點 - điểm
一點 nhất điểm

nhất điểm

phồn thể

Từ điển phổ thông

một ít

▸ Từng từ:
交點 giao điểm

Từ điển trích dẫn

1. Kiểm điểm tài vật và giao phó cho người tương quan. ◇ Tuyên Hòa di sự : "Bắc quốc hoàng đế dĩ sai Cái Thiên Đại Vương vãng Quan Tây giao điểm ngũ lộ tài cốc" 西 (Hậu tập ).
2. (Hình học) Chỗ gặp nhau (giữa hai đường hoặc giữa đường và bề mặt).
3. Tỉ dụ chỗ có mâu thuẫn. ◇ Mao Thuẫn : "Tha giá dạng tiêu táo bất an, chánh nhân vi tha thị tại khả thắng khả bại đích giao điểm thượng" , (Tí dạ , Thập tứ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ gặp nhau.

▸ Từng từ:
優點 ưu điểm

ưu điểm

phồn thể

Từ điển phổ thông

ưu điểm, điểm mạnh

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ tốt, điểm trội hơn, phần ưu tú.
2. ★ Tương phản: "liệt điểm" , "khuyết điểm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ tốt đẹp. Chỗ tốt đẹp hơn các chỗ khác.

▸ Từng từ:
冰點 băng điểm

băng điểm

phồn thể

Từ điển phổ thông

điểm đông, nhiệt độ đóng băng

Từ điển trích dẫn

1. Độ lạnh (bằng không độ) từ đó trở xuống nước đóng thành băng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiệt độ nhất định để nước đóng thành băng ( freezing point ).

▸ Từng từ:
半點 bán điểm

bán điểm

phồn thể

Từ điển phổ thông

một ít, một tí chút

▸ Từng từ:
地點 địa điểm

địa điểm

phồn thể

Từ điển phổ thông

địa điểm, nơi, chỗ, vị trí

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ, nơi chốn. ☆ Tương tự: "địa phương" , "địa chỉ" , "trụ chỉ" , "sở tại" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi chốn. Chỗ đất.

▸ Từng từ:
差點 sai điểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ khác nhau.

▸ Từng từ:
弱點 nhược điểm

nhược điểm

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhược điểm, điểm yếu, khiếm khuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ yếu kém.

▸ Từng từ:
打點 đả điểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa soạn sắp xếp, chuẩn bị đầy đủ.

▸ Từng từ:
批點 phê điểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đọc bài làm cho học trò rồi bày tỏ ý kiến của mình bằng cách cho điểm số.

▸ Từng từ:
指點 chỉ điểm

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ dạy, dẫn đạo. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Tiểu thư mỗi nhật câu trứ tha tại phòng lí, giảng tứ thư, độc văn chương, Công Tôn dã tại bàng chỉ điểm" , , , (Đệ thập tam hồi).
2. Nghị luận, phê bình, bới lông tìm vết. ◇ Bạch Cư Dị : "Thì tao nhân chỉ điểm, Sổ bị quỷ da du" , (Đông nam hành ) Có lúc gặp người bươi móc, Mấy người bị ma trêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trỏ cho biết.

▸ Từng từ:
提點 đề điểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm giữ kiểm soát công việc.

▸ Từng từ:
斑點 ban điểm

ban điểm

phồn thể

Từ điển phổ thông

điểm, chấm, đốm

▸ Từng từ:
極點 cực điểm

Từ điển trích dẫn

1. Hạn độ cao nhất của sự vật. ◇ Văn minh tiểu sử : "Dân phong bảo thủ, dĩ đáo cực điểm, bất năng cách cựu, yên vọng sanh tân?" , , , ? (Đệ nhất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ cao nhất, mức chót.

▸ Từng từ:
標點 tiêu điểm

tiêu điểm

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. dấu chấm câu
2. điểm câu

▸ Từng từ:
檢點 kiểm điểm

kiểm điểm

phồn thể

Từ điển phổ thông

kiểm điểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét và đếm cho đủ.

▸ Từng từ:
汙點 ô điểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ xấu. Chỗ yếu kém. Như Khuyết điểm.

▸ Từng từ:
焦點 tiêu điểm

tiêu điểm

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. điểm hội tụ
2. điểm then chốt

Từ điển trích dẫn

1. Tiêu điểm (quang học, tiếng Anh: focal point).
2. Điểm tập trung, nơi tập trung, trọng điểm. ◎ Như: "điện ảnh minh tinh nhất xuất hiện, vãng vãng thành vi chúng nhân chú mục đích tiêu điểm" , .

▸ Từng từ:
特點 đặc điểm

đặc điểm

phồn thể

Từ điển phổ thông

đặc điểm, tính chất riêng

Từ điển trích dẫn

1. Những chỗ mà người hoặc sự vật vốn có riêng biệt. ☆ Tương tự: "đặc tính" , "đặc chất" , "đặc trưng" , "đặc sắc" . ◇ Lỗ Tấn : "Yếu cực tỉnh kiệm đích hoạch xuất nhất cá nhân đích đặc điểm, tối hảo thị họa tha đích nhãn tình" , (Nam khang bắc điệu tập 調, Ngã chẩm ma tố khởi tiểu thuyết lai ).

▸ Từng từ:
異點 dị điểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ khác nhau.

▸ Từng từ:
疑點 nghi điểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ ngờ vực.

