phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Bận rộn, bận bịu. ◎ Như: "mang lục" 忙碌 bận rộn. ◇ Tây du kí 西遊記: "Giá nhất hướng tại đồ trung bôn lục, vị cập trí tạ" 這一向在途中奔碌, 未及致謝 (Đệ nhị thập nhị hồi) Khi ấy trên đường vội vã bận rộn, chưa đến tạ ơn.
3. § Xem "lục lục" 碌碌.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhiều việc bận rộn gọi là mang lục 忙碌.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thành nhỏ: 堡障 Thành nhỏ hay bờ lũy trong làng để phòng giặc cướp. Xem 堡 [bư].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nghề, kĩ thuật. ◎ Như: "thuật sĩ" 術士.
3. (Danh) Cách, phương pháp, sách lược. ◎ Như: "bất học vô thuật" 不學無術 không học thì không có phương pháp.
4. (Động) § Thông "thuật" 述.
5. Một âm là "toại". (Danh) Khu vực hành chánh ngoài thành (thời xưa). § Thông "toại" 遂. ◇ Lễ Kí 禮記: "Cổ chi giáo giả, gia hữu thục, đảng hữu tường, toại hữu tự, quốc hữu học" 古之教者, 家有塾, 黨有庠, 術有序, 國有學 (Học kí 學記) (Tổ chức) giáo dục thời xưa, nhà có "thục", làng xóm có "tường", khu vực ngoài thành có "tự", nước có "trường học".
Từ điển Thiều Chửu
② Phương pháp do đó mà suy ra, như bất học vô thuật 不學無術 không học không có phương pháp để làm.
③ Ðường đi trong ấp.
④ Cùng nghĩa với chữ thuật 述.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phương pháp, cách, thuật: 戰術 Chiến thuật; 游泳術 Cách bơi;
③ (văn) Đường đi trong ấp;
④ (văn) Như 述 (bộ 辶). Xem 術 [zhú] (bộ 木).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 37
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nghề, kĩ thuật. ◎ Như: "thuật sĩ" 術士.
3. (Danh) Cách, phương pháp, sách lược. ◎ Như: "bất học vô thuật" 不學無術 không học thì không có phương pháp.
4. (Động) § Thông "thuật" 述.
5. Một âm là "toại". (Danh) Khu vực hành chánh ngoài thành (thời xưa). § Thông "toại" 遂. ◇ Lễ Kí 禮記: "Cổ chi giáo giả, gia hữu thục, đảng hữu tường, toại hữu tự, quốc hữu học" 古之教者, 家有塾, 黨有庠, 術有序, 國有學 (Học kí 學記) (Tổ chức) giáo dục thời xưa, nhà có "thục", làng xóm có "tường", khu vực ngoài thành có "tự", nước có "trường học".
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái roi
3. châu Kinh (Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Jing] (Họ) Kinh;
③ [Jing] Châu Kinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cây roi để đánh phạt (thời xưa);
③ (văn) (khiêm) Vợ tôi: 拙荆Người vợ vụng dại của tôi; 荆室 Nhà tôi, vợ tôi;
④ [Jing] Châu Kinh (thời xưa ở Trung Quốc, nay thuộc các tỉnh Hồ Nam, Hồ Bắc, Quảng Tây, Quý Châu–Trung Quốc);
⑤ [Jing] (Họ) Kinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. quãng, khoảng
3. họ Đoàn (âm Đoàn)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chặng, quãng, giai đoạn. ◎ Như: "nhất đoạn lộ" 一段路 một chặng đường.
3. (Danh) Đoạn (dệt bằng tơ). § Thông "đoạn" 緞. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Thác xuất nhất bàn, lưỡng cá đoạn tử, nhất bách lạng hoa ngân, tạ sư" 托出一盤, 兩個段子, 一百兩花銀, 謝師 (Đệ nhị hồi) Bưng ra một mâm (gồm) hai tấm đoạn, một trăm lạng hoa ngân (để) tặng thầy.
4. (Danh) Họ "Đoàn".
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. quãng, khoảng
3. họ Đoàn (âm Đoàn)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chặng, quãng, giai đoạn. ◎ Như: "nhất đoạn lộ" 一段路 một chặng đường.
3. (Danh) Đoạn (dệt bằng tơ). § Thông "đoạn" 緞. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Thác xuất nhất bàn, lưỡng cá đoạn tử, nhất bách lạng hoa ngân, tạ sư" 托出一盤, 兩個段子, 一百兩花銀, 謝師 (Đệ nhị hồi) Bưng ra một mâm (gồm) hai tấm đoạn, một trăm lạng hoa ngân (để) tặng thầy.
4. (Danh) Họ "Đoàn".
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm vật gì tính chia ra từng bộ đều gọi là đoạn, như địa đoạn 地段 đoạn đất, thủ đoạn 手段 phương pháp làm việc, v.v. đều là theo cái ý từng thứ đoạn lạc cả.
③ Cùng nghĩa với chữ đoạn 鍛.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Như 鍛 (bộ 金);
③ [Duàn] (Họ) Đoàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
giản thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngựa hay, tuấn mã.
3. (Tính) Mập mạnh, lực lưỡng (ngựa).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.