kham, thâm, đam
chén ㄔㄣˊ

kham

phồn thể

Từ điển phổ thông

tin tưởng

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Tin, thực (như , bộ );
② 【】 châm kham [zhenchén] Chần chừ, do dự.

thâm

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thành thật. Lòng dạ đáng tin, không thay đổi. — Một âm là Đam. Xem Đam.

đam

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hoan lạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui sướng. Như hai chữ Đam , — Một âm là Thâm. Xem Thâm.
chí, tri, trí
zhī ㄓ, zhì ㄓˋ

chí

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. vấp váp
2. trở ngại

Từ điển Thiều Chửu

① Vấp váp.
② Trở ngại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Vấp: Vấp ngã;
② Vấp váp, thất bại: Thử mãi vẫn thất bại.

tri

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vấp ngã.
2. (Động) Gặp trở ngại, không được thuận lợi.
3. (Tính) Khúc mắc, không xuôi (văn từ).
4. (Tính) Hèn, yếu kém. ◇ Cổ thi nguyên : "Trí mã phá xa, ác phụ phá gia" , (Dịch vĩ , Dẫn cổ thi ) Ngựa kém làm hỏng xe, người vợ xấu ác làm bại hoại nhà.
5. (Danh) Tấm gỗ kê dưới thân người lúc hành hình thời xưa. § Thông .
6. Một âm là "tri". (Danh) § Cũng như "tri" .

trí

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vấp ngã.
2. (Động) Gặp trở ngại, không được thuận lợi.
3. (Tính) Khúc mắc, không xuôi (văn từ).
4. (Tính) Hèn, yếu kém. ◇ Cổ thi nguyên : "Trí mã phá xa, ác phụ phá gia" , (Dịch vĩ , Dẫn cổ thi ) Ngựa kém làm hỏng xe, người vợ xấu ác làm bại hoại nhà.
5. (Danh) Tấm gỗ kê dưới thân người lúc hành hình thời xưa. § Thông .
6. Một âm là "tri". (Danh) § Cũng như "tri" .
nhi, oa
ér ㄦˊ

nhi

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng cười to.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kêu khóc của trẻ con — Một âm khác là Oa. Xem Oa.

oa

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng khóc của trẻ con. Như chữ Oa — Một âm là Nhi. Xem Nhi.
trá, trả
zhǎ ㄓㄚˇ, zhà ㄓㄚˋ

trá

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá ướp (bằng muối, rượu...). ◇ Lí Tần : "Thạch ban ngư trả hương xung tị, Thiển thủy sa điền phạn nhiễu nha" , (Cập đệ hậu hoàn gia quá Hiện Lĩnh ).
2. (Danh) Phiếm chỉ thực phẩm ướp muối hoặc rượu để giữ lâu được. ◇ Thủy hử truyện : "Lão nhi hòa giá tiểu tư thượng nhai lai, mãi liễu ta tiên ngư, nộn kê, nhưỡng nga, phì trả, thì tân quả tử chi loại quy lai" , , , , , (Đệ tứ hồi).
3. Một âm là "trá". (Danh) Con sứa biển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cá muối, cá ướp để dành.

trả

phồn thể

Từ điển phổ thông

cá muối, cá ướp, cá hộp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá ướp (bằng muối, rượu...). ◇ Lí Tần : "Thạch ban ngư trả hương xung tị, Thiển thủy sa điền phạn nhiễu nha" , (Cập đệ hậu hoàn gia quá Hiện Lĩnh ).
2. (Danh) Phiếm chỉ thực phẩm ướp muối hoặc rượu để giữ lâu được. ◇ Thủy hử truyện : "Lão nhi hòa giá tiểu tư thượng nhai lai, mãi liễu ta tiên ngư, nộn kê, nhưỡng nga, phì trả, thì tân quả tử chi loại quy lai" , , , , , (Đệ tứ hồi).
3. Một âm là "trá". (Danh) Con sứa biển.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá hộp, cá muối đóng hộp để dành ăn dần gọi là trả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cá ướp;
② Món trộn, nộm;
③ (văn) Cá mắn.
hốt, ốt
hū ㄏㄨ

hốt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: hốt dục )

Từ điển Trần Văn Chánh

】hốt dục [huyù] (đph) Tắm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước từ trong chỗ khuất, trong khe chảy ra, vọt ra — Một âm là Ốt. Xem Ốt.

Từ ghép 1

ốt

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nước chảy ra ( róc rách, òng ọc ) — Một âm là Hốt. Xem Hốt.

Từ ghép 1

lưu, lựu
liú ㄌㄧㄡˊ

lưu

phồn thể

Từ điển phổ thông

cây lựu

Từ điển trích dẫn

1. § Dạng cổ của chữ "lựu" .
2. § Ghi chú: Nguyên đọc âm là "lưu". Ta quen đọc là "lựu".

Từ điển Thiều Chửu

① Cây lưu, ta quen gọi là cây lựu. Quả nó nhiều hạt, nên nhiều con trai gọi là lưu tử . Hoa nó sắc đỏ nên vật gì đỏ cũng hay ví như lưu, như lưu quần quần đỏ, mùa hè nắng dữ gọi là lưu hỏa lửa lựu. Ta quen đọc là chữ lựu. Ngày nay thường dùng chữ lưu .

lựu

phồn thể

Từ điển phổ thông

cây lựu

Từ điển trích dẫn

1. § Dạng cổ của chữ "lựu" .
2. § Ghi chú: Nguyên đọc âm là "lưu". Ta quen đọc là "lựu".

Từ điển Thiều Chửu

① Cây lưu, ta quen gọi là cây lựu. Quả nó nhiều hạt, nên nhiều con trai gọi là lưu tử . Hoa nó sắc đỏ nên vật gì đỏ cũng hay ví như lưu, như lưu quần quần đỏ, mùa hè nắng dữ gọi là lưu hỏa lửa lựu. Ta quen đọc là chữ lựu. Ngày nay thường dùng chữ lưu .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lựu .
lê, lưu
lí ㄌㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cày ruộng

Từ điển trích dẫn

1. Cũng viết là .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cày.
② Con trâu lang lổ.
③ Người già gọi là lê lão .
④ Cày.
⑤ Một âm là lưu. Lưu nhiên đích xác, chắc chắn. Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái cày;
② Cày (ruộng): Ruộng đã cày hai lượt;
③ 【】lê lão [lílăo] (văn) Người già.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cày — Cày ruộng — Có đốm đen. Khoang đen. Td: Lê ngưu ( con bò khoang, loang lổ vàng đen ).

lưu

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cày.
② Con trâu lang lổ.
③ Người già gọi là lê lão .
④ Cày.
⑤ Một âm là lưu. Lưu nhiên đích xác, chắc chắn. Cũng viết là .
huy, huân, vận
huī ㄏㄨㄟ, xūn ㄒㄩㄣ, yùn ㄩㄣˋ

huy

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ánh sáng
2. soi, chiếu

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ "huy" .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ huy .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng — Sáng rực.

Từ ghép 1

huân

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hun, xông (như ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơ, nướng trên lửa — Các âm khác là Huy, Vận.

vận

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Người làm trống da;
② Quầng sáng quanh mặt trời hay mặt trăng (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vừng ánh sáng xung quang mặt trời. Như chữ Vận . Cũng đọc Vựng — Người thợ thuộc da để bị mặt trống — Xem các âm Huân, Huy.
bàng, bành

bàng

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại tre có chất độc, người xưa dùng để đâm hổ báo, hổ báo bị đâm trúng tất chết — Một âm khác là Bàn.

bành

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lồng, cái giỏ bằng tre — đánh bằng roi, bằng gậy — Một âm khác là Bàng.

Từ ghép 1

quỳnh, toàn, tuyền
xuán ㄒㄩㄢˊ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quỳnh — Một âm khác là Quỳnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọc đẹp — Một âm là Quỳnh. Xem Quỳnh.

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như .

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.