異 - di, dị
乖異 quai dị

Từ điển trích dẫn

1. Không đồng nhất, khác biệt. ◇ Sử Kí : "Kê kì lịch phổ điệp chung thủy ngũ đức chi truyền, cổ văn hàm bất đồng, quai dị" , , (Tam đại thế biểu ).
2. Kì quái, trái bình thường. ◇ Thẩm Tác Triết : "Tuyên Hòa gian, chấp chánh Đặng Tử Thường gia hữu nhất nữ tử tuyệt sắc, nhiên kì lí tính quai dị, đa độc xử, quả tiếu ngôn" , , , , (Ngụ giản , Quyển cửu).
3. Chỉ mạnh dữ, hung tàn. ◇ Quách Mạt Nhược : "Thệ đương hủy độc tài nhi dân chủ, đại quai dị dĩ từ tường, hóa can qua vi ngọc bạch, tác hòa bình chi kiều lương" , , , (Tế Lí Văn ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quai trương .

▸ Từng từ:
卓異 trác dị

Từ điển trích dẫn

1. Tài năng xuất chúng, ưu việt. ☆ Tương tự: "trác việt" .
2. Thời nhà Thanh, bộ Lại cứ ba năm tổ chức một kì khảo sát, viên quan có tài năng kiệt xuất được gọi là "Trác dị" . ◇ Liêu trai chí dị : "Phủ quân bất vong sở tự, vô hà, tể dĩ "Trác dị" văn" , , (Xúc chức ) Quan tuần phủ không quên ơn (quan huyện), nên ít lâu sau, quan huyện cũng được phong làm bậc "Tài năng ưu việt".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao vượt lên, khác hẳn xung quanh.

▸ Từng từ:
奇異 kì dị

kì dị

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Kì quái. ◇ Tống Ngọc : "Kiến nhất phụ nữ, Trạng thậm kì dị" , (Thần nữ phú ) Thấy một người đàn bà, Hình trạng kì quái.
2. Lạ lùng, kì lạ. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Bảo Ngọc kiến Bảo Cầm niên kỉ tối tiểu, tài hựu mẫn tiệp, thâm vi kì dị" , , (Đệ ngũ thập hồi) Bảo Ngọc thấy Bảo Cầm nhỏ tuổi hơn cả, lại có tài nhanh nhẹn, thật lấy làm kì lạ.
3. ☆ Tương tự: "li kì" , "cổ quái" , "quái tích" , "quái dị" , "côi dị" , "kì diệu" , "kì quái" , "hi kì" .
4. ★ Tương phản: "bình phàm" , "bình thường"

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạ lùng.

kỳ dị

phồn thể

Từ điển phổ thông

kỳ dị, quái lạ

▸ Từng từ:
尤異 vưu dị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đặc biệt, khác lạ.

▸ Từng từ:
差異 sai dị

sai dị

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khác biệt, sai khác, chênh lệch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khác nhau.

▸ Từng từ:
怪異 quái dị

quái dị

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quái dị, kỳ quái, kỳ lạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạ lùng khác thường.

▸ Từng từ:
災異 tài dị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều khác thường xảy tới, gây hại lớn lao.

▸ Từng từ:
特異 đặc dị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Riêng biệt, khác lạ.

▸ Từng từ:
珍異 trân dị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quý báu lạ lùng ít thấy.

▸ Từng từ:
瑰異 côi dị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quái lạ — Hiếm và lạ.

▸ Từng từ:
異事 dị sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc lạ lùng — Việc khác.

▸ Từng từ:
異人 dị nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người lạ lùng, không giống người thường — Chỉ người tiên — Người khác.

▸ Từng từ:
異俗 dị tục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thói quen lạ, chỉ phong tục xấu xa.

▸ Từng từ:
異別 dị biệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khác xa nhau.

▸ Từng từ:
異同 dị đồng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống nhau và khác nhau.

▸ Từng từ:
異國 dị quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Dị bang .

▸ Từng từ:
異地 dị địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất khác, chỉ nơi quê người.

▸ Từng từ:
異域 dị vực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Dị cảnh , Dị địa .

▸ Từng từ:
異境 dị cảnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất lạ.

▸ Từng từ:
異姓 dị tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khác họ.

▸ Từng từ:
異客 dị khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người lạ mặt — Người có hình dạng quái gở lạ lùng.

▸ Từng từ:
異己 dị kỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khác với mình.

▸ Từng từ:
異常 dị thường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạ thường, không xảy ra luôn.

▸ Từng từ:
異形 dị hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp quái lạ.

▸ Từng từ:
異心 dị tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Dị chí .

▸ Từng từ:
異志 dị chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ khác, chỉ sự bội phản.

▸ Từng từ:
異性 dị tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khác phái ( nam và nữ ).

▸ Từng từ:
異才 dị tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Dị năng .

▸ Từng từ:
異教 dị giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tôn giáo khác, tôn giáo ngoài, không phải tôn giáo mình đang theo.

▸ Từng từ:
異方 dị phương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng khác, quê người. Như Tha phương.

▸ Từng từ:
異族 dị tộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khác dòng họ — Khác giống.

▸ Từng từ:
異日 dị nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày khác, một ngày nào đó sắp tới.

▸ Từng từ:
異時 dị thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc đã qua, lúc trước.

▸ Từng từ:
異樣 dị dạng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình dáng lạ lùng — Kiểu lạ.

▸ Từng từ:
異母 dị mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khác mẹ, chỉ anh chị em cùng cha khác mẹ.

▸ Từng từ:
異父 dị phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khác cha. Chỉ anh chị em cùng mẹ khác cha.

▸ Từng từ:
異物 dị vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật lạ, ít thấy — Chỉ vật quý báu — Còn chỉ người chết.

▸ Từng từ:
異生 dị sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ kẻ phàm tục.

▸ Từng từ:
異相 dị tướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt mũi hình dị kì lạ.

▸ Từng từ:
異稟 dị bẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính chất khác thường do trời phú cho.

▸ Từng từ:
異端 dị đoan

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa nhà nho gọi các học thuyết, học phái khác là "dị đoan" . ◇ Huyền Tông : "Ta hồ! phu tử một nhi vi ngôn tuyệt, dị đoan khởi nhi đại nghĩa quai" ! , (Hiếu kinh , Tự ).
2. Đứng từ vị trí của người hoặc tổ chức chính thống, gọi những quan điểm học thuyết hoặc giáo nghĩa khác là "dị đoan" . ◇ Tăng Triệu : "Ngoại đạo phân nhiên, dị đoan cạnh khởi, tà biện bức chân, đãi loạn chánh đạo" , , , (Bách luận tự ).
3. Các loại thuyết pháp, không cùng kiến giải. ◇ Kê Khang : "Quảng cầu dị đoan, dĩ minh sự lí" , (Đáp thích nan trạch vô cát hung nhiếp sanh luận ).
4. Ý khác, lòng chia lìa. ◇ Nam Tề Thư : "(Siêu Tông) hiệp phụ gian tà, nghi gián trung liệt, cấu phiến dị đoan, cơ nghị thì chánh" (), , , (Tạ Siêu Tông truyện ).
5. Phân li, chia cách. ◇ Tái sanh duyên : "Nô hợp nhĩ, đồng xử đồng quy bất dị đoan" , (Đệ thập thất hồi).
6. Chỉ sự vật không quan trọng, không khẩn yếu. ◇ Nhan thị gia huấn : "Cổ nhân vân: Đa vi thiểu thiện, bất như chấp nhất. Thạch thử ngũ năng, bất thành kĩ thuật (...) nhược tỉnh kì dị đoan, đương tinh diệu dã" : , . , (...), (Tỉnh sự ).
7. Ngoài ra, hơn nữa. ◇ Vương Vũ Xưng : "Bổn nguyên giai tả lỗ, Dị đoan diệc hàm ta" , (Diêm trì thập bát vận ).
8. Sự đoan ngoài ý liệu. ◇ Kha Đan Khâu : "Kim nhật thú thân hài phụng loan, Bất tri hà cố lai trì hoãn. Mạc phi tha nhân sanh dị đoan, Tu tri nhân loạn pháp bất loạn" , . , (Kinh thoa kí , Thưởng thân ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Niềm tin tưởng khác lạ, chỉ lòng tin không chính đáng.

▸ Từng từ:
異聞 dị văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chuyện lạ, chưa từng nghe.

▸ Từng từ:
異能 dị năng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài lạ, người thường không có.

▸ Từng từ:
異見 dị kiến

Từ điển trích dẫn

1. Kiến giải không giống nhau. ◇ Vương Thủ Nhân : "Giáo giả duy dĩ thử vi giáo, nhi học giả duy dĩ thử vi học. Đương thị chi thì, nhân vô dị kiến, gia vô dị tập" , . , , (Truyền tập lục , Quyển trung).
2. Cũng chỉ kiến giải riêng biệt, khác thường. ◇ Tăng Củng : "Ngoạn tư thi thư, vô xuất luân chi dị kiến; du tâm hàn mặc, đa thiệp tục chi trần ngôn" , ; , (Hồng Châu tạ đáo nhậm biểu ).
3. Kì quan. § Cảnh quan, hiện tượng lạ lùng, hiếm thấy.
4. Chỉ tà thuyết dị đoan. ◇ Pháp Uyển Châu Lâm : "Tỏa tà trí chi hư giác, đỗ dị kiến chi vọng ngôn" , (Quyển lục bát).

▸ Từng từ:
異議 dị nghị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời bàn khác, chỉ lời chê trách, phản đối.

▸ Từng từ:
異邦 dị bang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước khác, nước ngoài.

▸ Từng từ:
異類 dị loại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khác giống, không cùng loài.

▸ Từng từ:
異點 dị điểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ khác nhau.

▸ Từng từ:
立異 lập dị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm ra vẻ khác người, không thích giống người khác.

▸ Từng từ:
詫異 sá dị

Từ điển trích dẫn

1. Kì quái, làm cho kinh dị. ◇ Kinh bổn thông tục tiểu thuyết : "Kinh Công phần hương tống Phật, hốt nhiên hôn đảo ư bái chiên chi thượng, tả hữu hô hoán bất tỉnh. Đáo ngũ canh, như mộng sơ giác, khẩu trung đạo: Sá dị! Sá dị!" , , . , , : ! ! (Ảo tướng công ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngạc nhiên, lấy làm lạ.

▸ Từng từ:
離異 ly dị

ly dị

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vợ chồng bỏ nhau

▸ Từng từ:
靈異 linh dị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thiêng liêng lạ lùng.

▸ Từng từ:
驚異 kinh dị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy quái lạ mà sợ hãi. » Thánh từ kinh dị xiết bao « ( Hạnh Thục Ca ).

▸ Từng từ:
同床異夢 đồng sàng dị mộng

Từ điển trích dẫn

1. Tỉ dụ cùng sinh sống hoặc cùng nhau làm việc nhưng ý kiến bất đồng, mỗi người đều có dự tính riêng. ☆ Tương tự: "đồng sàng các mộng" . ◇ Chu Nhi Phục : "Tống Kì Văn yếu tha hòa Giang Cúc Hà trù hoạch miên phưởng toàn nghiệp liên doanh đích sự, lưỡng cá nhân đồng sàng dị mộng, các hữu các đích đả toán" , , (Thượng Hải đích tảo thần , Đệ tứ bộ tam bát ).

▸ Từng từ:
大同小異 đại đồng tiểu dị

Từ điển trích dẫn

1. Đại cương giống nhau, chỉ khác nhau chút ít không đáng kể. ◇ Mã Nam Thôn : "Độc giả tổng giác đắc hữu hứa đa văn chương, tự hồ đô đại đồng tiểu dị, thiên thiên nhất luật, một hữu thập ma tân đông tây" , , , 西 (Yên San dạ thoại , Bát cổ dư nghiệt ).
2. ★ Tương phản: "thiên huyền địa cách" , "thiên sai địa biệt" , "thiên nhưỡng chi biệt" , "tuyệt bất tương đồng" , "húynh nhiên bất đồng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống nhau ở cái lớn mà cái nhỏ khác nhau, ý nói chỉ khác nhau về chi tiết.

▸ Từng từ:
黨同攻異 đảng đồng công dị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kết phe với kẻ giống mình mà đánh, chống lại người khác mình. Nói về kẻ tiểu nhân.

▸ Từng từ:
南海異人列傳 nam hải dị nhân liệt truyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách đời Hậu Lê, chép tiểu sử của các danh nhân và nhân vật thần thoại Việt Nam.

▸ Từng từ: