Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. ☆ Tương tự: "hào xỉ" 豪侈.
3. ★ Tương phản: "phác tố" 樸素, "tiết kiệm" 節儉, "tiết tỉnh" 節省, "tiết ước" 節約, "kiệm phác" 儉樸, "kiệm ước" 儉約.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Sự việc (chỉ những hiện tượng hoặc hoạt động trong đời sống tự nhiên của con người). ☆ Tương tự: "sự kiện" 事件, "sự nghi" 事宜, "sự vụ" 事務. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thùy tri tiếp tiếp liên liên hứa đa sự tình, tựu bả nhĩ vong liễu" 誰知接接連連許多事情, 就把你忘了 (Đệ nhị thập lục hồi) Ai ngờ liên miên bao nhiêu sự việc, thành thử quên mất (cái hẹn gặp) cháu.
3. Sự lí nhân tình. ◇ Hán Thư 漢書: "Trẫm thừa tiên đế thịnh tự, thiệp đạo vị thâm, bất minh sự tình" 朕承先帝盛緒, 涉道未深, 不明事情 (Thành đế kỉ 成帝紀) Trẫm nối công nghiệp lớn của vua trước, kinh lịch chưa sâu, không rõ sự lí nhân tình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. ☆ Tương tự: "phán vọng" 盼望, "khát vọng" 渴望, "hi kí" 希冀, "hi vọng" 希望, "chỉ vọng" 指望.
3. ★ Tương phản: "thất vọng" 失望, "ưu lự" 憂慮.
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ kinh điển trứ tác của các tổ sư đạo gia. ◇ Trương Thuyết 張說: "Thánh mô cửu đức, chân ngôn ngũ thiên" 聖謨九德, 真言五千 (Đường hưởng thái miếu nhạc chương 唐享太廟樂章, Văn vũ 文舞).
3. Về mặt tôn giáo chỉ từ ngữ hoặc câu nói có một sức mạnh đặc thù. § Cũng gọi là "chú ngữ" 咒語. ◇ Tây du kí 西遊記: "Như Lai tức từ liễu Ngọc Đế chúng thần dữ nhị tôn giả xuất thiên môn chi ngoại, hựu phát nhất cá từ bi tâm, niệm động chân ngôn chú ngữ" 如來即辭了玉帝眾神與二尊者出天門之外, 又發一個慈悲心, 念動真言咒語 (Đệ thất hồi).
4. Mượn chỉ khẩu quyết, yếu quyết... ◇ Âu Dương San 歐陽山: "Tha truyền thụ liễu nhất sáo du kích chiến pháp, hữu thập lục cá tự đích chân ngôn, năng đả thối Nhật Bổn" 他傳授了一套游擊戰法, 有十六個字的真言, 能打退日本 (Kim ngưu hòa tiếu ngữ 金牛和笑語).
Từ điển trích dẫn
2. Tình hình thật tế. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Kháp tài mộng trung chi ngôn, dĩ kiến chân tình, hạnh vật tương man" 恰纔夢中之言, 已見真情, 幸勿相瞞 (Đệ nhị thập tam hồi) Vừa rồi nghe lời nói trong mộng, biết rõ tình hình thật, xin đừng giấu giếm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ lễ chầu mỗi kì sóc vọng (tức lễ "triều yết" 朝謁). ◇ Đại Tống Tuyên Hòa di sự 大宋宣和遺事: "Thái Kinh trí sĩ, nhưng triều sóc vọng" 蔡京致仕, 仍朝朔望 (Nguyên tập 元集).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Dạy dỗ nên người. ◇ Lí Chí 李贄: "Sanh lưỡng nhi, trưởng dưỡng thành toàn" 生兩兒, 長養成全 (Phúc Sĩ Long bi nhị mẫu ngâm 覆士龍悲二母吟) Sinh được hai con, nuôi nấng dạy dỗ nên người.
3. Giúp đỡ người khác đạt được mục đích. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Giáo đầu kim nhật kí đáo giá lí, nhất phát thành toàn liễu tha diệc hảo" 教頭今日既到這裏, 一發成全了他亦好 (Đệ nhị hồi) Bây giờ giáo đầu đã đến đây, nhân thể giúp đỡ cho nó thành tài thì cũng tốt lắm.
4. Làm thành, chế thành. ◇ Tôn Lê 孫犁: "Tỉ như tu chỉnh lương mộc, đả tố môn song, thành toàn quan tài, tựu thỉnh tha khứ tố" 比如修整梁木, 打做門窗, 成全棺材, 就請他去做 (Hương lí cựu văn 鄉里舊聞, Nhị 二) Tỉ như sửa sang cột kèo, làm cửa nẻo, đóng quan tài, thì đều hỏi tới ông ta làm cho.
Từ điển trích dẫn
2. Hoàn toàn. ◇ Hồng Mại 洪邁: "Muội cửu hôn huyễn bất tỉnh, thị dạ đốn tô. Kim thập thành vô sự, đãn vị cảm xuất phong nhĩ" 妹久昏眩不醒, 是夜頓蘇. 今十成無事, 但未敢出風耳 (Di kiên giáp chí 夷堅甲志, Lí đại ca 李大哥) Muội hôn mê bất tỉnh đã lâu, đêm nay chợt tỉnh. Bây giờ hoàn toàn vô sự, nhưng chưa được ra ngoài gió thôi.
3. Mười lớp, mười tầng. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Hoàng đài thập thành" 璜臺十成 (Thiên vấn 天問) Đài ngọc mười tầng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. (Trên mặt nước) trôi nổi bềnh bồng theo sóng. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Đồng chúng hạ hải, tao phong phiêu đãng, bất tri sở chỉ" 同眾下海, 遭風飄蕩, 不知所止 (Quyển nhị bát).
3. Chỉ bị nước cuốn trôi đi. ◇ Đông Chu liệt quốc chí 東周列國志: "(Trí Bá) hồi thị bổn doanh, ba đào cổn cổn, doanh lũy câu hãm, quân lương khí giới, phiêu đãng nhất không" (智伯)回視本營, 波濤滾滾, 營壘俱陷, 軍糧器械, 飄蕩一空 (Đệ bát tứ hồi).
4. Phiêu bạc, lưu lạc. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Thế loạn tao phiêu đãng, Sanh hoàn ngẫu nhiên toại" 世亂遭飄蕩, 生還偶然遂 (Khương thôn 羌村) Ðời loạn, gặp cảnh lưu lạc, Được sống sót trở về, thực là ngẫu nhiên.
5. Hình dung trong lòng dao động, không bình tĩnh. ◇ Cao Liêm 高濂: "Mạc phi xuân tâm phiêu đãng, trần niệm đốn khởi" 莫非春心飄蕩, 塵念頓起 (Ngọc trâm kí 玉簪記, Kí lộng 寄弄).
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.