phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Chỉ diên" 紙鳶 cái diều giấy. § Còn gọi là "phong tranh" 風箏.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chạm khắc ngọc, chạm trổ ◇ Luận Ngữ 論語: "Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã" 朽木不可雕也, 糞土之牆不可杇也 (Công Dã Tràng 公冶長) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.
Từ điển Thiều Chửu
② Chạm khắc ngọc, nói rộng ra thì các lối chạm trổ gọi là điêu cả. Luận ngữ 論語: Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã 朽木不可雕也,糞土之牆不可杇也 (Công Dã Tràng 公冶長) gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chạm, khắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bay sát mặt nước. ◇ Tống Chi Vấn 宋之問: "Diên kị nam nhi thiếp thủy, Nhạn ái bắc nhi tùy xa" 鳶忌南而跕水, 雁愛北而隨車 (Vi vi đặc tiến dĩ hạ tế nhữ nam vương văn 為韋特進已下祭汝南王文) Diều hâu ghét phương nam mà bay sát nước, Nhạn ưa phương bắc nên bay theo xe.
3. Một âm là "điệt". (Phó) "Điệt điệt" 跕跕 rơi xuống, thấp là là. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Hạ lạo thượng vụ, độc khí trùng chưng, ngưỡng thị phi diên điệt điệt đọa thủy trung" 下潦上霧, 毒氣重蒸, 仰視飛鳶跕跕墯水中 (Mã Viện truyện 馬援傳) Dưới ngập lụt trên sương mù, khí độc bốc lên ngùn ngụt, ngẩng thấy diều hâu bay là là rơi vào trong nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bay sát mặt nước. ◇ Tống Chi Vấn 宋之問: "Diên kị nam nhi thiếp thủy, Nhạn ái bắc nhi tùy xa" 鳶忌南而跕水, 雁愛北而隨車 (Vi vi đặc tiến dĩ hạ tế nhữ nam vương văn 為韋特進已下祭汝南王文) Diều hâu ghét phương nam mà bay sát nước, Nhạn ưa phương bắc nên bay theo xe.
3. Một âm là "điệt". (Phó) "Điệt điệt" 跕跕 rơi xuống, thấp là là. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Hạ lạo thượng vụ, độc khí trùng chưng, ngưỡng thị phi diên điệt điệt đọa thủy trung" 下潦上霧, 毒氣重蒸, 仰視飛鳶跕跕墯水中 (Mã Viện truyện 馬援傳) Dưới ngập lụt trên sương mù, khí độc bốc lên ngùn ngụt, ngẩng thấy diều hâu bay là là rơi vào trong nước.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Quắp lấy, quơ lấy, bám. ◎ Như: "lão ưng trảo tiểu kê" 老鷹抓小雞 diều hâu quắp lấy gà con.
3. (Động) Bắt, tóm. ◎ Như: "trảo tặc" 抓賊 bắt giặc, "trảo tiểu thâu" 抓小偷 tóm tên ăn trộm.
4. (Động) Nắm. ◎ Như: "trảo trụ cơ hội" 抓住機會 nắm lấy cơ hội, "trảo trụ yếu điểm" 抓住要點 nắm giữ trọng điểm.
5. Một âm là "trao". (Danh) "Trao tử nhi" 抓子兒 trò chơi ném hột trái cây hay những hòn sỏi trên mặt nền, ai vạch được nhiều hình thì thắng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tử Quyên đẳng chánh tại na lí trảo tử nhi, doanh qua tử nhi ni" 紫絹等正在那裡抓子兒, 贏瓜子兒呢 (Đệ lục thập tứ hồi) Bọn Tử Quyên đang chơi đánh chắt ở đó, ai thắng thì được hạt dưa.
Từ điển Thiều Chửu
② Quắp lấy, quơ lấy. Lấy móng tay mà quắp lấy vật gì gọi là trảo. Có khi đọc là chữ trao.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. quắp lấy (dùng móng để giữ)
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Quắp lấy, quơ lấy, bám. ◎ Như: "lão ưng trảo tiểu kê" 老鷹抓小雞 diều hâu quắp lấy gà con.
3. (Động) Bắt, tóm. ◎ Như: "trảo tặc" 抓賊 bắt giặc, "trảo tiểu thâu" 抓小偷 tóm tên ăn trộm.
4. (Động) Nắm. ◎ Như: "trảo trụ cơ hội" 抓住機會 nắm lấy cơ hội, "trảo trụ yếu điểm" 抓住要點 nắm giữ trọng điểm.
5. Một âm là "trao". (Danh) "Trao tử nhi" 抓子兒 trò chơi ném hột trái cây hay những hòn sỏi trên mặt nền, ai vạch được nhiều hình thì thắng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tử Quyên đẳng chánh tại na lí trảo tử nhi, doanh qua tử nhi ni" 紫絹等正在那裡抓子兒, 贏瓜子兒呢 (Đệ lục thập tứ hồi) Bọn Tử Quyên đang chơi đánh chắt ở đó, ai thắng thì được hạt dưa.
Từ điển Thiều Chửu
② Quắp lấy, quơ lấy. Lấy móng tay mà quắp lấy vật gì gọi là trảo. Có khi đọc là chữ trao.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bốc, cắp, quắp, bắt, túm, nắm, quơ, bíu, bám: 老鷹抓小雞 Diều hâu cắp (quắp) gà con; 用手抓他的衣裳 Nắm (túm) áo anh ấy; 抓一把糖果 Bốc một nắm kẹo;
③ Nắm (chắc, vững, lấy): 抓得很緊 Nắm rất vững (chắc); 抓緊時間 Nắm vững thời gian; 抓重點 Nắm trọng điểm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. giương lên
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mượn chỉ tướng sĩ.
