語 - ngứ, ngữ, ngự
主語 chủ ngữ

chủ ngữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

chủ ngữ (ngôn ngữ)

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "chủ từ" .

▸ Từng từ:
低語 đê ngữ

đê ngữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nói thầm, thì thầm

▸ Từng từ:
俄語 nga ngữ

nga ngữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếng Nga

▸ Từng từ:
俗語 tục ngữ

Từ điển trích dẫn

1. Cách nói lưu truyền trong dân gian. ◇ Văn minh tiểu sử : "Nguyên lai Lao Hàng Giới tự đáo liễu Hương Cảng, tại Cảng đốc na lí quải liễu hào, quản lí tố tụng đẳng sự, tục ngữ tựu khiếu tác luật sư" , , , (Đệ tứ ngũ hồi).
2. Câu nói sẵn (có ý nghĩa) thường dùng trong dân gian. ◇ Lão tàn du kí : "Kí thị một tài đích giá môn thiểu, tục ngữ thuyết đích hảo, "Vật dĩ hi vi quý", khởi bất thị một tài đích đáo thành liễu bảo bối liễu ma?" , , "", ? (Đệ thập tam hồi).
3. Tiếng địa phương (phương ngôn), thổ ngữ. ◇ Lưu Tri Cơ : "Sở dĩ Tấn Sở phương ngôn, Tề Lỗ tục ngữ, lục kinh chư tử tái chi đa hĩ" , , (Sử thông , Tạp thuyết trung ).
4. Chỉ cách gọi theo thói quen (ở một nơi chốn nào đó). ◇ Hồng Lâu Mộng : "Giá sảnh thượng dã hữu nhất biển, đề trước "Phụ nhân dụ đức" tứ tự; gia hạ tục ngữ giai khiếu tác "Nghị sự sảnh" nhi" , ""; "" (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Nhà này cũng có cái biển đề bốn chữ "Phụ nhân dụ đức" (giúp nhân khuyên đức); người trong nhà thường chỉ quen gọi là "nhà bàn việc".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Câu nói có từ lâu đời.

▸ Từng từ:
俚語 lí ngữ

lí ngữ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Lời quê mùa, thô tục. Cũng viết là "lí ngữ" , "lí ngôn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói quê mùa, thô kệch.

lý ngữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếng lóng

▸ Từng từ:
判語 phán ngữ

Từ điển trích dẫn

1. Lời phán định của quan tòa. ☆ Tương tự: "phán từ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời xét định của quan tòa.

▸ Từng từ:
口語 khẩu ngữ

khẩu ngữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếng nói

▸ Từng từ:
古語 cổ ngữ

Từ điển trích dẫn

1. Ngôn ngữ thời xưa. ◇ Nhan thị gia huấn : "Nhi cổ ngữ dữ kim thù  biệt, kì gian khinh trọng thanh trọc, do vị khả hiểu" , , (Âm từ ).
2. Câu nói hay truyền lại từ xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói thời xưa — Câu nói hay có từ xưa.

▸ Từng từ:
咒語 chú ngữ

Từ điển trích dẫn

1. Lời tụng ("khẩu quyết" ) của phương sĩ, đạo sĩ, đồng cốt... niệm lên để làm phép thuật (trừ tà, trị bệnh...).
2. Trong tôn giáo chỉ lời hoặc câu có quyền lực đặc thù. § Còn gọi là "chân ngôn" .

▸ Từng từ:
國語 quốc ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói chung cho cả nước — Thứ tiếng Quan thoại, còn gọi là tiếng Bắc kinh, tiếng Phổ thông, được dùn trong các trường học Trung Hoa.

▸ Từng từ:
外語 ngoại ngữ

ngoại ngữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếng nước ngoài

▸ Từng từ:
套語 sáo ngữ

Từ điển trích dẫn

1. Lời nói theo tập quán xã giao hằng ngày. ◎ Như: "nhất bàn nhân sơ thứ kiến diện, đại đô chỉ thị sáo ngữ hàn huyên nhất phiên nhi dĩ" , .
2. Cách thức cố định dùng chữ trong công văn, khế ước, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói, câu văn theo khuôn mẫu có sẵn, ý tưởng trống rỗng, không thành that, không óc gì mới mẻ.

