選 - soát, toán, toản, tuyến, tuyển
中選 trúng tuyển

Từ điển trích dẫn

1. Trúng cử.
2. Thi đậu.

▸ Từng từ:
人選 nhân tuyển

nhân tuyển

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tuyển người, tuyển chọn nhân viên

▸ Từng từ:
初選 sơ tuyển

sơ tuyển

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sơ tuyển, vòng tuyển đầu tiên

Từ điển trích dẫn

1. Giai đoạn thứ nhất (trong tuyển cử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lục chọn lần thứ nhất ( để rồi sẽ còn lựa chọn lại lần nữa ).

▸ Từng từ:
大選 đại tuyển

đại tuyển

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bầu cử nhân dân, bầu cử toàn quốc

▸ Từng từ:
妙選 diệu tuyển

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "tinh tuyển" , "giai tuyển" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Diệu giản .

▸ Từng từ:
官選 quan tuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Do triều đình lựa chọn.

▸ Từng từ:
少選 thiểu tuyển

Từ điển trích dẫn

1. Một lát sau, không lâu. § Cũng như "tu du" . ◇ Liêu trai chí dị : "Thiểu tuyển, nhập thành" , (Tịch Phương Bình ) Một lát, vào đến thành.

▸ Từng từ:
應選 ứng tuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng ra để người khác lựa chọn.

▸ Từng từ:
挑選 khiêu tuyển

khiêu tuyển

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chọn lựa, tuyển chọn

Từ điển trích dẫn

1. Chọn, lựa. § Cũng như "tuyển trạch" . ◇ Văn minh tiểu sử : "Lũ thứ tam phiên tả tín tiền lai, khiếu tha hồi khứ thú thân, tha chấp định chủ ý bất khứ, nhất định yếu tại Thượng Hải tự kỉ thiêu tuyển" , , , (Đệ nhất cửu hồi).

▸ Từng từ:
推選 thôi tuyển

thôi tuyển

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tuyển chọn, lựa chọn

▸ Từng từ:
改選 cải tuyển

Từ điển trích dẫn

1. Bầu lại, tuyển cử lại (vì hết nhiệm kì hoặc vì một lí do khác).
2. Tuyển thụ quan chức lần nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chọn lựa, ý nói được giao chức vụ khác.

▸ Từng từ:
文選 văn tuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những bài văn hay đã được lựa chọn.

▸ Từng từ:
極選 cực tuyển

Từ điển trích dẫn

1. Lựa chọn cái tốt nhất. ◇ Tào Phi : "Thử nhị mã trẫm chi thường sở tự thừa, thậm điều lương thiện, tẩu sổ vạn thất chi cực tuyển giả, thừa chi chân khả lạc dã" , 調, , (Dữ Tôn Quyền thư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lựa chọn thật kĩ càng.

▸ Từng từ:
民選 dân tuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Do người trong nước lựa chọn ra.

▸ Từng từ:
決選 quyết tuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lựa chọn vừa đủ số. Số người chọn được vừa đúng với số người đang cần.

▸ Từng từ:
複選 phức tuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách chọn kép, tức cách bầu cử hai vòng để lựa người.

▸ Từng từ:
謁選 yết tuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Về trình diện quan trên để được bổ nhiệm ( nói về quan lại thời xưa ).

▸ Từng từ:
選兵 tuyển binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chọn người vào quân đội.

▸ Từng từ:
選夫 tuyển phu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kén chồng.

▸ Từng từ:
選手 tuyển thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giỏi, đã được lựa chọn.

▸ Từng từ:
選擇 tuyển trạch

Từ điển trích dẫn

1. Chọn lựa, kén chọn. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Nãi lệnh bốc giả thiệt thi, tuyển trạch cát kì, trai giới tam nhật" , , (Đệ tam thập thất hồi) Bèn sai người đem cỏ thi ra bói, kén chọn ngày tốt, ăn chay ở sạch trong ba ngày.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lựa chọn người giỏi.

▸ Từng từ:
選舉 tuyển cử

Từ điển trích dẫn

1. Chọn người giỏi mà tiến cử. ◇ Hoài Nam Tử : "Tuyển cử túc dĩ đắc hiền sĩ chi chí, mưu lự túc dĩ tri cường nhược chi thế" , (Binh lược ).
2. Trình tự (trong một tổ chức chính trị hoặc một đoàn thể xã hội) do toàn thể hoặc một phần thành viên, tuân theo quy định để tuyển chọn một người hoặc một số ít người sung nhậm chức vị nào đó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lựa chọn mà đưa tên ( thay mặt mình để làm việc quốc gia ). Ngày nay chỉ việc bỏ phiếu.

▸ Từng từ:
選賢 tuyển hiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chọn người tài đức ra giúp nước.

▸ Từng từ:
候選人 hậu tuyển nhân

Từ điển trích dẫn

1. Ứng viên. ◎ Như: "công chức hậu tuyển nhân" .

▸ Từng từ:
總選舉 tổng tuyển cử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc đầu phiếu mở ra cho toàn dân tham gia để lựa chọn người đại diện làm việc nước.

▸ Từng từ:
皇越文選 hoàng việt văn tuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập gồm các bài văn cổ chọn lọc của nước ta, do Bùi Huy Bích sưu tập.

▸ Từng từ:
皇越詩選 hoàng việt thi tuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập gồm các bài thơ cổ chọn lọc của ta, do Bùi Huy Bích, danh sĩ thời Lê mạt Nguyễn sơ sưu tập. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Bích.

▸ Từng từ: