謀 - mưu
主謀 chủ mưu

Từ điển trích dẫn

1. Người chủ yếu tính toán sắp đặt mưu kế. Pháp luật đặc chỉ người xúi giục, sai khiến kẻ khác đồng lõa phạm tội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng ra sắp đặt tính toán.

▸ Từng từ:
伐謀 phạt mưu

Từ điển trích dẫn

1. Dùng mưu lược để chiến thắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh tan sự tính toán sắp xếp của giặc.

▸ Từng từ:
參謀 tham mưu

tham mưu

phồn thể

Từ điển phổ thông

tham mưu

Từ điển trích dẫn

1. Tham dự bàn luận, đề nghị ý kiến, đưa ra kế hoạch. ◇ Hậu Hán Thư : "Kì hữu đại nghị, nãi nghệ triều đường, dữ công khanh tham mưu" , , (Đặng Khấu truyện ).
2. Người đưa ra kế hoạch, mưu sách. ◇ Hạo Nhiên : "Nhất cá hồ lí hồ đồ đích lão đầu tử, đương thập ma tham mưu!" , (Diễm dương thiên , Đệ lục tam chương).
3. Tên chức quan. ◇ Hàn Dũ : "Phiền Phó Xạ trạch, dĩ Tương Dương binh chiến Hoài Tây, công dĩ tham mưu lưu phủ, năng nhậm hậu sự" , 西, , (Trịnh công thần đạo bi văn ).
4. Tên chức vụ trong quân đội. ◇ Ba Kim : "Niên thanh đích tham mưu thân xuất đầu lai, đại thanh khiếu: Giáo đạo viên, điện thoại!" , : , (Kí Lật Học Phúc đồng chí ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dự phần vào việc bàn xét một việc.

▸ Từng từ:
同謀 đồng mưu

đồng mưu

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cùng mưu sự, cùng thực hiện
2. kẻ tòng phạm, đồng lõa

Từ điển trích dẫn

1. Cùng lập mưu để làm việc gì.
2. Người cùng tham dự làm mưu kế. ◇ Tống Thư : "Sự vị phát sổ nhật, Cao Tổ khiển đồng mưu Chu An Mục báo chi, sử vi nội ứng" , , 使 (Vũ Đế bổn kỉ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng bàn tính với nhau.

▸ Từng từ:
圖謀 đồ mưu

đồ mưu

phồn thể

Từ điển phổ thông

mưu đồ, âm mưu, mưu toan

▸ Từng từ:
密謀 mật mưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Mật kế .

▸ Từng từ:
暗謀 ám mưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính toán sắp đặt ngầm, cũng như Âm mưu.

▸ Từng từ:
機謀 cơ mưu

Từ điển trích dẫn

1. Việc chính trị cơ mật trọng yếu. ◇ Lương Thư : "Tự Chu Xả tốt hậu, (Chu) Dị đại chưởng cơ mưu, phương trấn cải hoán, triều nghi quốc điển, chiếu cáo sắc thư, tịnh kiêm chưởng chi" , , , , , (Chu Dị truyện ).
2. Kế sách, mưu lược. ◇ Cảnh thế thông ngôn : "Trương chủ quản thính liễu tâm trung đạo: Trúng ngã cơ mưu liễu!" : ! (Bạch nương tử vĩnh trấn lôi phong tháp ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự tính toán sắp xếp khéo léo.

▸ Từng từ:
權謀 quyền mưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quyền lực .

▸ Từng từ:
無謀 vô mưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không có đường lối nào hay, không biết tính toán sắp đặt gì.

▸ Từng từ:
祕謀 bí mưu

Từ điển trích dẫn

1. Mưu kế bàn tính giữ kín. ◇ Tân Đường Thư : "Vương mỗi chinh phạt, Lượng tại quân trung, thường dự bí mưu" , , (Trữ Lượng truyện ).
2. Chỉ bí mật mưu hoạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn tính kín đáo.

▸ Từng từ:
立謀 lập mưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt những điều tính làm để đạt được mục đích nào.

▸ Từng từ:
謀主 mưu chủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng ra tính toán sắp đặt sự việc.

▸ Từng từ:
謀事 mưu sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt tính toán công việc.

▸ Từng từ:
謀反 mưu phản

mưu phản

phồn thể

Từ điển phổ thông

mưu làm phản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính toán sắp xếp việc chống lại người trên, vẫn xử tốt với mình.

▸ Từng từ:
謀士 mưu sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giỏi tính toán xếp đặt những công việc lớn lao.

▸ Từng từ:
謀奸 mưu gian

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính toán việc ác để hại người. Đoạn trường tân thanh có câu: » Khuyển Ưng đã dắt mưu gian, vực nàng xuống để an dưới thuyền «.

▸ Từng từ:
謀害 mưu hại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính việc gây thiệt hại cho người khác về tài sản hoặc tính mạng.

▸ Từng từ:
謀智 mưu trí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giỏi giang sáng suốt, và giỏi sắp đặt tính toán công việc.

▸ Từng từ:
謀殺 mưu sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp xếp việc giết người.

▸ Từng từ:
謀生 mưu sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm ăn kiếm sống.

▸ Từng từ:
謀計 mưu kế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự sắp đặt tính toán trước để thực hiện ý định.

▸ Từng từ:
謀謨 mưu mô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt tính toán để thực hiện ý định. Truyện Trê Cóc có câu: » Lòng ngay chẳng dám mưu mô, lưới Thang rộng mở ơn nhờ xiết bao « — Mưu mô mưu chước. » Mưu mô dẹp loạn, kinh luân mở nền «. ( Gia huấn ca ).

▸ Từng từ:
軍謀 quân mưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quân lược .

▸ Từng từ:
遠謀 viễn mưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính toán trước thật xa.

▸ Từng từ:
邪謀 tà mưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tà kế .

▸ Từng từ:
陰謀 âm mưu

âm mưu

phồn thể

Từ điển phổ thông

âm mưu, toan tính mưu mô

Từ điển trích dẫn

1. Mưu kế bí mật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc tính toán sắp đặt ngầm, không cho biết. Cũng như Âm kế.

▸ Từng từ:
預謀 dự mưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự tính toán sắp đặt trước — Có tham gia vào việc sắp đặt trước.

▸ Từng từ:
不謀而合 bất mưu nhi hợp

Từ điển trích dẫn

1. Không thương lượng trước mà ý kiến, hành vi thích hợp với nhau. ☆ Tương tự: "bất ước nhi đồng" .

▸ Từng từ:
與虎謀皮 dữ hổ mưu bì

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng nói là "dữ hồ mưu bì" . Tỉ dụ mưu tính sự việc có hại cho quyền lợi quan trọng của đối phương, rốt cuộc khó thành công. ◎ Như: "tha tài đại thế đại, kiêm chi âm hiểm tàn bạo, yếu tha nhượng bộ, vô dị ư dữ hổ mưu bì" , , , .

▸ Từng từ: