ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
觀 - quan, quán
外觀 ngoại quan
奇觀 kì quan
Từ điển trích dẫn
1. Điều trông thấy lạ lùng, cảnh tượng kì lạ. ◇ Vương Sung 王充: "Nhân chi du dã, tất dục nhập đô, đô đa kì quan dã" 人之遊也, 必欲入都, 都多奇觀也 (Luận hành 論衡, Biệt thông 別通) Người đi chơi, tất muốn đến kinh đô, kinh đô có nhiều kì quan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều trông thấy lạ lùng, hiện tượng lạ.
▸ Từng từ: 奇 觀
客觀 khách quan
phồn thể
Từ điển phổ thông
khách quan
Từ điển trích dẫn
1. Nhìn xét sự vật như tự chúng là thế, "bổn lai diện mục" 本來面目, mà không để ý kiến cá nhân xen vào.
2. Cái gì tồn tại độc lập với ý thức hay tinh thần gọi là "khách quan" 客觀. ★ Tương phản: "chủ quan" 主觀
2. Cái gì tồn tại độc lập với ý thức hay tinh thần gọi là "khách quan" 客觀. ★ Tương phản: "chủ quan" 主觀
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn với con mắt người ngoài, chỉ sự nhận định vô tư sáng suốt.
▸ Từng từ: 客 觀
悲觀 bi quan
Từ điển phổ thông
bi quan, thất vọng, chán nản, nản chí
Từ điển trích dẫn
1. Phật giáo thuật ngữ: Lấy lòng từ bi quan sát chúng sinh, cứu người khổ đau. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Bi quan cập từ quan, thường nguyện thường chiêm ngưỡng" 悲觀及慈觀, 常願常瞻仰 (Phổ môn phẩm 普門品).
2. Thái độ tiêu cực thất vọng. § Đối lại với "lạc quan" 樂觀.
2. Thái độ tiêu cực thất vọng. § Đối lại với "lạc quan" 樂觀.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nhìn buồn thảm về cuộc đời.
▸ Từng từ: 悲 觀
旁觀 bàng quan
Từ điển phổ thông
1. người xem, không tham gia
2. dửng dưng, phớt lờ
2. dửng dưng, phớt lờ
Từ điển trích dẫn
1. Xem xét rộng khắp. ◇ Tư Mã Trinh bổ 司馬貞補: "Bàng quan điểu thú chi văn" 旁觀鳥獸之文 (Tam hoàng bổn kỉ 三皇本紀) Quan sát rộng khắp vằn vết chim muông.
2. Lướt nhìn, xem qua.
3. Ở bên cạnh quan sát. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Xảo tượng bàng quan, súc thủ tụ gian" 巧匠旁觀, 縮手袖間 (Tế Liễu Tử Hậu văn 祭柳子厚文) Thợ khéo bên cạnh đứng coi, co tay trong tay áo.
4. Người ở bên cạnh nhìn coi. ◇ Bách Nhất Cư Sĩ 百一居士: "Khốc khấp ai thống, bàng quan vô bất động dong" 哭泣哀痛, 旁觀無不動容 (Hồ thiên lục 壺天錄, Quyển thượng) Khóc lóc bi thương, người xem ở bên không ai không xúc động.
5. § Cũng viết là "bàng quan" 傍觀.
2. Lướt nhìn, xem qua.
3. Ở bên cạnh quan sát. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Xảo tượng bàng quan, súc thủ tụ gian" 巧匠旁觀, 縮手袖間 (Tế Liễu Tử Hậu văn 祭柳子厚文) Thợ khéo bên cạnh đứng coi, co tay trong tay áo.
4. Người ở bên cạnh nhìn coi. ◇ Bách Nhất Cư Sĩ 百一居士: "Khốc khấp ai thống, bàng quan vô bất động dong" 哭泣哀痛, 旁觀無不動容 (Hồ thiên lục 壺天錄, Quyển thượng) Khóc lóc bi thương, người xem ở bên không ai không xúc động.
5. § Cũng viết là "bàng quan" 傍觀.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 旁 觀
泛觀 phiếm quan
觀光 quan quang
Từ điển trích dẫn
1. Đi thăm hỏi chế độ văn vật, tập tục chính giáo của nước người. ◎ Như: "công ti phái tha xuất quốc quan quang khảo sát" 公司派他出國觀光考察.
2. Đi du lịch thăm viếng. ◎ Như: "tha thường đáo các địa quan quang du lãm" 他常到各地觀光遊覽.
3. Xem xét thưởng lãm. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Tiên sanh giá cá nghị luận, ngã chẩm ma cảm đương? Chỉ thị lễ nhạc đại sự, tự nhiên dã nguyện quan quang" 先生這個議論, 我怎麼敢當? 只是禮樂大事, 自然也願觀光 (Đệ tam thất hồi).
2. Đi du lịch thăm viếng. ◎ Như: "tha thường đáo các địa quan quang du lãm" 他常到各地觀光遊覽.
3. Xem xét thưởng lãm. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Tiên sanh giá cá nghị luận, ngã chẩm ma cảm đương? Chỉ thị lễ nhạc đại sự, tự nhiên dã nguyện quan quang" 先生這個議論, 我怎麼敢當? 只是禮樂大事, 自然也願觀光 (Đệ tam thất hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem xét, tìm biết văn hóa một nước.
▸ Từng từ: 觀 光
觀望 quan vọng
Từ điển trích dẫn
1. Nghe ngóng. § Lặng yên quan sát sự tình xảy ra để lấy quyết định. ◇ Sử Kí 史記: "Ngụy vương khủng, sử nhân chỉ Tấn Bỉ, lưu quân bích Nghiệp, danh vi cứu Triệu, thật trì lưỡng đoan dĩ quan vọng" 魏王恐, 使人止晉鄙, 留軍壁鄴, 名為救趙, 實持兩端以觀望 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Vua Ngụy sợ, sai người cản Tấn Bỉ lại, giữ quân đóng lũy ở đất Nghiệp, tiếng là cứu Triệu, nhưng thực ra là còn lưỡng lự để nghe ngóng xem sao.
2. Trù trừ, do dự. ◎ Như: "quan vọng bất tiền" 觀望不前.
2. Trù trừ, do dự. ◎ Như: "quan vọng bất tiền" 觀望不前.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem xét trông đợi. Xem xét cho kĩ rồi mới quyết định.
▸ Từng từ: 觀 望