音 - âm, ấm
五音 ngũ âm

Từ điển trích dẫn

1. Năm âm bậc trong cổ nhạc Trung Hoa, gồm "cung, thương, giốc, chủy, vũ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm âm bậc trong cổ nhạc Trung Hoa, gồm Cung, Thương, Giốc, Trủy, Vũ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cung thương làu bực ngũ âm, nghề riêng ăn đứt hồ cầm một trương «.

▸ Từng từ:
今音 kim âm

kim âm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

âm hiện đại trong tiếng Trung

▸ Từng từ:
低音 đê âm

đê âm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

âm trầm

Từ điển trích dẫn

1. Danh từ vật lí học: Tiếng thấp, tiếng trầm.
2. Danh từ âm nhạc: Âm trầm, giọng trầm. ◎ Như: "đê âm đề cầm" contrebasse (tiếng Pháp).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng thấp, tiếng trầm — Âm thanh nhỏ.

▸ Từng từ:
佳音 giai âm

Từ điển trích dẫn

1. Tin tức tốt đẹp, tin lành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhạc tiếng hát êm tai — Tin tức tốt đẹp. Tin lành.

▸ Từng từ:
元音 nguyên âm

nguyên âm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nguyên âm (ngôn ngữ)

▸ Từng từ:
八音 bát âm

Từ điển trích dẫn

1. Tám loại âm thanh: "kim, thạch, ti, thổ, bào, trúc, cách, mộc" . ◎ Như: "chung" thuộc kim, "khánh" thuộc thạch, "cầm" và "sắt" thuộc ti, "tiêu" và "địch" thuộc trúc, "sanh" thuộc bào, "huân" thuộc thổ, "cổ" thuộc cách, "ngữ" thuộc mộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tám loại âm thanh phát ra bởi Kim, Thạch, Cách, Ti, Mộc, Bào, Trúc ( chuông, khánh đá, trống đất, trống da, dây đàn, mõ gỗ, trống bằng trái bầu và sáo bằng tre ).

▸ Từng từ:
南音 nam âm

Từ điển trích dẫn

1. Nhạc của phương Nam.
2. Giọng phương nam.
3. Một loại ca khúc dùng phương ngôn Quảng Châu diễn xướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhạc của phương Nam — Giọng nói, tiếng nói miền Nam.

▸ Từng từ:
口音 khẩu âm

Từ điển trích dẫn

1. Giọng nói đặc sắc của một dân tộc hoặc địa phương. Như "Hồ Nam khẩu âm" giọng Hồ Nam.
2. (Ngữ âm học) Âm phát qua miệng (khẩu khang ) không qua ống mũi (tị khang ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói.

▸ Từng từ:
吉音 cát âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng lành. Chẳng hạn tiếng chim khách báo hiệu. Cũng như Cát thanh.

▸ Từng từ:
同音 đồng âm

Từ điển trích dẫn

1. Âm điệu tương hòa. ◇ Thi Kinh : "Cổ chung khâm khâm, Cổ sắt cổ cầm, Sanh khánh đồng âm" , , (Tiểu nhã , Cổ chung ).
2. Thanh âm tương đồng. ◇ Hàn Thi ngoại truyện : "Cố đồng minh tương kiến, đồng âm tương văn, đồng chí tương tòng, phi hiền giả mạc năng dụng hiền" , , , (Quyển ngũ).
3. Tỉ dụ nói một chuyện giống nhau. ◇ Pháp Uyển Châu Lâm : "Thì thiên Phạm vương dị khẩu đồng âm, nhi thuyết kệ ngôn" , (Quyển thập tam).
4. Âm đọc giống nhau. ◇ Vương Lực : "Sở vị trực âm, tựu thị dĩ đồng âm tự chú âm, như âm "lạc", âm "duyệt"" , , <>, <> (Trung Quốc ngữ ngôn học sử , Đệ nhị chương).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về hai tiếng có cùng cách đọc hoặc cách đọc giống nhau.

▸ Từng từ:
吸音 hấp âm

hấp âm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hút âm thanh

▸ Từng từ:
單音 đơn âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng một, chỉ ngôn ngữ mà mỗi tiếng là một âm, chẳng hạn tiếng Việt Nam và Trung Hoa, khác với ngôn ngữ đa âm như tiếng Anh tiếng Pháp.

▸ Từng từ:
噪音 táo âm

táo âm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng động ầm ầm

▸ Từng từ:
回音 hồi âm

Từ điển trích dẫn

1. Trả lời thư, hồi đáp tin tức. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Khước thuyết Mạnh Hoạch tại trướng trung chuyên vọng hồi âm, hốt báo hữu nhị nhân hồi liễu" , (Đệ bát thập bát hồi) Nay nói về Mạnh Hoạch ở doanh trướng mong tin tức, chợt được báo có hai người về. ☆ Tương tự: "phúc tín" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trả lời thư. Viết thư trả lời.

▸ Từng từ:
國音 quốc âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói nước nhà, tiếng nói của dân nước mình — Chữ viết, đọc lên thành tiếng nước mình. Như: Quốc ngữ. Td: Niên hiệu Hồng đức đời Lê Thánh Tông có tập thơ bằng chữ Nôm nhan đề là Hồng Đức Quốc âm thi tập.

▸ Từng từ:
圓音 viên âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói trọn vẹn, chỉ lời nói của Phật ( tiếng nhà Phật ).

▸ Từng từ:
土音 thổ âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giọng nói của từng vùng.

▸ Từng từ:
子音 tử âm

tử âm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thuận tai, êm ái, du dương

▸ Từng từ:
審音 thẩm âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét hay dở khi nghe nhạc.

▸ Từng từ:
微音 vi âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng động, tiếng nói cực nhỏ.

▸ Từng từ:
心音 tâm âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tim đập.

▸ Từng từ:
愁音 sầu âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng đàn, tiếng hát, giọng nói buồn rầu.

▸ Từng từ:
拼音 bính âm

bính âm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

pinyin (đánh vần, Latin hóa chữ Trung Quốc)

▸ Từng từ:
捷音 tiệp âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin thắng trận.

▸ Từng từ:
播音 bá âm

bá âm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

truyền phát thông tin hay tin tức

▸ Từng từ:
擦音 sát âm

sát âm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phụ âm xát (ngôn ngữ)

▸ Từng từ:
擴音 khuếch âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho tiếng to lên, âm thanh nghe lớn lên.

▸ Từng từ:
母音 mẫu âm

mẫu âm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nguyên âm (ngôn ngữ)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữ chính để đọc. Chữ cái. Còn gọi là Nguyên âm. Td: A, E, O, U….

▸ Từng từ:
注音 chú âm

Từ điển trích dẫn

1. Ghi âm đọc (dùng chữ đồng âm hoặc kí hiệu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi cách đọc.

▸ Từng từ:
獨音 độc âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tiếng nói, mà mỗi chữ chỉ đọc một tiếng, như Việt ngữ, Hoa ngữ, khác với tiếng Anh, tiếng Pháp là thứ tiếng đa âm.

▸ Từng từ:
發音 phát âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bật ra tiếng, tức cách đọc một tiếng.

▸ Từng từ:
知音 tri âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghe tiếng đàn mà biết được lòng nhau. Chỉ bạn bè rất thân, hiểu được lòng nhau ( do tính Bá Nha Tử Kì ). Đoạn trường tân thanh : » Ai tri âm đó mặn mà với ai «.

▸ Từng từ:
福音 phúc âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin tức tốt lành — Tên chỉ kinh Tân ước của Cơ đốc giáo.

▸ Từng từ:
翻音 phiên âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng thứ chữ nước này để ghi cách đọc của chữ nước khác.

▸ Từng từ:
聲音 thanh âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng phát ra, nghe được — Giọng nói.

▸ Từng từ:
覆音 phúc âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin tức trả lời. Thư trả lời — Trả lời thư của người khác.

▸ Từng từ:
記音 kí âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi tiếng. Td: Kí âm pháp ( phép ghi tiếng nhạc bằng nốt nhạc và các dấu hiệu ).

▸ Từng từ:
諧音 hài âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ âm nhạc, chỉ các âm thanh hòa hợp với nhau, tức Hòa âm.

▸ Từng từ:
譯音 dịch âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi cách đọc của chữ ngoại quốc. Cũng như Phiên âm.

▸ Từng từ:
邪音 tà âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tiếng nhạc lời ca không chính đáng, làm xấu xa tâm hồn người nghe.

▸ Từng từ:
鄉音 hương âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giọng nói của từng địa phương.

▸ Từng từ:
閏音 nhuận âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng địa phương. Cũng như Thổ âm. Không phải tiếng nói chính thức được nhìn nhận.

▸ Từng từ:
音乐 âm nhạc

âm nhạc

giản thể

Từ điển phổ thông

âm nhạc

▸ Từng từ:
音信 âm tín

âm tín

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tin tức

Từ điển trích dẫn

1. Tin tức, âm tấn. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Đồ tử vô ích, bất nhược thả hàng Tào công, khước đả thính Lưu sứ quân âm tín, như tri hà xứ, tức vãng đầu chi" , , 使, , (Đệ nhị thập ngũ hồi) Uổng công chết vô ích, thì chẳng bằng hãy đầu hàng Tào công đi, rồi sẽ nghe ngóng tin tức Lưu Huyền Đức, khi nào biết (sứ quân) ở đâu, bấy giờ lại đi theo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin tức về một người nào hoặc việc gì.

▸ Từng từ:
音叉 âm xoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ âm nhạc, là một âm thanh kim khí đặc biệt hình chữ U, gõ lên sẽ phát ra một nốt nhạc đúng, người hát và các nhạc khí phải theo đúng cao độ đó ( diapason, tunning furk ).

▸ Từng từ:
音品 âm phẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nét riêng của một âm thanh, nhờ đó phân biệt được những âm thanh khác nhau, mặc dầu cùng cao độ và cường độ. Cũng như Âm sắc ( timbre ).

▸ Từng từ:
音問 âm vấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin tức. Cũng như Âm tín , Âm tức .

▸ Từng từ:
音學 âm học

Từ điển trích dẫn

1. Khoa học nghiên cứu về những hiện tượng âm thanh, như: âm ba, phản xạ, cộng chấn, v.v. § Cũng gọi là: "thanh học" , "âm hưởng học" .

▸ Từng từ:
音容 âm dong

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng nói và dáng người. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhân kiến cung lí tần phi, tài nhân đẳng, giai thị nhập cung đa niên, phao li phụ mẫu âm dong, khởi hữu bất tư tưởng chi lí" , , , , (Đệ thập lục hồi) Vì thấy trong cung những tần phi, tài nhân... đều vào trong cung nhiều năm, xa cách không được nghe tiếng nói và thấy bóng dáng cha mẹ, há nào không khỏi thương nhớ.

▸ Từng từ:
音強 âm cường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Độ mạnh của tiếng động, tức độ lớn của âm thanh ( loundness ).

▸ Từng từ:
音律 âm luật

Từ điển trích dẫn

1. Lệ luật trong âm nhạc, âm điệu và luật lữ.
2. Phiếm chỉ âm nhạc, nhạc khúc.
3. Quy luật về thanh vận trong văn tự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các phép tắc luật về âm nhạc. Cũng như ngày nay ta nói là nhạc lí.

▸ Từng từ:
音息 âm tức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin tức. Cũng như Âm tín .

▸ Từng từ:
音樂 âm nhạc

âm nhạc

phồn thể

Từ điển phổ thông

âm nhạc

Từ điển trích dẫn

1. Nghệ thuật về âm và tiếng có quy tắc, tổ chức để biểu đạt tư tưởng tình cảm con người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hòa hợp sắp xếp các âm thanh sao cho dễ nghe và có ý nghĩa.

▸ Từng từ:
音標 âm tiêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dấu hiệu ghi âm thanh, tức nốt nhạc. Cũng như Âm phù .

▸ Từng từ:
音波 âm ba

Từ điển trích dẫn

1. Làn sóng âm thanh (tiếng Pháp: ondes sonores). § Cũng gọi là "thanh ba" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làn sóng tiếng động ( sound wave ) — Cũng chỉ cái tiếng vang Cái ảnh hưởng tạo được.

▸ Từng từ:
音程 âm trình

Từ điển trích dẫn

1. Thuật ngữ âm nhạc: Tỉ lệ trong số chấn động của các tiếng cao thấp (tiếng Pháp: intervalle de sons).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoảng cách giữa cao độ của hai âm thanh ( interval ).

▸ Từng từ:
音符 âm phù

Từ điển trích dẫn

1. Dấu hiệu ghi âm (dài ngắn, cao thấp) trong âm nhạc hoặc ngôn ngữ học.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dấu hiệu để ghi các âm thanh, tức nốt nhạc ( note ).

▸ Từng từ:
音節 âm tiết

âm tiết

phồn thể

Từ điển phổ thông

âm tiết (ngôn ngữ)

Từ điển trích dẫn

1. (Âm) Tiết tấu cung bực trong âm nhạc (tiếng Pháp: rythme).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhịp mau chậm của âm thanh, ta gọi là nhịp.

▸ Từng từ:
音素 âm tố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Âm chính trong một âm phức tạp.

▸ Từng từ:
音義 âm nghĩa

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng đọc và ý nghĩa của chữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách đọc và nghĩa chữ.

▸ Từng từ:
音耗 âm hao

Từ điển trích dẫn

1. Tin tức, âm tấn. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Thứ nhật, Lã Bố tại phủ trung đả thính, tuyệt bất văn âm hao" , , (Đệ bát hồi) Hôm sau, Lã Bố ở nhà nghe ngóng, chẳng thấy tin tức gì.

▸ Từng từ:
音聲 âm thanh

Từ điển trích dẫn

1. Âm nhạc. ◇ Kê Khang : "Dư thiếu hảo âm thanh" (Cầm phú ) Ta thuở bé thích âm nhạc.
2. Các thứ tiếng động.

▸ Từng từ:
音色 âm sắc

Từ điển trích dẫn

1. Tính chất phân biệt hai thứ tiếng cao và mạnh bằng nhau (tiếng Pháp: timbre). § Còn gọi là "âm phẩm" , "âm chất" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Âm phẩm .

▸ Từng từ:
音节 âm tiết

âm tiết

giản thể

Từ điển phổ thông

âm tiết (ngôn ngữ)

▸ Từng từ:
音訓 âm huấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách đọc và sự giải nghĩa chữ — Dùng cách đọc giải thích nghĩa chữ.

▸ Từng từ:
音調 âm điệu

âm điệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

âm điệu

Từ điển trích dẫn

1. (Âm) Tiếng cao tiếng thấp trong âm nhạc, từ phú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự cao thấp nối tiếp của các âm thanh ( Ton Accent ).

▸ Từng từ: 調
音调 âm điệu

âm điệu

giản thể

Từ điển phổ thông

âm điệu

▸ Từng từ:
音階 âm giai

Từ điển trích dẫn

1. (Âm) Thứ tự những tiếng thấp tiếng cao (tiếng Pháp: gamme).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một chuỗi âm thanh sếp theo thứ tự cao thấp ( gamme, musical scale ).

▸ Từng từ:
音韻 âm vận

Từ điển trích dẫn

1. Những chữ cùng vần trong thơ ca.

▸ Từng từ:
音響 âm hưởng

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng vang.

▸ Từng từ:
餘音 dư âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng động còn lại.

▸ Từng từ:
單音語 đơn âm ngữ

Từ điển trích dẫn

1. Ngôn ngữ mà mỗi chữ là một âm. § Thí dụ tiếng Hoa là một "đơn âm ngữ" , khác với ngôn ngữ đa âm như tiếng Anh chẳng hạn.

▸ Từng từ:
多音字 đa âm tự

Từ điển trích dẫn

1. Chữ gồm nhiều âm hợp thành, như trong tiếng Anh, tiếng Pháp, khác với chữ tiếng Hán, thuộc loại đơn âm tự.

▸ Từng từ:
多音語 đa âm ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói do nhiều âm hợp lại, chẳng hạn các thứ tiếng Tây phương, trái với tiếng Việt là tiếng đơn âm.

▸ Từng từ:
微音器 vi âm khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái máy dùng để làm lớn lên những tiếng động, tiếng nói nhỏ, cho nhiều người nghe được.

▸ Từng từ:
收音機 thu âm cơ

Từ điển trích dẫn

1. Máy thâu thanh, máy ra-đi-ô.

▸ Từng từ:
觀世音 quan thế âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên vị Bồ tát rất từ bi, thường cứu khổ cho chúng sinh. » Quan âm thương kẻ thảo ngay « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
音樂家 âm nhạc gia

Từ điển trích dẫn

1. Người có sở trường về âm nhạc. Thường chỉ người có thành tựu về chế tác nhạc khúc hoặc diễn tấu.

▸ Từng từ:
音樂會 âm nhạc hội

Từ điển trích dẫn

1. Tổ chức hội hợp diễn tấu âm nhạc.

▸ Từng từ:
音韻學 âm vận học

Từ điển trích dẫn

1. Môn học nghiên cứu về kết cấu âm vận ngôn ngữ loài người.
2. Tên khác của "thanh vận học" .

▸ Từng từ:
濮上之音 bộc thượng chi âm

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng đàn hát trên sông "Bộc" . Ngày xưa trai gái nước "Vệ" hẹn hò ca hát dâm bôn ở trên bờ sông "Bộc". Nghĩa bóng: Âm nhạc dâm đãng.

▸ Từng từ:
觀音菩薩 quan âm bồ tát

Từ điển phổ thông

Quan Âm Bồ Tát

▸ Từng từ:
观音菩萨 quan âm bồ tát

Từ điển phổ thông

Quan Âm Bồ Tát

▸ Từng từ:
越音詩集 việt âm thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán, do Phan Phù Tiên, danh sĩ đời Trần, sưu tập, gồm các bài thơ của các thi gia Việt Nam các đời Trần, Lê, phần phụ lục gồm các bài thơ của Trần Ích Tắc, Lê Tác và 19 thi gia Trung Hoa. Lời tựa của họ Phan viết năm 1433.

▸ Từng từ:
二十四孝演音 nhị thập tứ hiếu diễn âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập truyên Nôm, thể Lục bát của Lí Văn Phức, danh sĩ nhà Nguyễn, thuật lại trường hợp của 24 người con có hiếu của Trung Hoa.

▸ Từng từ:
洪徳國音詩集 hồng đức quốc âm thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tập thơ chữ Nôm của vua tôi Lê Thánh Tông.

▸ Từng từ:
第八才子花箋演音 đệ bát tài tử hoa tiên diễn âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một nhan đề của cuốn Hoa Tiên truyện của Nguyễn Huy Tự. Sở dĩ có nhan đề như vậy, vì đây là một cuốn truyện Nôm phỏng theo một cuốn tiểu thuyết Trung Hoa là Đệ bát tài tử Hoa Tiên kí. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Tự.

▸ Từng từ: