ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
點 - điểm
交點 giao điểm
Từ điển trích dẫn
1. Kiểm điểm tài vật và giao phó cho người tương quan. ◇ Tuyên Hòa di sự 宣和遺事: "Bắc quốc hoàng đế dĩ sai Cái Thiên Đại Vương vãng Quan Tây giao điểm ngũ lộ tài cốc" 北國皇帝已差蓋天大王往關西交點五路財穀 (Hậu tập 後集).
2. (Hình học) Chỗ gặp nhau (giữa hai đường hoặc giữa đường và bề mặt).
3. Tỉ dụ chỗ có mâu thuẫn. ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Tha giá dạng tiêu táo bất an, chánh nhân vi tha thị tại khả thắng khả bại đích giao điểm thượng" 他這樣焦躁不安, 正因為他是在可勝可敗的交點上 (Tí dạ 子夜, Thập tứ).
2. (Hình học) Chỗ gặp nhau (giữa hai đường hoặc giữa đường và bề mặt).
3. Tỉ dụ chỗ có mâu thuẫn. ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Tha giá dạng tiêu táo bất an, chánh nhân vi tha thị tại khả thắng khả bại đích giao điểm thượng" 他這樣焦躁不安, 正因為他是在可勝可敗的交點上 (Tí dạ 子夜, Thập tứ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ gặp nhau.
▸ Từng từ: 交 點
指點 chỉ điểm
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ dạy, dẫn đạo. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Tiểu thư mỗi nhật câu trứ tha tại phòng lí, giảng tứ thư, độc văn chương, Công Tôn dã tại bàng chỉ điểm" 小姐每日拘著他在房裡, 講四書, 讀文章, 公孫也在傍指點 (Đệ thập tam hồi).
2. Nghị luận, phê bình, bới lông tìm vết. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Thì tao nhân chỉ điểm, Sổ bị quỷ da du" 時遭人指點, 數被鬼揶揄 (Đông nam hành 東南行) Có lúc gặp người bươi móc, Mấy người bị ma trêu.
2. Nghị luận, phê bình, bới lông tìm vết. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Thì tao nhân chỉ điểm, Sổ bị quỷ da du" 時遭人指點, 數被鬼揶揄 (Đông nam hành 東南行) Có lúc gặp người bươi móc, Mấy người bị ma trêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trỏ cho biết.
▸ Từng từ: 指 點
特點 đặc điểm
Từ điển phổ thông
đặc điểm, tính chất riêng
Từ điển trích dẫn
1. Những chỗ mà người hoặc sự vật vốn có riêng biệt. ☆ Tương tự: "đặc tính" 特性, "đặc chất" 特質, "đặc trưng" 特徵, "đặc sắc" 特色. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Yếu cực tỉnh kiệm đích hoạch xuất nhất cá nhân đích đặc điểm, tối hảo thị họa tha đích nhãn tình" 要極省儉的畫出一個人的特點, 最好是畫他的眼睛 (Nam khang bắc điệu tập 南腔北調集, Ngã chẩm ma tố khởi tiểu thuyết lai 我怎麼做起小說來).
▸ Từng từ: 特 點