Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Bố trí, an bài, xử trí.
3. Chỗ, địa phương. ◇ Kha Nham 柯岩: "Bối Hán Đình nhất dược nhi khởi, đáo hải đồ thất tra minh nạn thuyền thất sự vị trí" 貝漢廷一躍而起, 到海圖室查明難船失事位置 (Thuyền trưởng 船長).
4. Đặc chỉ chức vị. ◇ Thanh Xuân Chi Ca 青春之歌: "Tha hi vọng năng cú trảo đáo nhất cá tiểu học giáo viên đích vị trí" 她希望能夠找到一個小學教員的位置 (Đệ nhất bộ, Đệ tam chương).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. ☆ Tương tự: "đả ban" 打扮, "tu sức" 修飾, "trang ban" 妝扮.
3. Trang điểm, tô son điểm phấn. ◇ Ba Kim 巴金: "Tha thê tử chánh tọa tại song khẩu tiểu thư trác tiền hóa trang" 他妻子正坐在窗口小書桌前化妝 (Hàn dạ 寒夜, Bát).
4. Đặc chỉ nghệ thuật tạo hình, tu sức bề ngoài. § Tức là cách thức dùng các loại son phấn, dầu màu... bôi vẽ mặt mày, hoặc thay đổi quần áo, hoặc mang mặt nạ... (trong hí kịch, điện ảnh, v.v.). ◎ Như: "hóa trang vũ hội" 化妝舞會. ◇ Điền Hán 田漢: "Lưu Chấn Thanh tựu tọa, hấp yên hậu, từ từ tẩy diện hóa trang" 劉振聲就坐, 吸煙後, 徐徐洗面化妝 (Danh ưu chi tử 名優之死, Đệ nhất mạc 第一幕).
Từ điển trích dẫn
2. Khó khăn. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Kiết kiết hồ kì nan tai" 戞戞乎其難哉 (Đáp Lí Dực thư 答李翊書) Thật khó khăn làm sao.
3. (Trạng thanh) Tiếng hai vật chạm nhau. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Ma lệ đao kiếm kiết kiết minh" 磨礪刀劍戛戛鳴 (Trở binh hành 阻兵行) Mài dao liếc kiếm kêu két két.
Từ điển trích dẫn
2. Làm nổi bật. ◎ Như: "giá đàm hồ thủy tại viễn san đích sấn thác hạ, hiển đắc đặc biệt trừng tĩnh" 這潭湖水在遠山的襯托下, 顯得特別澄靜.
3. Dùng một sự vật khác ám thị, để biểu lộ bổn ý. ◎ Như: "giá khoản vãn lễ phục cánh gia sấn thác xuất tha na ung dong hoa quý đích khí chất" 這款晚禮服更加襯托出她那雍容華貴的氣質.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Sự kiện quá khứ quan trọng được thảo luận hoặc ghi chép.
3. Sự trải qua, kinh lịch.
4. Chỉ tiến trình phát triển của môi trường tự nhiên và xã hội.
5. Môn học lấy việc nghiên cứu lịch sử làm đối tượng.
Từ điển trích dẫn
2. Tính tình, tập tính. § Cũng mượn chỉ đặc tính của sự vật. ◇ Lão Xá 老舍: "Đại tả cánh bất cảm hướng cô mẫu tố khổ, tri đạo cô mẫu thị bạo trúc tì khí, nhất điểm tựu phát hỏa" 大姐更不敢向姑母訴苦, 知道姑母是爆竹脾氣, 一點就發火 (Chánh hồng kì hạ 正紅旗下) Chị càng không dám kêu ca gì với bà dì, vốn biết tính tình bà dì nóng nảy, hơi một chút là nổi giận đùng đùng.
3. Sự nóng giận, nộ khí. ◎ Như: "phát tì khí" 發脾氣 nổi nóng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.