3. (Động) Giơ lên, tung lên.
Từ điển Thiều Chửu
② Giơ lên, cong lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Cờ) tung bay phấp phới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cong queo.
3. (Tính) Nhanh mạnh, mạnh bạo. ◇ Phan Nhạc 潘岳: "Kính phong lệ nhi xuy duy" 勁風戾而吹帷 (Thu hứng phú 秋興賦) Gió mạnh bạo thổi màn che.
4. (Động) Đến. ◇ Thi Kinh 詩經: "Diên phi lệ thiên, Ngư dược vu uyên" 鳶飛戾天, 魚躍于淵 (Đại nhã 大雅, Hạn lộc 旱麓) Diều hâu bay đến trời, Cá nhảy ở vực.
5. (Động) Thôi, dừng lại, định hẳn.
6. (Động) Làm trái. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Cử sự lệ thương thiên" 懷萬物 (Lãm minh 覽冥) Làm ra việc trái nghịch trời xanh.
7. (Danh) Tội lỗi. ◎ Như: "can lệ" 干戾 phạm tội.
8. Một âm là "liệt". (Động) Xoay lại.
Từ điển Thiều Chửu
② Thôi, dừng lại.
③ Ðịnh hẳn.
④ Ngang trái, như tính tình quai lệ 性情乖戾 tính tình ngang trái, bạo lệ 暴戾 hung ác, v.v.
⑤ Tội, như can lệ 干戾 phạm tội.
⑥ Cong queo.
⑦ Nhanh cứng.
⑧ Một âm là liệt. Xoay lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thôi, dừng lại
3. định hẳn
4. ngang trái
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cong queo.
3. (Tính) Nhanh mạnh, mạnh bạo. ◇ Phan Nhạc 潘岳: "Kính phong lệ nhi xuy duy" 勁風戾而吹帷 (Thu hứng phú 秋興賦) Gió mạnh bạo thổi màn che.
4. (Động) Đến. ◇ Thi Kinh 詩經: "Diên phi lệ thiên, Ngư dược vu uyên" 鳶飛戾天, 魚躍于淵 (Đại nhã 大雅, Hạn lộc 旱麓) Diều hâu bay đến trời, Cá nhảy ở vực.
5. (Động) Thôi, dừng lại, định hẳn.
6. (Động) Làm trái. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Cử sự lệ thương thiên" 懷萬物 (Lãm minh 覽冥) Làm ra việc trái nghịch trời xanh.
7. (Danh) Tội lỗi. ◎ Như: "can lệ" 干戾 phạm tội.
8. Một âm là "liệt". (Động) Xoay lại.
Từ điển Thiều Chửu
② Thôi, dừng lại.
③ Ðịnh hẳn.
④ Ngang trái, như tính tình quai lệ 性情乖戾 tính tình ngang trái, bạo lệ 暴戾 hung ác, v.v.
⑤ Tội, như can lệ 干戾 phạm tội.
⑥ Cong queo.
⑦ Nhanh cứng.
⑧ Một âm là liệt. Xoay lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngang ngược, ngang trái, quái gở, hung bạo: 暴戾 Bạo ngược; 乖戾 Quái gở, tai quái;
③ (văn) Đến: 戾天 Đến trời;
④ (văn) Thôi, dừng lại, định hẳn;
⑤ (văn) Nhanh chóng, mạnh bạo;
⑥ (văn) Xoay lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trừ sạch, dứt.
3. (Động) Mưa tạt.
4. (Động) Lui lại phía sau.
5. Một âm là "siếu". (Động) Nhân tiện nhờ người mang đồ vật gửi đi. ◎ Như: "siếu tín" 捎信 nhờ mang thư hộ. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tiên phụ lâm chung chi nhật, lưu hạ giá ta đông tây, giáo kí dữ ca ca tố di niệm. Vi nhân vô tâm phúc chi nhân, bất tằng siếu lai" 先父臨終之日, 留下這些東西, 教寄與哥哥做遺念. 為因無心腹之人, 不曾捎來 (Đệ ngũ thập lục hồi) Ngày thân phụ lâm chung, có để lại chút vật này, dặn cho đại ca làm kỉ niệm. Vì không có người tâm phúc, nên chưa mang lại.
Từ điển Thiều Chửu
② Trừ sạch.
③ Một âm là siếu. Gửi đồ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trừ sạch, dứt.
3. (Động) Mưa tạt.
4. (Động) Lui lại phía sau.
5. Một âm là "siếu". (Động) Nhân tiện nhờ người mang đồ vật gửi đi. ◎ Như: "siếu tín" 捎信 nhờ mang thư hộ. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tiên phụ lâm chung chi nhật, lưu hạ giá ta đông tây, giáo kí dữ ca ca tố di niệm. Vi nhân vô tâm phúc chi nhân, bất tằng siếu lai" 先父臨終之日, 留下這些東西, 教寄與哥哥做遺念. 為因無心腹之人, 不曾捎來 (Đệ ngũ thập lục hồi) Ngày thân phụ lâm chung, có để lại chút vật này, dặn cho đại ca làm kỉ niệm. Vì không có người tâm phúc, nên chưa mang lại.
Từ điển Thiều Chửu
② Trừ sạch.
③ Một âm là siếu. Gửi đồ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.