▸ Từng từ:
妄語 vọng ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói càn bậy.

▸ Từng từ:
妖語 yêu ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Yêu ngôn .

▸ Từng từ:
定語 định ngữ

định ngữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

định ngữ, bổ ngữ, thuộc ngữ (ngôn ngữ)

▸ Từng từ:
屏語 bính ngữ

Từ điển trích dẫn

1. Tránh người khác để nói chuyện riêng. ◇ Hán Thư : "Vương khởi tùy Giới Tử nhập trướng trung, bính ngữ" , (Phó Giới Tử truyện ) Vua đứng lên theo Giới Tử vào trong trướng nói chuyện riêng.

▸ Từng từ:
巧語 xảo ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Xảo ngôn .

▸ Từng từ:
廋語 sưu ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói kín đáo, cái ý ngầm kiếm ẩn bên trong. Cũng như: Ẩn ngữ. Td: A đổ vật ( chỉ tiền bạc ) là một thứ Sưu ngữ ( tức Ẩn ngữ ) — Câu đố. Cũng như: Mê ngữ.

▸ Từng từ:
成語 thành ngữ

thành ngữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

thành ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Câu nói có sẵn, đã trở nên như vậy rồi, không thể sửa đổi được.

▸ Từng từ:
按語 án ngữ

án ngữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

lời chú, lời ghi thêm

▸ Từng từ:
暗語 ám ngữ

ám ngữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

ám hiệu, mật khẩu

▸ Từng từ:
梵語 phạm ngữ

phạm ngữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếng Phạn

phạn ngữ

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng Ấn Độ.

▸ Từng từ:
標語 tiêu ngữ

tiêu ngữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

biểu ngữ, khẩu hiệu

Từ điển trích dẫn

1. Khẩu hiệu, lời ngắn gọn có tác dụng cổ động, tuyên truyền...

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói nêu lên, viết ra cho mọi người thấy mà theo. Cũng như: Biểu ngữ.

▸ Từng từ:
死語 tử ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói thời cổ, nay không dùng nữa.

▸ Từng từ:
母語 mẫu ngữ

mẫu ngữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếng mẹ đẻ, ngôn ngữ mẹ đẻ

▸ Từng từ:
疉語 điệp ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng lặp lại.

▸ Từng từ:
瘂語 á ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói ú ớ của người câm — Cũng chỉ tiếng nói ngọng nghịu nghe không rõ.

▸ Từng từ:
目語 mục ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa mắt ra hiệu ( nói bằng mắt ).

▸ Từng từ:
眉語 mi ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhướng lông mày ra hiệu ( ngầm nói ).

▸ Từng từ:
眼語 nhãn ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói bằng mắt, đưa mắt tỏ ý.

▸ Từng từ:
絮語 nhứ ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói thật nhiều, liên miên không dứt.

▸ Từng từ:
綺語 ỷ ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói đẹp đẽ văn hoa — Tiếng nhà Phật lại chỉ lời lẽ nhơ bẩn bất chính.

▸ Từng từ:
耦語 ngẫu ngữ

ngẫu ngữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

câu đối, vế đối

▸ Từng từ:
耳語 nhĩ ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kề tai nói nhỏ.

▸ Từng từ:
致語 trí ngữ

Từ điển trích dẫn

1. Lời chúc tụng do nhạc nhân nói lúc mở đầu diễn xuất trong cung đình thời xưa. ◇ Nguyên sử : "Nhạc chỉ, niệm trí ngữ tất, nhạc tác, tấu "Trường xuân liễu" chi khúc" , , , (Lễ nhạc chí ngũ ).
2. Lời dẫn trước mỗi hồi trong tiểu thuyết (Tống, Nguyên).

▸ Từng từ:
觸語 xúc ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Xúc ngôn .

▸ Từng từ:
言語 ngôn ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói của một người — Tiếng nói của một dân tộc.

▸ Từng từ:
訛語 ngoa ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Ngoa ngôn .

▸ Từng từ:
語句 ngữ cú

ngữ cú

phồn thể

Từ điển phổ thông

câu nói, câu viết

▸ Từng từ:
語法 ngữ pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép làm câu, nói và viết văn cho đúng.

▸ Từng từ:
語病 ngữ bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuyết điểm trong câu văn, lời nói.

▸ Từng từ:
論語 luận ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách trong Tứ thư, chép lời nói việc làm của Khổng tử.

▸ Từng từ:
諺語 ngạn ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ngạn ngôn .

▸ Từng từ:
謂語 vị ngữ

vị ngữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

vị ngữ

▸ Từng từ:
謰語 liên ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từ ngữ buộc phải có hai tiếng đi liền nhau thì mới có nghĩa, không tách rời ra được. Từ ngữ kép.

▸ Từng từ:
讖語 sấm ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Sấm ngôn .

▸ Từng từ:
賓語 tân ngữ

tân ngữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tân ngữ, bổ ngữ

▸ Từng từ:
轉語 chuyển ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ tiếng nói được dùng để truyền đạt ý tưởng.

▸ Từng từ:
鄙語 bỉ ngử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bỉ ngôn — Như Bỉ ngạn .

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "bỉ ngôn" .

▸ Từng từ:
隱語 ẩn ngữ

Từ điển trích dẫn

1. Đàm thoại bí mật. ◇ Hàn Phi Tử : "Tần chi tướng dã (...) tạc huyệt ư vương chi sở thường ẩn ngữ giả" (...) (Ngoại trữ thuyết hữu thượng ).
2. Câu đố. § Phải suy đoán mới hiểu ra ý nghĩa. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Thử ẩn ngữ nhĩ. Hoàng quyên nãi nhan sắc chi ti dã, sắc bàng gia ti, thị tuyệt tự" . , , (Đệ thất nhất hồi) Đó là câu đố: "Hoàng quyên" nghĩa là sợi tơ có sắc vàng, chữ "sắc" chắp với chữ "ti" thì thành chữ "tuyệt" .
3. Lời nói lóng. § Tức "hắc thoại" : Vốn chỉ ám ngữ, ám hiệu của các nhân vật giang hồ trong tiểu thuyết ngày xưa. Sau lưu hành trong các bang hội hoặc trong giới nghề nghiệp đặc thù. Người ngoài cuộc khó mà hiểu được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói kín đáo, chứa đựng ý nghĩa riêng, người ngoài khó biết — Câu đố.

▸ Từng từ:
離語 li ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời văn đẹp đẽ. Bài văn hay. Bài tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Trước phượng đàn đứng sách hàng loan, trông hồ cảnh tiến nột chương li ngữ «.

▸ Từng từ:
非語 phi ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói không căn cứ.

▸ Từng từ:
單音語 đơn âm ngữ

Từ điển trích dẫn

1. Ngôn ngữ mà mỗi chữ là một âm. § Thí dụ tiếng Hoa là một "đơn âm ngữ" , khác với ngôn ngữ đa âm như tiếng Anh chẳng hạn.

▸ Từng từ:
多音語 đa âm ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói do nhiều âm hợp lại, chẳng hạn các thứ tiếng Tây phương, trái với tiếng Việt là tiếng đơn âm.

▸ Từng từ:
打市語 đả thị ngữ

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng lóng, tiếng nói bóng gió có ẩn ý, thường dùng nơi phố chợ. ◇ Tây du kí 西: "Sư phụ, ngã thị lão thật nhân, bất hiểu đắc đả thị ngữ" , , (Đệ nhị hồi) Sư phụ ơi, tôi là người rất thật thà, không hiểu lối nói bóng gió phố chợ.

▸ Từng từ:
程式語言 trình thức ngữ ngôn

Từ điển phổ thông

ngôn ngữ lập trình máy tính

▸ Từng từ:
論語演歌 luận ngữ diễn ca

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách Nôm của vua Dực Tông nhà Nguyễn, dịch sách Luận ngữ thành thể Lục bát.

▸ Từng từ:
白雲國語詩 bạch vân quốc ngữ thi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tập thơ bằng chữ Nôm của Nguyễn Bỉnh Khiêm.

▸ Từng từ:
使北國語詩集 sứ bắc quốc ngữ thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Nôm của Hoàng Sĩ Khải làm nhân dịp ông đi sứ Trung Hoa.

▸ Từng từ: 使
洪州國語詩集 hồng châu quốc ngữ thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ Nôm của Lương Như Hộc, danh sĩ đời Lê. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Hộc.

▸ Từng từ: