ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
選 - soát, toán, toản, tuyến, tuyển
中選 trúng tuyển
人選 nhân tuyển
官選 quan tuyển
推選 thôi tuyển
選兵 tuyển binh
選擇 tuyển trạch
Từ điển trích dẫn
1. Chọn lựa, kén chọn. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Nãi lệnh bốc giả thiệt thi, tuyển trạch cát kì, trai giới tam nhật" 乃令卜者揲蓍, 選擇吉期, 齋戒三日 (Đệ tam thập thất hồi) Bèn sai người đem cỏ thi ra bói, kén chọn ngày tốt, ăn chay ở sạch trong ba ngày.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lựa chọn người giỏi.
▸ Từng từ: 選 擇
選舉 tuyển cử
Từ điển trích dẫn
1. Chọn người giỏi mà tiến cử. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Tuyển cử túc dĩ đắc hiền sĩ chi chí, mưu lự túc dĩ tri cường nhược chi thế" 選舉足以得賢士之志, 謀慮足以知強弱之勢 (Binh lược 兵略).
2. Trình tự (trong một tổ chức chính trị hoặc một đoàn thể xã hội) do toàn thể hoặc một phần thành viên, tuân theo quy định để tuyển chọn một người hoặc một số ít người sung nhậm chức vị nào đó.
2. Trình tự (trong một tổ chức chính trị hoặc một đoàn thể xã hội) do toàn thể hoặc một phần thành viên, tuân theo quy định để tuyển chọn một người hoặc một số ít người sung nhậm chức vị nào đó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lựa chọn mà đưa tên ( thay mặt mình để làm việc quốc gia ). Ngày nay chỉ việc bỏ phiếu.
▸ Từng từ: 選 舉