莊 - trang
不莊 bất trang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ý nói không kính trọng, vô lễ. Thường dùng làm lời nói khiêm nhường trong thư từ.

▸ Từng từ:
嚴莊 nghiêm trang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Nghiêm chỉnh . » Đặt bày lễ vật nghiêm trang, đọc bài văn tế trước bàn minh sinh « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
山莊 sơn trang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nông trại trên núi — Nhà lớn trên núi, xung quanh có vườn rộng — Cũng chỉ nghĩa địa, chỗ đất chôn người chết. Như: Nghĩa trang.

▸ Từng từ:
康莊 khang trang

Từ điển trích dẫn

1. Đường bằng phẳng, rộng rãi, thông đạt các ngả.
2. Rộng rãi, bằng phẳng. ◇ Sử Kí : "Tự như Thuần Vu Khôn dĩ hạ, giai mệnh viết Liệt đại phu, vị khai đệ khang trang chi cù, cao môn đại ốc, tôn sủng chi" , , , , (Mạnh Tử Tuân Khanh liệt truyện ) Từ hạng Thuần Vu Khôn trở xuống đều được gọi là "Liệt đại phu", (nhà vua) sai làm cho cửa cao nhà lớn ở chỗ đường rộng khang trang, quý trọng sủng ái họ.
3. Tỉ dụ tấm lòng khoan rộng. ◇ Quyền Đức Dư 輿: "Tuân ngô thích xúc tâm, Uyển nhĩ khang trang tư" , 姿 (Tống biệt nguyên phiếm ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng phẳng rộng rãi. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Bát khang trang chẳng chút chông gai «.

▸ Từng từ:
村莊 thôn trang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làng xóm nhà cửa. Tự tình khúc của Cao Bá Nhạ: » Thôn trang tìm thú ân cần «.

▸ Từng từ:
歸莊 quy trang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Về. Truyện Hoa Tiên có câu: » Sinh vừa vâng thấy tin bay, Tạ từ cậu thị sắp bày quy trang «.

▸ Từng từ:
端莊 đoan trang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Đoan túc .

▸ Từng từ:
義莊 nghĩa trang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khu vườn trại ruộng nương, mà hoa lợi dùng để cứu giúp người nghèo khổ. Tương tự như Nghĩa điền — Ngày nay ta còn hiểu là Nghĩa địa. Xem nghĩa địa .

▸ Từng từ:
老莊 lão trang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung Lão Tử và Trang Tử, hai triết gia lớn của Trung Hoa.

▸ Từng từ:
色莊 sắc trang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ nghiêm chỉnh ngoài mặt mà thôi.

▸ Từng từ:
莊嚴 trang nghiêm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đứng đắn kính cẩn.

▸ Từng từ:
莊園 trang viên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vườn ruộng.

▸ Từng từ:
莊家 trang gia

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà cửa ở thôn quê — Người ở thôn quê, sống về nghề trồng trọt.

▸ Từng từ:
莊戸 trang hộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Trang gia .

▸ Từng từ:
莊重 trang trọng

Từ điển trích dẫn

1. Trang nghiêm trịnh trọng, ngôn ngữ cử chỉ không tùy tiện, cẩu thả. ◇ Tần Quan : "Công tự thiếu trang trọng bất cẩu, lực học hữu văn, hương đảng dị chi" , , (Tiên Vu Tử Tuấn hành trạng 駿).
2. Chỉ văn từ nghiêm cẩn, điển nhã, không phù hoa. ◇ Tô Thức : "Sứ giả cập môn, thụ giáo cập thi... đại để từ luật trang trọng, tự sự tinh trí, yếu phi hiêu phù chi tác" 使, ..., , (Đáp Thư Nghiêu Văn thư ).
3. Chỉ tự thể ngay ngắn, dày dặn (thư pháp). § Tương đối với "tú lệ" , "nhu nhược" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghiêm chỉnh kính cẩn. Đoạn trường tân thanh : » Vân xem trang trọng khác vời «.

▸ Từng từ:
莊雅 trang nhã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ nghiêm chỉnh mà đẹp đẽ thanh cao.

▸ Từng từ: