起 - khỉ, khởi
一起 nhất khởi

nhất khởi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đồng thời, tất thảy

▸ Từng từ:
倔起 quật khởi

Từ điển trích dẫn

1. Nổi dậy, trổi hơn cả.
2. Cũng viết là "quật khởi" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng dậy mạnh mẽ, không chịu phục.

▸ Từng từ:
再起 tái khởi

Từ điển trích dẫn

1. Trở lại nhậm chức lần nữa.
2. Nổi dậy trở lại, hưng khởi lại. ◎ Như: "đông san tái khởi" . § Điển cố: "Tạ An" đời Tấn từ chức ẩn cư ở Đông San, sau lại trở về triều làm quan lần nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổi dậy một lần nữa — Như Tái phát, bên dưới.

▸ Từng từ:
創起 sáng khởi

Từ điển trích dẫn

1. Bắt đầu dựng nên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt đầu dựng nên. Tạo ra trước tiên.

▸ Từng từ:
夙起 túc khởi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạy sớm.

▸ Từng từ:
奮起 phấn khởi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổi dậy mạnh mẽ — Hăng hái mạnh mẽ mà làm việc.

▸ Từng từ:
引起 dẫn khởi

dẫn khởi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dẫn tới, khiến cho, làm cho

▸ Từng từ:
抬起 sĩ khởi

sĩ khởi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nâng lên, nhấc lên, nhắc lên

▸ Từng từ:
挑起 khiêu khởi

khiêu khởi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xúi giục, kích động

▸ Từng từ:
振起 chấn khởi

Từ điển trích dẫn

1. Làm cho thịnh vượng. § Cũng như "hưng khởi" . ◎ Như: "chấn khởi đạo nghĩa" .

▸ Từng từ:
早起 tảo khởi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thức dậy sớm.

▸ Từng từ:
昇起 thăng khởi

thăng khởi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tăng lên, dâng lên, nổi lên

▸ Từng từ:
發起 phát khởi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tạo dựng nên. Mở đầu ra.

▸ Từng từ:
緣起 duyên khởi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nguyên nhân gây nên sự việc.

▸ Từng từ:
興起 hưng khởi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phấn phát thịnh vượng lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui vẻ trong lòng, muốn hoạt động.

▸ Từng từ:
蜂起 phong khởi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổi lên như ong, ý nói đông đảo mạnh mẽ lắm.

▸ Từng từ:
起亂 khởi loạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tạo cảnh rối ren trong nước.

▸ Từng từ:
起事 khởi sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt đầu công việc.

▸ Từng từ:
起來 khởi lai

Từ điển trích dẫn

1. (Ngủ) dậy. ◇ Bạch Cư Dị : "Thực bãi nhất giác thụy, Khởi lai lưỡng âu trà" , (Thực hậu ).
2. Mượn chỉ bệnh khỏi. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Lâm nha đầu cương khởi lai liễu, Nhị thư thư hựu bệnh liễu" , (Đệ tứ cửu hồi).
3. Đứng dậy. ◇ Tân biên Ngũ đại sử bình thoại : "Na Hoàng Sào nã trước tửu hồ đài thân khởi lai" (Lương sử thượng ).
4. Đứng lên, vùng lên, vút lên. ◎ Như: "phi cơ khởi lai" máy bay vút lên.
5. Sinh ra, phát sinh. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Hựu đạo thị "nghi tâm sanh ám quỷ", vị tất bất thị dương mệnh tương tuyệt, tự gia tâm thượng đích sự phát, nhãn hoa đăng hoa thượng đầu khởi lai đích" "", , , (Quyển tam thập).
6. Hưng khởi, hưng thịnh. ◇ Kì lộ đăng : "Khán khán nhân gia dĩ thị bại cật liễu. Như kim phụ tử lưỡng cá hựu đô tiến liễu học, hựu tượng khởi lai quang cảnh" . , (Đệ cửu ngũ hồi).
7. Dựng lên, tạo thành. ◇ Nhị thập tải phồn hoa mộng : "Ngã giá gian ốc tử khởi lai, liên công tư tài liệu, thống phí liễu thập lục vạn kim" , , (Đệ nhị lục hồi).
8. Móc ra, lấy ra. ◇ Tam hiệp ngũ nghĩa : "Khiếu Phương Công phái nhân tương tang ngân khởi lai" (Đệ cửu thất hồi).
9. Bắt đầu, lên... ◎ Như: "xướng khởi ca lai" hát lên.
10. (Dùng sau động từ hoặc hình dung từ: biểu thị động tác hoặc tình huống) bắt đầu tiến triển. ◎ Như: "thiên khí tiệm tiệm lãnh khởi lai" .
11. So sánh. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn : "Nhất mĩ nhất xú, tương hình khởi lai, na tiêu trí đích việt giác mĩ ngọc tăng huy, na xú lậu đích việt giác nê đồ vô sắc" , , , (Lưỡng huyện lệnh cạnh nghĩa hôn cô nữ ).
12. (Dùng sau động từ) biểu thị hướng lên trên. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì : "Bát khai phù nê khán khứ, nãi thị nhất khối thanh thạch đầu, thượng diện y hi hữu tự, Hối ông khiếu thủ khởi lai khán" , , , (Quyển thập nhị).
13. (Dùng sau động từ) biểu thị động tác hoàn thành hoặc đạt tới mục đích: rồi, xong rồi. ◇ Chu Lập Ba : "A, kí khởi lai liễu, thị cá đan đan sấu sấu, tam thập lai vãng đích giác sắc, thị bất thị?" , , , , ? (San hương cự biến , Thượng nhất).

▸ Từng từ:
起兵 khởi binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem quân nổi dậy. Đem quân đánh giặc.

▸ Từng từ:
起唱 khởi xướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt đầu nói lên, đưa ra để kêu gọi người khác theo.

▸ Từng từ:
起始 khởi thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt đầu chỗ, lúc bắt đầu.

▸ Từng từ:
起居 khởi cư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các công việc trong cuộc sống hàng ngày, như đi đứng ăn uống….

▸ Từng từ:
起工 khởi công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt đầu vào việc.

▸ Từng từ:
起手 khởi thủ

Từ điển trích dẫn

1. Ra tay, động thủ, hạ thủ. ◇ Thủy hử truyện : "Khước tiên vấn huynh đệ thảo khởi, giáo tha giả ý bất khẳng hoàn ngã, ngã tiện bả tha lai khởi thủ, nhất thủ thu trụ tha đầu, nhất thủ đề định yêu khố, phác thông địa thoán hạ giang lí" , , 便, , , (Đệ tam thất hồi) Tôi bắt đầu hỏi thằng em, nhưng dặn nó vờ là không chịu trả tiền, tôi bèn ra tay, một tay túm lấy đầu nó, một tay túm lấy ngang lưng, quẳng xuống sông.
2. Khởi sự, khởi nghĩa. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Ngã môn nhất đồng khởi thủ đích nhân, tha lưỡng cá hữu tạo hóa, lạc tại giá lí. Ngã như hà năng cú dã đồng lai giá lí thụ dụng" , , . (Quyển tam nhất).
3. Khởi đầu, bắt đầu. ◇ Trịnh Tiếp : "Khởi thủ tiện thác tẩu liễu lộ đầu, hậu lai việt tố việt hoại, tổng một hữu cá hảo kết quả" 便, , (Phạm huyện thự trung kí xá đệ mặc đệ tứ thư ).
4. Đặc chỉ hạ con cờ thứ nhất (cờ vây).
5. Rập đầu lạy, khể thủ (người xuất gia kính lễ). ◇ Tây du kí 西: "Hầu Vương cận tiền khiếu đạo: Lão thần tiên! Đệ tử khởi thủ liễu" : ! (Đệ nhất hồi).

▸ Từng từ:
起源 khởi nguyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở nguồn, ý nói bắt đầu.

▸ Từng từ:
起程 khởi trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lên đường.

▸ Từng từ:
起立 khởi lập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng dậy.

▸ Từng từ:
起義 khởi nghĩa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vì lẽ phải mà nổi dậy.

▸ Từng từ:
起草 khởi thảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết ra lần đầu, chưa sửa chữa gì — Bài văn mới viết ra lần đầu, chưa sửa.

▸ Từng từ:
起落 khởi lạc

Từ điển trích dẫn

1. take-offs and landings

▸ Từng từ:
起訴 khởi tố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng ra nói rõ tội lỗi của người khác — Đứng ra kiện cáo người khác.

▸ Từng từ:
起釁 khởi hấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tạo nên mối thù ghét. Bắt đầu đánh phe khác, nước khác.

▸ Từng từ:
起頭 khởi đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở đầu. Bắt đầu. Lúc đầu.

▸ Từng từ:
起點 khởi điểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ bắt đầu.

▸ Từng từ:
頓起 đốn khởi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thình lình phát ra.

▸ Từng từ:
了不起 liễu bất khởi

Từ điển trích dẫn

1. Kiệt xuất, xuất sắc, vượt trội. ◎ Như: "Bối Đa Phân chân thị nhất vị liễu bất khởi đích tác khúc gia" . § "Bối-Đa-Phân" , Ludwig van Beethoven (1770-1827).
2. Quá lắm, cực kì. ◎ Như: "một quan hệ, liễu bất khởi ngã bồi tha nhất kiện sấn sam tựu thị liễu" , .

▸ Từng từ:
對不起 đối bất khởi

Từ điển trích dẫn

1. Xin lỗi, không dám... § Thường dùng làm sáo ngữ. ◇ Văn minh tiểu sử : "Nhân gia thượng thả thế ngã môn na bàn phát cấp, ngã môn tự kỉ đảo minh tri cố phạm, dã giác đối bất khởi nhân gia liễu" , , (Đệ tứ thập hồi).
2. Cảm phiền, hãy coi chừng... § Có ý báo động hoặc đe dọa (lúc làm gì bất lợi cho đối phương). ◇ Quản Hoa : "Vương đại phu, chân thị đối bất khởi nâm, giá dạng đại đích phong tuyết, hắc canh bán dạ bả nâm kinh động khởi lai" , , , (Nữ dân cảnh ).

▸ Từng từ:
看不起 khán bất khởi

Từ điển trích dẫn

1. Coi thường, khinh thị. ◇ Lỗ Tấn : "Nhiên nhi tha môn cô tích, lãnh khốc, khán bất khởi nhân" , , (Thả giới đình tạp văn mạt biên , Ngã đích đệ nhất cá sư phụ ).

▸ Từng từ:
起重機 khởi trọng cơ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cần trục, để nhấc những vật nặng.

▸ Từng từ: