phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Khiển trách. ◇ Lễ Kí 禮記: "Nhược bất khả giáo nhi hậu nộ chi" 若不可教而後怒之 (Nội tắc 內則) Nếu không dạy được, thì sau mới quở trách.
3. (Danh) Sự giận dữ, lòng cáu tức. ◎ Như: "não tu thành nộ" 惱羞成怒 xấu hổ quá thành ra giận dữ. ◇ Luận Ngữ 論語: "Bất thiên nộ, bất nhị quá" 不遷怒, 不貳過 (Ung dã 雍也) Không có tính giận lây, không có lỗi nào phạm tới hai lần.
4. (Tính) Vẻ giận, tức. ◎ Như: "nộ khí xung thiên" 怒氣衝天 khí giận bừng bừng (xông lên tới trời).
5. (Tính) Cứng cỏi, cường ngạnh. ◎ Như: "nộ mã" 怒馬 ngựa bất kham.
6. (Tính) Khí thế mạnh mẽ. ◎ Như: "nộ trào" 怒潮 thủy triều lớn mạnh, "nộ đào" 怒濤 sóng dữ.
7. (Phó) Đầy dẫy, thịnh vượng. ◎ Như: "tâm hoa nộ phóng" 心花怒放 lòng như mở hội. ◇ Trang Tử 莊子: "Thảo mộc nộ sanh" 草木怒生 (Ngoại vật 外物) Cây cỏ mọc tưng bừng.
8. (Phó) Phấn phát, hăng hái. ◇ Trang Tử 莊子: "Nộ nhi phi, kì dực nhược thùy thiên chi vân" 怒而飛, 其翼若垂天之雲 (Tiêu dao du 逍遙遊) Vùng dậy mà bay, cánh nó như đám mây rủ ngang trời.
Từ điển Thiều Chửu
② Phấn phát, khí thế mạnh dữ không thể át được gọi là nộ, như nộ trào 怒潮 sóng dữ, nộ mã 怒馬 ngựa bất kham, thảo mộc nộ sinh 草木怒生 cây cỏ mọc tung, v.v.
③ Oai thế.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 21
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái ang để đựng thức ăn ngày xưa. ◇ Đào Tông Nghi 陶宗儀: "Cổ khí chi danh , tắc hữu ... hồ, am, bẫu" 古器之名,則有 ... 壺, 盦, 瓿 (Nam thôn xuyết canh lục 南村輟耕錄, Quyển thập thất, Cổ đồng khí 古銅器).
3. (Danh) Am (nhà tranh mái tròn). § Cũng như "am" 庵. ◇ Từ Kha 徐珂: "Kí bốc táng kì phụ mẫu ư tây khê nhi lư mộ yên, nãi trúc phong mộc am dĩ tị hàn thử" 既卜葬其父母於西溪而廬墓焉, 乃築風木盦以避寒暑 (Hiếu hữu loại 孝友類) Bốc táng cho cha mẹ (tức là xem bói để chọn ngày và đất chôn) ở khe tây và xây mộ (để thủ táng) xong, rồi cất am phong mộc để che mưa nắng. § Ghi chú: Câu văn này mang ý nghĩa của thành ngữ "phong mộc hàm bi" 風木含悲: Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng, con muốn phụng dưỡng cha mẹ nhưng cha mẹ không còn nữa (xem: "Hàn Thi ngoại truyện" 韓詩外傳, Quyển chín).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Thưa thớt, ít. ◇ Âu Dương Tu 歐陽修: "Nhĩ lai phiêu lưu nhị thập tải, Tấn phát tiêu tác thùy sương băng" 爾來飄流二十載, 鬢髮蕭索垂霜冰 (Tống Từ Sanh chi Thằng Trì 送徐生之澠池).
3. Mờ nhạt, đạm mạc. ◇ Tân Văn Phòng 辛文房: "Mỗ hoạn tình tiêu tác, Bách sự vô năng" 某宦情蕭索, 百事無能 (Đường tài tử truyện 唐才子傳, Tư Không Đồ 司空圖).
4. Suy đồi. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nhất dạ Liên lai, kinh viết: Lang hà thần khí tiêu tác?" 一夜蓮來, 驚曰: 郎何神氣蕭索? (Liên Hương 蓮香).
5. Xào xạc. § Tiếng gió mưa đập vào cây lá. ◇ Nguyên Chẩn 元稹: "Tri quân dạ thính phong tiêu tác, Hiểu vọng lâm đình tuyết bán hồ" 知君夜聽風蕭索, 曉望林亭雪半糊 (Thù Lạc Thiên tuyết trung kiến kí 酬樂天雪中見寄).
Từ điển trích dẫn
2. (Trên mặt nước) trôi nổi bềnh bồng theo sóng. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Đồng chúng hạ hải, tao phong phiêu đãng, bất tri sở chỉ" 同眾下海, 遭風飄蕩, 不知所止 (Quyển nhị bát).
3. Chỉ bị nước cuốn trôi đi. ◇ Đông Chu liệt quốc chí 東周列國志: "(Trí Bá) hồi thị bổn doanh, ba đào cổn cổn, doanh lũy câu hãm, quân lương khí giới, phiêu đãng nhất không" (智伯)回視本營, 波濤滾滾, 營壘俱陷, 軍糧器械, 飄蕩一空 (Đệ bát tứ hồi).
4. Phiêu bạc, lưu lạc. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Thế loạn tao phiêu đãng, Sanh hoàn ngẫu nhiên toại" 世亂遭飄蕩, 生還偶然遂 (Khương thôn 羌村) Ðời loạn, gặp cảnh lưu lạc, Được sống sót trở về, thực là ngẫu nhiên.
5. Hình dung trong lòng dao động, không bình tĩnh. ◇ Cao Liêm 高濂: "Mạc phi xuân tâm phiêu đãng, trần niệm đốn khởi" 莫非春心飄蕩, 塵念頓起 (Ngọc trâm kí 玉簪記, Kí lộng 寄弄).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái sênh
3. cái chiếu
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chiếu tre. ◎ Như: "đào sanh" 桃笙 thứ chiếu ken bằng cành cây đào.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái chiếu, như đào sanh 桃笙 thứ chiếu ken bằng đào trúc (chiếu trúc).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái sênh
3. cái chiếu
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tỉ dụ quy phạm, mô thức. ◇ Da Luật Sở Tài 耶律楚材: "Dưỡng như Trâu Kha khí, thành tự Trọng Ni dong" 養如鄒軻氣, 成自仲尼鎔 (Lan Trọng Văn... 蘭仲文寄詩二十六韻勉和以謝之).
3. (Danh) Một loại mâu (binh khí).
4. (Động) Nung lửa cho kim loại, đá... chảy ra (biến thành chất lỏng). § Sau viết là 熔. ◇ Vương Thao 王韜: "Tại san đính thượng hốt khai nhất huyệt, tương thạch thiêu dong, như thủy lưu xuất" 在山頂上忽開一穴, 將石燒鎔, 如水流出 (Úng dũ dư đàm 瓮牖餘談, Hải đảo hỏa san 海島火山).
5. (Động) Tôi luyện nội dung, luyện ý (nói về văn chương, tả tác). § Sau viết là 熔. ◇ Văn tâm điêu long 文心雕龍: "Quy phạm bổn thể vị chi dong" 規範本體謂之鎔 (Dong tài 鎔裁).
6. (Động) Đào luyện, tạo thành. § Sau viết là 熔. ◇ Thanh sử cảo 清史稿: "Tỉ tập lễ nghi, dong khí chất" 俾習禮儀, 鎔氣質 (Lễ chí ngũ 禮志五).
7. § Cũng đọc là "dung".
Từ điển Thiều Chửu
② Cái khuôn đúc đồ. Cũng đọc là dung.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tỉ dụ quy phạm, mô thức. ◇ Da Luật Sở Tài 耶律楚材: "Dưỡng như Trâu Kha khí, thành tự Trọng Ni dong" 養如鄒軻氣, 成自仲尼鎔 (Lan Trọng Văn... 蘭仲文寄詩二十六韻勉和以謝之).
3. (Danh) Một loại mâu (binh khí).
4. (Động) Nung lửa cho kim loại, đá... chảy ra (biến thành chất lỏng). § Sau viết là 熔. ◇ Vương Thao 王韜: "Tại san đính thượng hốt khai nhất huyệt, tương thạch thiêu dong, như thủy lưu xuất" 在山頂上忽開一穴, 將石燒鎔, 如水流出 (Úng dũ dư đàm 瓮牖餘談, Hải đảo hỏa san 海島火山).
5. (Động) Tôi luyện nội dung, luyện ý (nói về văn chương, tả tác). § Sau viết là 熔. ◇ Văn tâm điêu long 文心雕龍: "Quy phạm bổn thể vị chi dong" 規範本體謂之鎔 (Dong tài 鎔裁).
6. (Động) Đào luyện, tạo thành. § Sau viết là 熔. ◇ Thanh sử cảo 清史稿: "Tỉ tập lễ nghi, dong khí chất" 俾習禮儀, 鎔氣質 (Lễ chí ngũ 禮志五).
7. § Cũng đọc là "dung".
Từ điển Thiều Chửu
② Cái khuôn đúc đồ. Cũng đọc là dung.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khuôn đúc;
③ Một loại giáo mác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tẩu (tiếng xưng hô)
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đi bộ. ◎ Như: "tẩu lộ" 走路 đi bộ.
3. (Động) Chạy trốn. ◎ Như: "đào tẩu" 逃走 chạy trốn, "bại tẩu" 敗走 thua chạy trốn. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Khí giáp duệ binh nhi tẩu" 棄甲曳兵而走 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Bỏ áo giáp kéo quân mà chạy trốn.
4. (Động) Di động. ◎ Như: "tẩu bút" 走筆 nguẫy bút, "ngã đích biểu tẩu đắc ngận chuẩn" 我的錶走得很準 đồng hồ của tôi chạy đúng lắm.
5. (Động) Ra đi, lên đường. ◎ Như: "ngã minh thiên tựu yếu tẩu liễu" 我明天就要走了 tôi ngày mai phải lên đường rồi.
6. (Động) Tiết lộ, để hở. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tam nhân đại kinh: Mạc bất tẩu lậu liễu tiêu tức, giá kiện sự phát liễu?" 三人大驚: 莫不走漏了消息, 這件事發了 (Đệ thập bát hồi) Ba người giật mình: Chẳng phải là đã tiết lộ tin tức, việc đó bị phát giác rồi sao?
7. (Động) Qua lại, thăm viếng, giao vãng. ◎ Như: "tha môn lưỡng gia tẩu đắc ngận cần" 他們兩家走得很勤 hai gia đình họ qua lại với nhau rất thường xuyên.
8. (Động) Mất hình thái trước, sai trật. ◎ Như: "tẩu bản" 走版 bản khác, không phải bản cũ, "tẩu vị" 走味 bay mùi, "tẩu dạng" 走樣 biến dạng.
9. (Động) Đi, đến. ◎ Như: "tẩu vãng" 走往 đi đến, "tẩu phỏng" 走訪 đến hỏi, phỏng vấn.
10. (Tính) Để cho đi bộ được. ◎ Như: "tẩu đạo" 走道 lề đường, vỉa hè.
11. (Tính) Để sai khiến, sai bảo. ◎ Như: "tẩu tốt" 走卒 lính hầu, tay sai.
12. (Tính) Đi đứng trên mặt đất. ◎ Như: "phi cầm tẩu thú" 飛禽走獸 chim bay thú chạy.
13. (Danh) Tôi (khiêm từ). § Cũng như "bộc" 僕. ◇ Trương Hành 張衡: "Tẩu tuy bất mẫn" 走雖不敏 (Tây kinh phú 西京賦) Tôi tuy không lanh lẹ.
14. (Danh) Chỉ chung loài thú. ◇ Tả Tư 左思: "Cùng phi tẩu chi tê túc" 窮飛走之栖宿 (Ngô đô phú 吳都賦) Chim và thú ở đường cùng có chỗ đậu nghỉ.
Từ điển Thiều Chửu
② Trốn. Như sách Mạnh Tử 孟子 nói: Khí giáp duệ binh nhi tẩu 棄甲曳兵而走 bỏ áo giáp kéo đồ binh mà trốn.
③ Tiếng nói khiêm, cũng như nghĩa chữ bộc 僕.
④ Vật thể di động cũng gọi là tẩu. Như tẩu bút 走筆 nguẫy bút.
⑤ Mất hình dạng cũ, sai kiểu, mất lối thường trước cũng gọi là tẩu. Như tẩu bản 走版 bản khác không phải bản cũ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chạy: 這隻表走得很准 Chiếc đồng hồ này chạy đúng lắm; 棄甲曳兵而走 Bỏ cả giáp kéo binh mà chạy (Mạnh tử);
③ Lên đường: 你該走了 Đã đến lúc anh phải đi (lên đường) rồi;
④ Thăm viếng, đi lại: 他們兩家走得很近 Hai gia đình họ thường đi lại thăm viếng nhau;
⑤ Mang, chuyển, đi: 走了一批貨 Đi một chuyến hàng;
⑥ Phai, bay (mất hình cũ hay mùi vị cũ): 走味 Bay mùi.【走樣】tẩu dạng [zôuyàng] Mất hình dạng cũ, sai kiểu, sai: 這事讓他給說走樣了 Việc này anh ấy nói sai nguyên ý;
⑦ Sai, lạc, trệch: 把他的意思講走了 Nói sai (trệch) ý của anh ấy;
⑧ Để lọt ra, để lộ, hở: 走漏消息 Để lộ tin tức; 說話走了嘴 Nói hớ, lỡ miệng;
⑨ (văn) Tôi (dùng như 僕, bộ 亻).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 23
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 48
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. kết, bó
3. liên kết
4. kết hợp
5. ra quả, kết quả
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cùng gắn bó với nhau. ◎ Như: "kết giao" 結交 làm bạn với nhau, "kết hôn" 結婚 gắn bó làm vợ chồng.
3. (Động) Xây dựng, lập nên. ◎ Như: "kết lư" 結廬 làm nhà.
4. (Động) Cấu thành, hình thành. ◎ Như: "kết oán" 結怨, "kết hận" 結恨 đều nghĩa là gây ra sự oán hận cả. § Nhà Phật cũng gọi những mối oan thù kiếp trước là "kết".
5. (Động) Đông lại, đọng lại. ◎ Như: "kết băng" 結冰 nước đóng lại thành băng, "kết hạch" 結核 khí huyết đọng lại thành cái hạch.
6. (Động) Ra trái, ra quả. ◇ Tây du kí 西遊記: "Tiên đào thường kết quả" 仙桃常結果 (Đệ nhất hồi) Đào tiên thường ra quả.
7. (Động) Thắt gọn, tóm lại. ◎ Như: "tổng kết" 總結 tóm tắt lại, thắt gọn lại bằng một câu, "cam kết" 甘結 làm tờ cam đoan để cho quan xử cho xong án.
8. (Danh) Nút, nơ. ◎ Như: "đả kết" 打結 thắt nút, "hồ điệp kết" 蝴蝶結 nơ hình con bướm.
9. (Danh) Giấy cam đoan, bảo chứng. ◎ Như: "bảo kết"保結 tờ cam kết.
Từ điển Thiều Chửu
② Cùng kết liên với nhau, như kết giao 結交 kết bạn với nhau, kết hôn 結婚 kết làm vợ chồng, v.v.
③ Cố kết, như kết oán 結怨, kết hận 結恨 đều nghĩa là cố kết sự oán hận cả. Nhà Phật cũng gọi những mối oan thù kiếp trước là kết.
④ Ðông lại, đọng lại. Như kết băng 結冰 nước đóng lại thành băng, kết hạch 結核 khí huyết đọng lại thành cái hạch, v.v.
⑤ Kết thành quả, các loài thực vật ra hoa thành quả gọi là kết quả 結果.
⑥ Thắt gọn, như tổng kết 總結 tóm tắt lại, thắt gọn lại bằng một câu; cam kết 甘結 làm tờ cam đoan để cho quan xử cho xong án, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nút: 打結 Thắt nút;
③ Kết liền, kết lại, kết tụ, tụ lại, đóng lại: 結成一塊塊的 Kết lại từng mảng; 結氷 Đóng băng; 結怨 Kết oán;
④ Kết thúc, chấm dứt, cuối cùng, xong xuôi: 結算 Kết toán; 這不結了嗎! Thế thì xong xuôi cả rồi!; 總結 Tổng kết;
⑤ Giấy cam kết, tờ cam kết. Xem 結 [jie].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 48
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đầm ấm, vui hòa
3. hơi thơm
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hương thơm.
3. (Danh) Khói, hơi.
4. (Tính) Đầm ấm, ôn hòa. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Huân phong tự nam chí" 薰風自南至 (Thủ hạ nam trì độc chước 首夏南池獨酌) Gió ấm áp từ hướng nam đến.
5. (Động) Hun, xông, nung. § Thông "huân" 熏. ◎ Như: "huân ngư" 薰魚 hun cá, "thế lợi huân tâm" 勢利薰心 thế lợi nung nấu lòng người, ý nói cái lòng tham lợi lộc bốc lên như lửa hun nóng vậy.
6. (Động) Rèn luyện, cảm hóa. ◎ Như: "huân đào" 薰陶 hun đúc.
7. (Động) Giáo huấn, dạy dỗ.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðầm ấm, vui hòa.
③ Hun. Như thế lợi huân tâm 勢利薰心 thế lợi hun lòng, ý nói cái lòng lợi lộc nó bốc lên nóng như lửa hun vậy.
④ Hơi thơm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hơi thơm;
③ Như 熏 [xun] (bộ 火).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.