư : "Tướng súy kí chí, thụ Thiền Vu ấn phất" , (Hung nô truyện hạ ) Tướng súy đã đến trao cho vua Hung Nô dây thao đeo ấn.
2. (Danh) § Thông "phất" .

Từ điển Thiều Chửu

① Dây thao đeo ấn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Dây thao đeo ấn;
② Áo lễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo tế, mặc khi cúng lễ trời đất, thần thánh — Dây tơ để đeo cái ấn của quan.
hiểm
xiǎn ㄒㄧㄢˇ

hiểm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chó mõm dài
2. một giống rợ ở phía bắc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống chó mõm dài.
2. (Danh) § Xem "hiểm duẫn" .

Từ điển Thiều Chửu

① Hiểm duẫn một giống rợ ở phía bắc; sau đời chiến quốc gọi là Hung nô.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiểm doãn: Tên gọi chủng tộc Hung nô vào thời cổ.

Từ ghép 1

dao, diêu, diệu
yáo ㄧㄠˊ, yào ㄧㄠˋ

dao

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim nhỏ, chim sâu.

diêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

diều mướp, diều hâu, chim diêu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Diều mướp, diều hâu. § Một giống chim hung ác, giống như chim "ưng" nhưng nhỏ hơn.

Từ điển Thiều Chửu

① Diều mướp, diều hâu, một giống chim hung ác, giống như con cắt như bé kém con cắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Diều mướp, diều hâu.

diệu

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim sâu, chim nhỏ — Một âm là Diêu.
hoảng, quang
guāng ㄍㄨㄤ, huáng ㄏㄨㄤˊ

hoảng

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ánh nước sóng sánh.
2. (Tính) Hùng dũng, uy vũ, mạnh bạo. ◇ Thi Kinh : "Hữu quang hữu hội, Kí di ngã dị" , (Bội phong , Cốc phong ) (Chàng) hung hăng giận dữ, Chỉ để lại cho em những khổ nhọc.
3. (Tính) "Quang quang" uy vũ, quả quyết, cứng cỏi.
4. Một âm là "hoảng". (Tính) "Hoảng hoảng" tràn đầy (nước).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoảng hoảng : Dáng mạnh mẽ không sợ gì — Một âm là Quang. Xem Quang.

quang

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ánh nước sóng sánh
2. vũ dũng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ánh nước sóng sánh.
2. (Tính) Hùng dũng, uy vũ, mạnh bạo. ◇ Thi Kinh : "Hữu quang hữu hội, Kí di ngã dị" , (Bội phong , Cốc phong ) (Chàng) hung hăng giận dữ, Chỉ để lại cho em những khổ nhọc.
3. (Tính) "Quang quang" uy vũ, quả quyết, cứng cỏi.
4. Một âm là "hoảng". (Tính) "Hoảng hoảng" tràn đầy (nước).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ánh nước sóng sánh;
② Vũ dũng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng của tia nước vọt lên — Tên sông, tức Quang thủy, thuộc tỉnh Sơn Đông.

Từ ghép 1

chiếp, chiệp, nhiếp, triệp, điệp
shè ㄕㄜˋ, zhé ㄓㄜˊ

chiếp

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi.

Từ ghép 1

chiệp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khiếp sợ

nhiếp

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

triệp

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ, khiếp. ◇ Trang Tử : "Tử sanh kinh cụ, bất nhập hồ kì hung trung, thị cố ngỗ vật nhi bất triệp" , , (Đạt sanh ) Sống chết sợ hãi, không vào trong lòng họ, cho nên làm nghịch với vật ngoài mà không khủng khiếp.
2. (Động) Thu phục, nhiếp phục.
3. § Ghi chú: Cũng có khi đọc là "điệp".

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ, cũng có khi đọc là chữ điệp.

điệp

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ, khiếp. ◇ Trang Tử : "Tử sanh kinh cụ, bất nhập hồ kì hung trung, thị cố ngỗ vật nhi bất triệp" , , (Đạt sanh ) Sống chết sợ hãi, không vào trong lòng họ, cho nên làm nghịch với vật ngoài mà không khủng khiếp.
2. (Động) Thu phục, nhiếp phục.
3. § Ghi chú: Cũng có khi đọc là "điệp".

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ, cũng có khi đọc là chữ điệp.
khai, khải
kāi ㄎㄞ, kǎi ㄎㄞˇ

khai

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mở, mở mang. ◇ Hán Thư : "Kim dục dữ Hán khải đại quan" (Hung nô truyện thượng ) Nay muốn cùng Hán triều mở cửa lớn (thông thương).
2. (Tính) Vui hòa, ôn hòa. § Thông "khải" .
3. (Tính) Khẩn thiết. § Thông "cai" . ◎ Như: "khải thiết" khẩn thiết.
4. Một âm là "khai". (Tính) Sáng rõ.

Từ điển Thiều Chửu

① Mở, mở mang.
② Cùng nghĩa với chữ khải .
③ Một âm là khai. Sáng.
④ Cái đồ dùng để bắn cung.

khải

phồn thể

Từ điển phổ thông

mở mang

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mở, mở mang. ◇ Hán Thư : "Kim dục dữ Hán khải đại quan" (Hung nô truyện thượng ) Nay muốn cùng Hán triều mở cửa lớn (thông thương).
2. (Tính) Vui hòa, ôn hòa. § Thông "khải" .
3. (Tính) Khẩn thiết. § Thông "cai" . ◎ Như: "khải thiết" khẩn thiết.
4. Một âm là "khai". (Tính) Sáng rõ.

Từ điển Thiều Chửu

① Mở, mở mang.
② Cùng nghĩa với chữ khải .
③ Một âm là khai. Sáng.
④ Cái đồ dùng để bắn cung.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Mở ra;
② Vui hòa (như , bộ , và , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở cửa ra — Mở ra. Mở mang — Sáng sủa.
kì, kỳ
qí ㄑㄧˊ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vây cá. ◎ Như: "tích kì" vây ở trên lưng, "hung kì" vây ở ngực, "phúc kì" vây ở bụng, "vĩ kì" vây ở gần đuôi.

kỳ

phồn thể

Từ điển phổ thông

vây cá

Từ điển Thiều Chửu

① Vây cá, cá có vây mới bơi đi được. Vây ở trên lưng gọi là tích kì , vây ở ngực gọi là hung, vây ở bụng gọi là phúc kì , vây ở gần đuôi là vĩ kì .

Từ điển Trần Văn Chánh

Vây cá: Vây sống lưng cá; Vây bụng (lườn) cá; Vây cuối lườn cá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vây cá, dùng để bơi.
tĩnh, tịnh
jìng ㄐㄧㄥˋ, liàng ㄌㄧㄤˋ

tĩnh

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lộng lẫy, xinh đẹp. ◇ Hậu Hán Thư : "Chiêu Quân phong dong tịnh sức, quang minh Hán cung" , (Nam Hung Nô truyện ) Chiêu Quân vẻ đẹp lộng lẫy, chiếu sáng rực rỡ cung điện nhà Hán.
2. (Tính) Yên tĩnh, trầm tĩnh. § Thông "tĩnh" .
3. (Tính) Nhàn tĩnh, nhàn thục. § Thông "tĩnh" . ◇ Cống Sư Thái : "Ý thái nhàn thả tĩnh, Khí nhược lan huệ phương" , (Nghĩ cổ ).
4. (Tính) Tường tận, kĩ càng. § Thông "tĩnh" .

tịnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

son phấn trang sức

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lộng lẫy, xinh đẹp. ◇ Hậu Hán Thư : "Chiêu Quân phong dong tịnh sức, quang minh Hán cung" , (Nam Hung Nô truyện ) Chiêu Quân vẻ đẹp lộng lẫy, chiếu sáng rực rỡ cung điện nhà Hán.
2. (Tính) Yên tĩnh, trầm tĩnh. § Thông "tĩnh" .
3. (Tính) Nhàn tĩnh, nhàn thục. § Thông "tĩnh" . ◇ Cống Sư Thái : "Ý thái nhàn thả tĩnh, Khí nhược lan huệ phương" , (Nghĩ cổ ).
4. (Tính) Tường tận, kĩ càng. § Thông "tĩnh" .

Từ điển Thiều Chửu

① Son phấn trang sức.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Trang sức, diện (son phấn, quần áo đẹp...);
② (đph) Đẹp đẽ: Áo quần đẹp đẽ;
③ (văn) Yên tĩnh (như ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung đồ trang sức của đàn bà như son, phấn. Còn gọi là Tịnh trang.
triệp
shè ㄕㄜˋ, zhé ㄓㄜˊ, zhě ㄓㄜˇ

triệp

phồn thể

Từ điển phổ thông

hoảng sợ, sợ hãi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ hãi, khủng cụ. ◇ Hán Thư : "Hung Nô triệp yên" (Vũ đế kỉ ) Quân Hung Nô khiếp sợ thay.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ, mất khí.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sợ hãi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi — Ghét. Tránh đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ sệt, úy kị — Cấm kị.

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.