phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Lặng yên. ◎ Như: "mặc tọa" 默坐 ngồi im.
3. (Phó) Ngầm, thầm. ◎ Như: "mặc khế" 默契 thỏa thuậm ngầm, "mặc đảo" 默禱 khấn thầm.
4. (Phó) Thuộc lòng. ◎ Như: "mặc tụng" 默誦 đọc tụng theo trí nhớ, "mặc tả" 默寫 viết thuộc lòng, viết chính tả.
5. (Danh) Họ "Mặc".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Viết ra theo trí nhớ, thầm: 默寫 Viết chính tả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lượng từ: cuộn, mớ, làn, mối. ◎ Như: "nhất lũ đầu phát" 一縷頭髮 một mớ tóc, "nhất lũ xuy yên" 一縷炊煙 một sợi khói bếp, "nhất lũ hương" 一縷香 một làn hương, "nhất lũ nhu tình" 一縷柔情 một mối tơ tình.
3. (Động) Khâu, thêu, chích. ◇ Đỗ Thu Nương 杜秋娘: "Khuyến quân mạc tích kim lũ y, Khuyến quân tích thủ thiếu niên thì" 勸君莫惜金縷衣, 勸君惜取少年時 (Kim lũ y 金縷衣) Khuyên bạn đừng nên tiếc cái áo thêu tơ vàng, Khuyên bạn hãy tiếc lấy tuổi trẻ. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Nhân châm lũ thải, lạc kim chuế châu" 紉針縷綵, 絡金綴珠 (Tú Quan Âm bồ tát tượng tán tự 繡觀音菩薩像贊序).
4. (Động) Khai thông (thuận theo thế nước chảy). ◇ Minh sử 明史: "Lũ thủy tắc lưỡng ngạn trúc đê, bất sử bàng hội, thủy đắc toại kì tựu hạ nhập hải chi tính" 縷水則兩岸築堤, 不使旁潰, 始得遂其就下入海之性 (Hà cừ chí nhất 河渠志一).
5. (Phó) Cặn kẽ, tỉ mỉ. ◎ Như: "lũ tích" 縷析 phân tích tỉ mỉ, "lũ thuật" 縷述 thuật lại cặn kẽ.
6. (Tính) Cũ, rách nát. § Thông "lũ" 褸. ◎ Như: "lam lũ" 藍縷 rách rưới, bẩn thỉu.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mối, sợi, dây, chỉ;
③ Cặn kẽ, tỉ mỉ, từng li từng tí: 條分縷析 Phân tích tỉ mỉ;
④ (loại) Cuộn, mớ, làn, mối: 一縷麻 Một cuộn gai; 一縷頭發 Một mớ tóc; 一縷煩煙 Một làn khói bếp; 一縷幽香 Làn hương phưng phức, mùi thơm phưng phức; 一縷柔情 Một mối tơ tình;
⑤ (văn) Áo cũ, rách nát: 藍縷 Rách rưới bẩn thỉu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Quê mùa, chất phác, thô lỗ, tục tằn, ngu ngốc. ◎ Như: "thôn phu" 村夫 người nhà quê, "thôn ngôn" 村言 lời thô tục, "thôn tính" 村性 tính quê mùa, "thôn ngu" 村愚 ngu xuẩn. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Nhĩ giá tư thôn nhân hảo một đạo lí!" 你這廝村人好沒道理 (Đệ ngũ hồi) Lũ chúng bay ngu ngốc không hiểu đạo lí chi cả!
3. (Động) Dùng lời để châm chọc, khiêu khích. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tiểu quan nhân nhược thị bất đương thôn thì, giác lượng nhất bổng sái tử" 小官人若是不當村時, 較量一棒耍子 (Đệ nhị hồi) Nếu lệnh lang không sợ gì, hãy thử ra múa gậy thử tài cao thấp một trận chơi nào.
Từ điển Thiều Chửu
② Quê mùa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tục (tằn), thô (lỗ), quê mùa: 村野 Thô lỗ, quê mùa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ngáp
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nhổm dậy, nhón mình lên. ◎ Như: "khiếm thân" 欠身 nhổm mình. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Na Đại Ngọc khước hựu bả thân tử khiếm khởi, Tử Quyên chỉ đắc lưỡng chích thủ lai phù trước tha" 那黛玉卻又把身子欠起, 紫鵑只得兩隻手來扶著她 (Đệ cửu thập thất hồi) Đại Ngọc lại nhổm dậy. Tử Quyên đành phải đưa hai tay đỡ lấy.
3. (Động) Thiếu, không đủ. ◎ Như: "khiếm khuyết" 欠缺 thiếu thốn, "nhĩ hoàn khiếm đa thiểu?" 你還欠多少 anh còn thiếu bao nhiêu? ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Y phục ẩm thực, tiệm tiệm khiếm khuyết" 衣服飲食, 漸漸欠缺 (Đệ tứ hồi) Áo quần ăn uống, dần dần càng thiếu thốn.
4. (Động) Mắc nợ. ◎ Như: "khiếm trướng" 欠帳 nợ tiền.
5. (Phó) Không, không đủ, thiếu. § Dùng như chữ "bất" 不. ◎ Như: "khiếm an" 欠安 không khỏe, "khiếm thỏa" 欠妥 thiếu thỏa đáng, "khiếm khảo lự" 欠考慮 thiếu suy nghĩ.
6. (Danh) Món nợ. ◎ Như: "cựu khiếm vị thanh" 舊欠未清 nợ cũ chưa trả hết.
Từ điển Thiều Chửu
② Thiếu, như khiếm khuyết 欠缺 thiếu thốn.
③ Nợ, như khiếm trướng 欠帳 còn nợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thiếu: 說話欠考慮 Nói năng thiếu suy nghĩ;
③ Không: 身體欠安 Không khỏe;
④ Nhổm: 欠身 Nhổm mình;
⑤ Ngáp: 打呵欠 Ngáp ngủ; 欠伸 Vươn vai ngáp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. công văn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thư từ, công văn. ◎ Như: "tin trát" 信札 văn thư. ◇ Cổ thi 古詩: "Khách tòng viễn phương lai, Di ngã nhất thư trát" 客從遠方來, 遺我一書札 (Mạnh đông hàn khí chí 孟冬寒氣至) Khách từ phương xa đến, Để lại cho ta một bức thư.
3. (Danh) Lớp bằng da hoặc kim loại lót áo giáp, mũ trụ.
4. (Động) Chết vì tai họa, ôn dịch. ◎ Như: "yểu trát" 夭札 chết yểu. ◇ Tả truyện 左傳: "Lệ tật bất giáng, dân bất yêu trát" 癘疾不降,民不夭札 (Chiêu Công tứ niên 昭公四年) Ôn dịch không giáng xuống, dân không chết yểu.
Từ điển Thiều Chửu
② Chết non, như yểu trát 夭札 non yểu.
③ Lần áo dày.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "ấm". (Động) Khóc không thôi.
3. (Động) Kêu to giận dữ. ◎ Như: "ấm á sất trá" 喑啞叱吒 gầm thét giận dữ.
4. (Động) Im lặng không nói. ◎ Như: "ấm khí" 喑氣 im bặt, im không nói, "ấm úy" 喑畏 im thin thít, sợ quá không dám nói.
5. (Động) Nghẹn ngào (bi thương quá độ khóc không ra tiếng). ◎ Như: "ấm yết" 喑咽 nghẹn ngào.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là ấm cất tiếng gọi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Im lặng (không nói).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "ấm". (Động) Khóc không thôi.
3. (Động) Kêu to giận dữ. ◎ Như: "ấm á sất trá" 喑啞叱吒 gầm thét giận dữ.
4. (Động) Im lặng không nói. ◎ Như: "ấm khí" 喑氣 im bặt, im không nói, "ấm úy" 喑畏 im thin thít, sợ quá không dám nói.
5. (Động) Nghẹn ngào (bi thương quá độ khóc không ra tiếng). ◎ Như: "ấm yết" 喑咽 nghẹn ngào.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là ấm cất tiếng gọi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hại, có hại
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỗ hỏng, khuyết điểm.
3. (Danh) Nơi trọng yếu. ◎ Như: "yếu hại" 要害 đất hiểm yếu.
4. (Động) Làm hỏng, gây họa. ◎ Như: "hại quần chi mã" 害群之馬 con ngựa làm hại bầy, con sâu làm rầu nồi canh. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bất dĩ từ hại ý" 不以詞害意 (Đệ tứ thập bát hồi) Không lấy lời làm hại ý.
5. (Động) Ghen ghét, đố kị. ◎ Như: "tâm hại kì năng" 心害其能 lòng ghen ghét tài năng.
6. (Động) Giết, tổn thương. ◎ Như: "sát hại" 殺害 giết chết. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Toại mục thị tả hữu, hữu tương hại chi ý" 遂目視左右, 有相害之意 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Liền liếc mắt cho tả hữu, có ý muốn giết chết (Quan Vân Trường).
7. (Động) Mắc phải, bị. ◎ Như: "hại bệnh" 害病 mắc bệnh.
8. (Động) Cảm thấy, sinh ra. ◎ Như: "hại tu" 害羞 xấu hổ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tha tuy hại táo, ngã tế tế đích cáo tố liễu tha, tha tự nhiên bất ngôn ngữ, tựu thỏa liễu" 他雖害臊, 我細細的告訴了他, 他自然不言語, 就妥了 (Đệ tứ thập lục hồi) Dù nó xấu hổ, ta sẽ rạch ròi bảo cho nó biết, nó tự nhiên không nói gì tức là yên chuyện.
