Từ điển trích dẫn
2. Chỉ kẻ không làm việc sản xuất mà chỉ ngồi hưởng lợi. ◇ Lương Khải Siêu 梁啟超: "Cố Trung Quốc chi quan lại, thật phân lợi chi tội khôi" 故中國之官吏, 實分利之罪魁 (Luận sanh lợi phân lợi 論生利分利) Cho nên quan lại ở Trung Quốc, đúng là bọn tội phạm đầu sỏ ở không hưởng lợi.
3. Phép chữa bệnh trong đông y dùng tễ thuốc làm toát mồ hôi người bệnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
② Sa bà thế giới 娑婆世界. Sa-bà là dịch âm tiếng Phạm, trong kinh Phật gọi là cõi đời ta ở là cõi Sa-bà, nghĩa là cõi đời phải chịu nhiều phiền não.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tiến dụng, tiến cử.
3. (Động) Lấy làm xấu hổ. ◇ Phạm Ngũ Lão 笵五老: "Nam nhi vị liễu thành công trái, Tu thính nhân gian thuyết Vũ Hầu" 男兒未了成功債, 羞聽人間說武侯 Làm nam nhi mà chưa trả xong cái nợ công danh, Hổ thẹn khi nghe người ta nói đến chuyện (Gia Cát) Vũ Hầu.
4. (Động) Chế giễu, làm cho mắc cở.
5. (Động) Sỉ nhục, làm nhục. ◇ Tư Mã Thiên 司馬遷: "Bất diệc khinh triều đình, tu đương thế chi sĩ da!" 不亦輕朝廷, 羞當世之士邪 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Thế chẳng hóa ra khinh rẻ triều đình, làm nhục kẻ sĩ đương thời ư!
6. (Động) Sợ, ngại. ◇ Dương Vô Cữu 楊無咎: "Ẩm tán tần tu chúc ảnh, Mộng dư thường khiếp song minh" 飲散頻羞燭影, 夢餘常怯窗明 (Vũ trung hoa mạn 雨中花慢, Từ 詞) Rượu tan luôn sợ bóng đuốc, Mộng còn thường hãi song minh.
7. (Danh) Đồ ăn ngon. § Sau thường dùng "tu" 饈. ◎ Như: "trân tu" 珍羞 đồ ăn quý và ngon.
8. (Danh) Sự nhục nhã. ◇ Lí Lăng 李陵: "Phục Câu Tiễn chi thù, báo Lỗ quốc chi tu" 復勾踐之讎, 報魯國之羞 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Trả mối thù cho Câu Tiễn, báo đền cái nhục của nước Lỗ.
9. (Danh) Vẻ thẹn thùng, mắc cở. ◎ Như: "hàm tu" 含羞 có vẻ thẹn thùng.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðồ ăn ngon, đồ ăn gì ngon cũng gọi là tu, như trân tu 珍羞.
③ Xấu hổ, thẹn thùng, như hàm tu 含羞 có vẻ thẹn thùng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chế giễu, giễu cợt, làm xấu hổ: 你別羞他 Anh đừng chế giễu nó;
③ Nhục, nhục nhã;
④ (văn) Đồ ăn ngon (như 饈 [xiu], bộ 食): 珍羞 Trân tu;
⑤ (văn) Dâng đồ ăn (như 饈, bộ 食).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gác, tầng: 一樓 Tầng một; 二樓 Tầng hai; 頂樓 Lầu thượng.
③ [Lóu] (Họ) Lâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 4
Từ điển trích dẫn
2. Để ý, có điều lo nghĩ trong lòng, bận tâm. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Kim kiến Hương Lăng tràng lai, dã lược hữu ta tàm quý, hoàn bất thập phần tại ý" 今見香菱撞來, 也略有些慚愧, 還不十分在意 (Đệ bát thập hồi) Nay thấy Hương Lăng đi sầm vào phòng, (Tiết Bàn bị bắt gặp quả tang) cũng có hơi xấu hổ, nhưng thật ra hắn không để ý gì cho lắm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Pháp luật) Trong phạm vi hoạt động theo pháp luật, quyền hành không chịu người khác can thiệp. ◎ Như: "ngôn luận tự do" 言論自由.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Lợi tức.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.