nghê
mí ㄇㄧˊ, ní ㄋㄧˊ

nghê

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con hươu con

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hươu con.
2. (Danh) "Toan nghê" tức sư tử. § Cũng viết là "toan nghê" .

Từ điển Thiều Chửu

① Con hươu con.
② Cùng nghĩa với chữ nghê. Toan nghê là con sư sử.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con hươu con (nói trong sách cổ);
② (văn) Như (bộ ): Con sư tử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con hưu con — Dùng như chữ nghê .
tế
xù ㄒㄩˋ

tế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chàng rể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chàng rể.
2. (Danh) Vợ gọi chồng cũng dùng chữ "tế" . ◎ Như: "phu tế" chồng.

Từ điển Thiều Chửu

① Chàng rể. Vợ gọi chồng cũng dùng chữ tế, như phu tế thầy nó.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chàng rể;
② Chồng, phu quân: Cậu ấy là chồng của em gái tôi; Phu quân, thầy nó, chàng (tiếng vợ gọi chồng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người chồng. Cũng gọi là Phu tế — Con rễ.

Từ ghép 6

cà, gia, già
jiā ㄐㄧㄚ, qié ㄑㄧㄝˊ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên cây. § Cũng như "cà" . ◇ Dương Hùng : "Thịnh đông dục tuân, cựu thái tăng cà" , (Thục đô phú ). § Chương Tiều : "Chú: Tuân, kim tác duẩn, trúc manh dã. Cà, kim tác cà" : , , . , .
2. Một âm là "già". (Danh) § Xem "già-lam" .
3. (Danh) Từ dùng để dịch âm tiếng Phạn. ◎ Như: "già-đà" lối thơ văn tán tụng trong kinh văn Phật giáo, tức là bài kệ (tiếng Phạn "gāthā").

gia

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Từ dùng để đặt tên: Tia gamma; Galileo (nhà vật lí, thiên văn và toán học người Ý, 1564–1642).

già

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: già lam )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên cây. § Cũng như "cà" . ◇ Dương Hùng : "Thịnh đông dục tuân, cựu thái tăng cà" , (Thục đô phú ). § Chương Tiều : "Chú: Tuân, kim tác duẩn, trúc manh dã. Cà, kim tác cà" : , , . , .
2. Một âm là "già". (Danh) § Xem "già-lam" .
3. (Danh) Từ dùng để dịch âm tiếng Phạn. ◎ Như: "già-đà" lối thơ văn tán tụng trong kinh văn Phật giáo, tức là bài kệ (tiếng Phạn "gāthā").

Từ điển Thiều Chửu

① Dịch âm tiếng Phạm, như già đà lối văn tán tụng, tức là bài kệ.
② Tên cây, như cây già nam .

Từ điển Trần Văn Chánh

Dịch âm tiếng Phạn (không dùng một mình): Bài kệ; Chùa Phật; Cây già nam.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem các từ kép bắt đầu với .

Từ ghép 6

tưu, tẩu, xu
zōu ㄗㄡ

tưu

phồn thể

Từ điển phổ thông

con cá tép

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại cá trắng.
2. (Danh) Một loại cá nhỏ.
3. (Danh) § Xem "tưu sanh" .
4. (Tính) Nhỏ, mọn.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá tép.
② Một âm là tẩu. Tả cái dáng mặt kẻ tiểu nhân. Người bây thường tự nói nhún mình là tẩu sinh ý nói mình là kẻ hèn mọn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cá con;
② Bé tí tẹo, nhỏ xíu, hèn mọn, nhỏ nhen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cá con — Loài cá nhỏ lẫn lộn.

Từ ghép 1

tẩu

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại cá trắng.
2. (Danh) Một loại cá nhỏ.
3. (Danh) § Xem "tưu sanh" .
4. (Tính) Nhỏ, mọn.

xu

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài cá tạp nhạp nhỏ bé — Chỉ sự nhỏ bé thấp kém — Cũng đọc Tưu.

Từ ghép 1

tuyền
xuán ㄒㄩㄢˊ

tuyền

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngọc tuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.
2. (Danh) Sao "Tuyền".
3. (Tính) Giống như ngọc đẹp.
4. § Ghi chú: Có khi viết là hay .

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ ngọc đẹp, có khi viết là hay là .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Một thứ ngọc quý;
② Tên một chòm sao. Cv. hay .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài đá quý, chỉ thua có ngọc.
phác
pú ㄆㄨˊ

phác

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ngọc ở trong đá
2. chân thực

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc chưa mài giũa.
2. (Danh) Bản tính thuần phác, thành thực. ◎ Như: "phản phác quy chân" trở về với bản chất giản dị thật thà.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc ở trong đá.
② Chân thực.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ngọc chưa gọt giũa, ngọc trong đá;
② Chân thực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên ngọc chưa được mài giũa — Chỉ sự thành thật, không trau chuốt dối trá. Như chữ Phác .

Từ ghép 1

dao, diêu, điêu, điều, điệu
diào ㄉㄧㄠˋ, qiāo ㄑㄧㄠ, tiáo ㄊㄧㄠˊ, yáo ㄧㄠˊ, yào ㄧㄠˋ

dao

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây rìu nhỏ — Cái bừa lớn — Một âm khác là Điều. Xem Điều.

diêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái thuổng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái thuổng, dùng để xúc đất làm ruộng.
2. (Danh) Họ "Diêu".
3. Một âm là "điệu". (Danh) Siêu, ấm có chuôi.
4. Lại một âm là "điều". (Danh) Vũ khí thời cổ như cái mác.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thuổng, cái đồ dùng làm ruộng.
② Một âm là điệu. Cái soong, cái siêu, cái ấm có chuôi.
③ Lại một âm là điều. Cái mác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① [đọc điệu] Ấm, siêu: Siêu sắc thuốc; Ấm đất;
② [đọc diêu] (văn) Cái thuổng (để làm ruộng);
③ [đọc điều] (văn) Cây giáo (một loại binh khí thời xưa).

điêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái soong, cái siêu, cái ấm

điều

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái mác (vũ khí)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái thuổng, dùng để xúc đất làm ruộng.
2. (Danh) Họ "Diêu".
3. Một âm là "điệu". (Danh) Siêu, ấm có chuôi.
4. Lại một âm là "điều". (Danh) Vũ khí thời cổ như cái mác.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thuổng, cái đồ dùng làm ruộng.
② Một âm là điệu. Cái soong, cái siêu, cái ấm có chuôi.
③ Lại một âm là điều. Cái mác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① [đọc điệu] Ấm, siêu: Siêu sắc thuốc; Ấm đất;
② [đọc diêu] (văn) Cái thuổng (để làm ruộng);
③ [đọc điều] (văn) Cây giáo (một loại binh khí thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây dáo, một thứ binh khí thời xưa — Một âm là Dao.

điệu

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái thuổng, dùng để xúc đất làm ruộng.
2. (Danh) Họ "Diêu".
3. Một âm là "điệu". (Danh) Siêu, ấm có chuôi.
4. Lại một âm là "điều". (Danh) Vũ khí thời cổ như cái mác.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thuổng, cái đồ dùng làm ruộng.
② Một âm là điệu. Cái soong, cái siêu, cái ấm có chuôi.
③ Lại một âm là điều. Cái mác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① [đọc điệu] Ấm, siêu: Siêu sắc thuốc; Ấm đất;
② [đọc diêu] (văn) Cái thuổng (để làm ruộng);
③ [đọc điều] (văn) Cây giáo (một loại binh khí thời xưa).
cốt, hoạt
gú ㄍㄨˊ, gǔ ㄍㄨˇ, hú ㄏㄨˊ

cốt

phồn thể

Từ điển phổ thông

(một loài chim hung ác)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem "cốt cưu" .
2. (Danh) Một loài chim cắt, tính hung ác, người săn bắn thường luyện cho thuần để bắt chim, thỏ. ◇ Tư Mã Quang : "Cốt sí băng đằng lai cửu tiêu, Thố mệnh bách trách vô sở đào" , (Cùng thố dao , Chi nhất).
3. (Danh) § Xem "hồi cốt" .
4. § Một âm là "hoạt".

Từ điển Thiều Chửu

① Cốt cưu chim cốt cưu, tục gọi là ban cưu .
② Một loài chim cắt, tính hung ác.
③ Hồi Cốt tên một nước ngày xưa, thuộc vùng ngoại Mông Cổ bây giờ. Cũng viết là Hồi Hột . Một âm là hoạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài bồ câu (Treron peomagna).

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài chim dữ. Cg. [gư], [sưn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim le le.

Từ ghép 3

hoạt

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem "cốt cưu" .
2. (Danh) Một loài chim cắt, tính hung ác, người săn bắn thường luyện cho thuần để bắt chim, thỏ. ◇ Tư Mã Quang : "Cốt sí băng đằng lai cửu tiêu, Thố mệnh bách trách vô sở đào" , (Cùng thố dao , Chi nhất).
3. (Danh) § Xem "hồi cốt" .
4. § Một âm là "hoạt".
hề, hễ, khê
xī ㄒㄧ, xí ㄒㄧˊ

hề

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chờ đợi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chờ đợi. § Cũng đọc là "hễ".
2. (Danh) Lối đi nhỏ. § Thông "hề" . ◎ Như: "hề kính" lối hẹp.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðợi, cũng có khi đọc là hễ.
② Cũng có khi dùng chữ hề . Hề kính lối hẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Chờ đợi;
② Như [xi] (bộ ): Lối hẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chờ đợi — Con đường nhỏ, đường tắt.

hễ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chờ đợi. § Cũng đọc là "hễ".
2. (Danh) Lối đi nhỏ. § Thông "hề" . ◎ Như: "hề kính" lối hẹp.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðợi, cũng có khi đọc là hễ.
② Cũng có khi dùng chữ hề . Hề kính lối hẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Chờ đợi;
② Như [xi] (bộ ): Lối hẹp.

khê

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chờ đợi — Con đường hẹp, đường tắt — Cũng đọc Hề.
chủy, tuy, tủy, tư
zī ㄗ, zuǐ ㄗㄨㄟˇ

chủy

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Mỏ chim (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mỏ chim — Tên sao.

tuy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sao Tuy (một trong Nhị thập bát tú)
2. lông mỏ con cú

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sao "Tuy" , một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
2. (Danh) Lông mỏ cú vọ.
3. Một âm là "tủy". (Danh) Mỏ chim. § Thông "chủy" .
4. (Danh) Phiếm chỉ miệng người, mõm thú, miệng đồ vật. § Thông "chủy" .

Từ điển Thiều Chửu

① Sao tuy, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
② Lông mỏ cú vọ.
③ Một âm là tủy. Mỏ chim.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sao Tuy (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông đầu chim, coi như cái mào — Mỏ chim — Cũng đọc Tư.

tủy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mỏ chim

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sao "Tuy" , một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
2. (Danh) Lông mỏ cú vọ.
3. Một âm là "tủy". (Danh) Mỏ chim. § Thông "chủy" .
4. (Danh) Phiếm chỉ miệng người, mõm thú, miệng đồ vật. § Thông "chủy" .

Từ điển Thiều Chửu

① Sao tuy, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
② Lông mỏ cú vọ.
③ Một âm là tủy. Mỏ chim.

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mỏ chim — Tên sao — Cũng đọc Chủy.

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.