9. (Tính) Có hại. ◎ Như: "hại trùng" 害蟲 sâu bọ có hại.
10. Một âm là "hạt". (Đại) Nào, sao. ◎ Như: "hạt cán hạt phủ" 害澣害否 cái nào giặt cái nào không.
Từ điển Thiều Chửu
② Làm hại, như hại thời 害時 nghĩa là làm hại mùa làm ruộng.
③ Ghen ghét, như tâm hại kì năng 心害其能 lòng ghen ghét người tài, như mưu hại 謀害 mưu toan làm hại, hãm hại 陷害 hãm hại người ta vào nơi túng cực, v.v.
④ Chỗ đất trọng yếu gọi là nơi yếu hại 要害 nghĩa là giữ một chỗ ấy là chẹn hết lối sống của người.
⑤ Một âm là hạt. Nào, sao. Như hạt can hạt phủ 害澣害否 cái nào giặt cái nào không.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tai hại, tai họa: 爲民除害 Trừ tai hại (họa) cho dân;
③ Hại: 蟲害 Sâu hại;
④ Làm hại, giết hại: 害人害己 Làm hại người ta cũng làm hại bản thân mình; 被害 Bị giết hại; 爲陶謙所害 Bị Đào Khiêm giết hại (Tam quốc chí);
⑤ (văn) Ghen ghét: 心害其能 Lòng ghen ghét người tài;
⑥ Trọng yếu, lợi hại: 要害 Chỗ đất trọng yếu;
⑥ Mắc (bệnh): 害了傷寒病 Mắc bệnh thương hàn;
⑥ Xấu (hổ). 【害羞】hại tu [hàixiu] Xấu hổ, thẹn, thẹn thùng, thẹn thò, bẽn lẽn, hổ thẹn: 我爲自己的落後感到害羞 Tôi lấy làm hổ thẹn vì sự lạc hậu của mình; 這個姑娘很害羞 Cô gái này hay thẹn lắm. Xem 害 [hé].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 37
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỗ hỏng, khuyết điểm.
3. (Danh) Nơi trọng yếu. ◎ Như: "yếu hại" 要害 đất hiểm yếu.
4. (Động) Làm hỏng, gây họa. ◎ Như: "hại quần chi mã" 害群之馬 con ngựa làm hại bầy, con sâu làm rầu nồi canh. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bất dĩ từ hại ý" 不以詞害意 (Đệ tứ thập bát hồi) Không lấy lời làm hại ý.
5. (Động) Ghen ghét, đố kị. ◎ Như: "tâm hại kì năng" 心害其能 lòng ghen ghét tài năng.
6. (Động) Giết, tổn thương. ◎ Như: "sát hại" 殺害 giết chết. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Toại mục thị tả hữu, hữu tương hại chi ý" 遂目視左右, 有相害之意 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Liền liếc mắt cho tả hữu, có ý muốn giết chết (Quan Vân Trường).
7. (Động) Mắc phải, bị. ◎ Như: "hại bệnh" 害病 mắc bệnh.
8. (Động) Cảm thấy, sinh ra. ◎ Như: "hại tu" 害羞 xấu hổ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tha tuy hại táo, ngã tế tế đích cáo tố liễu tha, tha tự nhiên bất ngôn ngữ, tựu thỏa liễu" 他雖害臊, 我細細的告訴了他, 他自然不言語, 就妥了 (Đệ tứ thập lục hồi) Dù nó xấu hổ, ta sẽ rạch ròi bảo cho nó biết, nó tự nhiên không nói gì tức là yên chuyện.
9. (Tính) Có hại. ◎ Như: "hại trùng" 害蟲 sâu bọ có hại.
10. Một âm là "hạt". (Đại) Nào, sao. ◎ Như: "hạt cán hạt phủ" 害澣害否 cái nào giặt cái nào không.
Từ điển Thiều Chửu
② Làm hại, như hại thời 害時 nghĩa là làm hại mùa làm ruộng.
③ Ghen ghét, như tâm hại kì năng 心害其能 lòng ghen ghét người tài, như mưu hại 謀害 mưu toan làm hại, hãm hại 陷害 hãm hại người ta vào nơi túng cực, v.v.
④ Chỗ đất trọng yếu gọi là nơi yếu hại 要害 nghĩa là giữ một chỗ ấy là chẹn hết lối sống của người.
⑤ Một âm là hạt. Nào, sao. Như hạt can hạt phủ 害澣害否 cái nào giặt cái nào không.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.