▸ Từng từ:
節點 tiết điểm

tiết điểm

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếp điểm, điểm tiếp xúc

▸ Từng từ:
粧點 trang điểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thoa chấm cho đẹp, chỉ việc làm đẹp bộ mặt của đàn bà con gái. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Biếng trang điểm lòng người sầu tủi «.

▸ Từng từ:
糕點 cao điểm

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chung các loại bánh ăn điểm tâm. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhất cá thái giam thác trước nhất kim bàn cao điểm chi thuộc tiến lai" (Đệ thập bát hồi) Một viên thái giám bưng lên một mâm bánh điểm tâm.

▸ Từng từ:
終點 chung điểm

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ cuối cùng, nơi kết thúc một đoạn hành trình. ◇ Đinh Linh : "Tối hậu, giá thuyền đích hàng hành tiện đáo liễu chung điểm liễu" , 便 (Tiểu hỏa luân thượng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ cuối cùng.

▸ Từng từ:
綴點 xuyết điểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêm thắt tô vẽ cho đẹp.

▸ Từng từ:
缺點 khuyết điểm

khuyết điểm

phồn thể

Từ điển phổ thông

khuyết điểm, điểm còn thiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ thiếu sót, yếu kém.

▸ Từng từ:
要點 yếu điểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ quan trọng của sự việc. Vùng đất quan trọng cần giữ gìn — Danh từ quân sự ngày nay, chỉ nơi trú phòng của binh đội tại vùng đất quan trọng.

▸ Từng từ:
觀點 quan điểm

Từ điển trích dẫn

1. Cách nhìn sự vật hoặc vấn đề theo một lập trường nhất định hoặc từ một góc độ riêng. ◎ Như: "các nhân quan điểm bất đồng, bất yếu vi thử thương liễu hòa khí" , ..

▸ Từng từ:
誤點 ngộ điểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ sai lầm. Điểm sai lầm.

▸ Từng từ:
質點 chất điểm

chất điểm

phồn thể

Từ điển phổ thông

điểm rất nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. Hạt vật chất không có thể tích. Trong vật lí học, dùng để thuyết minh trạng thái chuyển động của mọi vật thể. § Cũng gọi là "lạp tử" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần nhỏ nhất của vật.

▸ Từng từ:
起點 khởi điểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ bắt đầu.

▸ Từng từ:
鐘點 chung điểm

Từ điển trích dẫn

1. Giờ đồng hồ (bằng 60 phút).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giờ đồng hồ ( bằng 60 phút ). Ngày nay còn gọi là Điểm chung.

▸ Từng từ:
露點 lộ điểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giọt sương, giọt móc.

▸ Từng từ:
點兵 điểm binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét quân lính.

▸ Từng từ:
點卯 điểm mão

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa, lệ các quan làm việc từ gìờ "Mão", do trưởng quan điểm danh, gọi là "điểm mão" . ◇ Tây du kí 西: "Mỗi niên hiến cống, tứ thì điểm mão" , (Đệ tam hồi) Mỗi năm cống hiến, bốn mùa điểm danh.

▸ Từng từ:
點名 điểm danh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đếm tên, tức gọi tên xem ai có mặt, ai vắng mặt.

▸ Từng từ:
點妝 điểm trang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp xếp, thêm bớt, sửa sang cho đẹp mắt.

▸ Từng từ:
點心 điểm tâm

điểm tâm

phồn thể

Từ điển phổ thông

ăn lót dạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bữa ăn lót lòng, bữa ăn nhỏ cho đỡ đói — Trong Bạch thoại còn chỉ những thứ bánh trái.

▸ Từng từ:
點指 điểm chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ấn ngón tay vào giấy, tức lăn tay — Trỏ cho biết, báo cho hay. Cũng nói là Chỉ điểm.

▸ Từng từ:
點水 điểm thủy

Từ điển trích dẫn

1. Chạm nhẹ mặt nước. ◇ Đỗ Phủ : "Xuyên hoa giáp điệp thâm thâm hiện, Điểm thủy tinh đình khoản khoản phi" 穿, (Khúc giang ) Nhiều con bươm bướm châm hoa hiện ra, Những con chuồn chuồn điểm nước chậm chậm bay.

▸ Từng từ:
點燈 điểm đăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Châm đèn, thắp đèn.

▸ Từng từ:
點穴 điểm huyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng ngón tay ấn vào chỗ hiểm yếu trên thân người, một kĩ thuật của võ thuật xưa — Chỉ chỗ đất tốt để táng người chết, công việc của thầy địa lí.

▸ Từng từ:
點算 điểm toán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đếm và tính, tức xem xét và sắp đặt công việc.

▸ Từng từ:
點綴 điểm xuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa sang tô vẽ thêm cho đẹp.

▸ Từng từ:
點菜 điểm thái

Từ điển trích dẫn

1. Gọi món ăn (trong tiệm ăn). ◎ Như: "tiên sanh, giá thị thái đan, thỉnh nâm điểm thái" , .

▸ Từng từ:
點頭 điểm đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gật đầu.

▸ Từng từ:
射撃點 xạ kích điểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ viên đạn bắn vào.

▸ Từng từ:
蜻蜓點水 tinh đình điểm thủy

Từ điển trích dẫn

1. Chuồn chuồn điểm nước. Tỉ dụ tiếp xúc hời hợt ngoài mặt, không đào sâu, không thâm nhập. ◎ Như: "tố học vấn nhược chỉ thị tinh đình điểm thủy, tắc vô pháp hữu cánh thâm nhập đích kiến giải" , .

▸ Từng từ: