用 - dụng
不用 bất dụng

bất dụng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không cần thiết

▸ Từng từ:
专用 chuyên dụng

chuyên dụng

giản thể

Từ điển phổ thông

chuyên dụng, dành riêng, dùng riêng vào việc gì

▸ Từng từ:
中用 trúng dụng

Từ điển trích dẫn

1. Hữu dụng, hợp với việc dùng.

▸ Từng từ:
享用 hưởng dụng

Từ điển trích dẫn

1. Được hưởng đầy đủ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kim nhược dĩ hoa đường đại hạ, tử nữ kim bạch, lệnh bỉ hưởng dụng, tự nhiên sơ viễn Khổng Minh, Quan, Trương đẳng" , , , , , (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Nay nếu cho hắn ở cửa cao nhà rộng, gái đẹp tiền nhiều, hưởng thụ tha hồ, tất nhiên hắn sẽ lơ là xa cách bọn Khổng Minh, Quan, Trương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhận mà dùng cho mình.

▸ Từng từ:
任用 nhiệm dụng

nhiệm dụng

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Dùng tới, giao phó chức vụ. ☆ Tương tự: "ủy nhậm" .

nhậm dụng

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Dùng tới, giao phó chức vụ. ☆ Tương tự: "ủy nhậm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng tới. Giao phó chức vụ.

▸ Từng từ:
作用 tác dụng

tác dụng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tác dụng, lợi ích

Từ điển trích dẫn

1. Dụng ý, dụng tâm. ◎ Như: "tha giảng giá cú thoại đích tác dụng hà tại?" ?
2. Việc làm, hành vi. ◇ Ngụy thư : "Tác dụng thất cơ, tuy thành tất bại" , (Tôn Thiệu truyện ).
3. Thi hành pháp thuật. ◇ Liêu trai chí dị : "Tác dụng tất, thị tháp thượng diệc vô huyết tích" , (Lục phán ).
4. Ảnh hưởng, hiệu quả. ◎ Như: "tiêu hóa tác dụng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm ảnh hưởng tới.

▸ Từng từ:
佩用 bội dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mang theo người để dùng tới.

▸ Từng từ:
使用 sử dụng

sử dụng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sử dụng

Từ điển trích dẫn

1. Đem dùng, sai khiến, vận dụng. ◇ Tây du kí 西: "Ngã giá lí hoàn hữu Bát Giới, Sa Tăng, đô thị đồ đệ, bằng nhĩ điều độ sử dụng" , , , 調使 (Đệ tam thập nhị hồi) Trong đoàn của ta còn có Bát Giới, Sa Tăng, đều là đồ đệ, tùy con liệu mà sai khiến.
2. Tiền tiêu dùng. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhất niên học lí cật điểm tâm, hoặc giả mãi chỉ bút, mỗi vị hữu bát lượng ngân tử đích sử dụng" , , 使 (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Mỗi niên học ăn điểm tâm hoặc mua giấy bút, mỗi người có tám lạng bạc tiền tiêu dùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khiến mà dùng. Đem dùng.

▸ Từng từ: 使
供用 cung dụng

Từ điển trích dẫn

1. Cung cấp cho dùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa cho mà dùng.

▸ Từng từ:
信用 tín dụng

tín dụng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tín dụng, credit

Từ điển trích dẫn

1. Lấy thành tín mà dùng người. ◇ Tả truyện : "Kì quân năng hạ nhân, tất năng tín dụng kì dân" , (Tuyên Công thập nhị niên ) Bậc đó biết hạ mình trước người khác, tất có thể lấy lòng thành tín sử dụng dân chúng của mình.
2. Tín nhiệm và ủy dụng. ◇ Hàn Dũ : "Ngô gián quan dã, bất khả lệnh thiên tử sát vô tội chi nhân, nhi tín dụng gian thần" , , (Thuận Tông thật lục tứ ) Ta làm gián quan, không thể khiến cho vua giết người vô tội và tín nhiệm ủy dụng gian thần.
3. Tin theo và sử dụng. ◇ Tư Mã Bưu : "Yêu tà chi thư, khởi khả tín dụng?" , (Thạch bao thất sấm ) Sách yêu tà, há có thể tin dùng chăng?
4. Không cần đưa ra vật tư hay tiền mặt làm bảo chứng mà chỉ tín nhiệm tiến hành hoạt động. ◎ Như: "tín dụng thải khoản" , "tín dụng giao dịch" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin dùng — Nói về việc cho vay nợ mà không đòi hỏi điều kiện tài sản bảo đảm. Td: Ngân hàng tín dụng.

▸ Từng từ:
僱用 cố dụng

cố dụng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thuê mướn

▸ Từng từ:
公用 công dụng

công dụng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đồ dùng công cộng

▸ Từng từ:
切用 thiết dụng

Từ điển trích dẫn

1. Cần thiết, rất cần dùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cần dùng. Hợp với sự đem dùng vào đời sống.

▸ Từng từ:
利用 lợi dụng

lợi dụng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lợi dụng, tận dụng

Từ điển trích dẫn

1. Sự dùng có lợi cho trăm họ.
2. Lợi khí, công cụ hữu hiệu. ◇ Tuân Tử : "Quốc giả, thiên hạ chi lợi dụng dã" , (Vương bá ) Nước, ấy là lợi khí của thiên hạ.
3. Dùng vật ngoài để đạt được mục đích nào đó. ◎ Như: "phế vật lợi dụng" làm cho vật phẩm vô dụng (đã bị bỏ đi) thành ra hữu dụng.
4. Dùng thủ đoạn sai khiến người khác hoặc sự vật để đoạt lấy lợi ích cho mình. ◎ Như: "nhĩ tổng thị lợi dụng tha nhân, vị tự kỉ trám tiền" , mi hoàn toàn chỉ lợi dụng người khác, để kiếm tiền cho chính mình thôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có ích cho sự dùng đến. Dùng có ích — Thừa diệp mà tìm ích lợi riêng cho mình.

▸ Từng từ:
功用 công dụng

Từ điển trích dẫn

1. Công hiệu, hiệu lực. ◇ Tăng Củng : "Đắc điền khả trị giả nhị thập nhị vạn khoảnh, dục tu canh đồn chi nghiệp, độ kì công dụng hĩ" , , (Đồn điền sách ) Được hai mươi hai vạn khoảnh ruộng có thể khai khẩn, muốn sửa đổi nghề cày cấy trồng trọt, đo lấy công hiệu của nó.
2. Chỉ công năng, tác dụng, sự dùng được việc của một cái gì. ◇ Ba Kim : "Tại tĩnh tịch đích dạ lí, nhĩ đóa đảo hữu loại tự nhãn tình đích công dụng, lâu hạ đích nhất thiết, tha hảo tượng khán đắc dị thường thanh sở" , , , (Diệt vong , Đệ nhị chương).
3. Do sức người làm ra. ◇ Hoa Nghiêm kinh : "Giai tự nhiên nhi hành, bất giả công dụng" , (Quyển tam thất).
4. Công phu, trình độ đạt được. ◇ Bạch Cư Dị : "Tự tòng ủy thuận nhậm phù trầm, Tiệm giác niên lai công dụng thâm" , (Vịnh hoài ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng vào việc.

▸ Từng từ:
包用 bao dụng

Từ điển trích dẫn

1. Bảo đảm dùng được trong một thời gian nhất định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đoan chắc dùng được.

▸ Từng từ:
國用 quốc dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền bạc chỉ dùng vào việc nước.

▸ Từng từ:
大用 đại dụng

Từ điển trích dẫn

1. Chi phí dùng cho việc trọng yếu, ban tứ ở triều đình. ◇ Chu Lễ : "Chưởng thụ cửu phú cửu cống cửu công chi hóa hối, lương binh lương khí, dĩ đãi bang chi đại dụng" , , (Thiên quan , Nội phủ ).
2. Rất hữu dụng. ◇ Diêm thiết luận : "Nông, thiên hạ chi đại nghiệp dã, thiết khí, dân chi đại dụng dã" , , , (Thủy hạn ).
3. Trọng dụng, giao phó nhiệm vụ quan trọng. ◇ Tam quốc chí : "Mã Tắc ngôn quá kì thật, bất khả đại dụng, quân kì sát chi" , , (Mã Tắc truyện ).
4. Đặc chỉ bái tướng, phong làm tể tướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng vào việc lớn — Chỉ nhiệm vụ trọng yếu.

▸ Từng từ:
妄用 vọng dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng bậy. Dùng bừa đi.

▸ Từng từ:
妙用 diệu dụng

Từ điển trích dẫn

1. Công dụng rất hay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng rất tốt, rất hay.

▸ Từng từ:
家用 gia dụng

gia dụng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dùng vào việc nhà

Từ điển trích dẫn

1. Mọi thứ chi tiêu trong nhà. ◇ Quản Tử : "Thị bất thành tứ, gia dụng túc dã" , (Quyền tu ).
2. Sử dụng trong gia đình. ◎ Như: "gia dụng điện khí" các máy điện dùng ở nhà như: máy truyền hình, tủ lạnh, máy giặt, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng trong nhà.

▸ Từng từ:
實用 thật dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng vào sự thật được.

▸ Từng từ:
專用 chuyên dụng

chuyên dụng

phồn thể

Từ điển phổ thông

chuyên dụng, dành riêng, dùng riêng vào việc gì

▸ Từng từ:
常用 thường dụng

thường dụng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dùng vào việc bình thường

▸ Từng từ:
应用 ứng dụng

ứng dụng

giản thể

Từ điển phổ thông

ứng dụng, áp dụng

▸ Từng từ:
引用 dẫn dụng

dẫn dụng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kể lại lời, trích lời

▸ Từng từ:
得用 đắc dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được dùng tới. Dùng được.

▸ Từng từ:
徵用 trưng dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi tới để dùng. Lấy mà dùng.

▸ Từng từ:
應用 ứng dụng

ứng dụng

phồn thể

Từ điển phổ thông

ứng dụng, áp dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem ra dùng. Dùng vào việc thực tế.

▸ Từng từ:
所用 sở dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đem ra dùng. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Rồng mây khi gặp hội ưa duyên, đem quách cả sở tồn làm sở dụng «.

▸ Từng từ:
挪用 na dụng

na dụng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

biển thủ, tham ô, tham nhũng

▸ Từng từ:
採用 thái dụng

thái dụng

phồn thể

Từ điển phổ thông

dùng người, sử dụng ai, tuyển

▸ Từng từ:
支用 chi dụng

Từ điển trích dẫn

1. Tiêu dùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiêu dùng tiền bạc.

▸ Từng từ:
收用 thu dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom lại mà dùng. Nhận mà dùng.

▸ Từng từ:
效用 hiệu dụng

hiệu dụng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hiệu dụng, có ích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái kết quả tốt khi đem dùng.

▸ Từng từ:
日用 nhật dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng đến hàng ngày. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Trong nhật dụng sao rằng đạo khác, cái luân hồi chẳng ở đâu xa « — Đồ dùng hàng ngày — Tiền tiêu dùng hàng ngày.

▸ Từng từ:
暫用 tạm dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng đỡ trong thời gian ngắn.

▸ Từng từ:
有用 hữu dụng

hữu dụng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hữu dụng, có ích, hữu ích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có chỗ dùng được. Dùng có ích.

▸ Từng từ:
服用 phục dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quần áo và các đồ dùng hằng ngày.

▸ Từng từ:
柄用 bính dụng

Từ điển trích dẫn

1. Được dùng vào việc quyền bính, ủy nhậm. § Cũng như "nhậm dụng" .
2. Chỉ người được tín nhiệm mà giao cho cầm quyền.
3. Chỉ chức vị có quyền hành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được dùng và được cầm quyền trị nước.

▸ Từng từ:
民用 dân dụng

Từ điển trích dẫn

1. Đồ, khí cụ để cho dân dùng. ◇ Diêm thiết luận : "Huyện quan cổ chú thiết khí, đại để đa vi đại khí, vụ ứng viên trình, bất cấp dân dụng, dân dụng độn tệ, cát thảo bất thống" , , , , , (Thủy hạn ).
2. Tài nguyên, của cải. ◇ Diêm thiết luận : "Dân dụng cấp tắc quốc phú" (Cấm canh ).
3. Dùng trong sinh hoạt bình thường của người dân, dân sự. § Để phân biệt với: "quân dụng" . ◎ Như: "dân dụng cơ trường" phi trường dân sự.

▸ Từng từ:
求用 cầu dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mong mỏi được làm quan. Xin được dùng tới.

▸ Từng từ:
消用 tiêu dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng tiền bạc vào công việc.

▸ Từng từ:
濫用 lạm dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng quá độ. Dùng vào mục đích bất chánh.

▸ Từng từ:
無用 vô dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không dùng được vào việc gì.

▸ Từng từ:
物用 vật dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dùng.

▸ Từng từ:
用事 dụng sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm quyền hành mà lo việc — Dùng việc xưa, điển cố, vào văn chương thi phú.

▸ Từng từ:
用人 dụng nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng người vào công việc.

▸ Từng từ:
用兵 dụng binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng tới quân lính để giải quyết việc tranh chấp — Sai khiến, điều khiển quân lính đánh giặc.

▸ Từng từ:
用具 dụng cụ

Từ điển trích dẫn

1. Đồ dùng. ◎ Như: "xuy sự dụng cụ" đồ dùng làm bếp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dùng.

▸ Từng từ:
用功 dụng công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng sức, gắng sức.

▸ Từng từ:
用品 dụng phẩm

Từ điển trích dẫn

1. Vật phẩm, vật dụng. ◎ Như: "sanh hoạt dụng phẩm" vật dụng trong sinh hoạt.

▸ Từng từ:
用子 dụng tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con được dùng, chỉ con quan, nhờ ông cha làm quan mà cũng được làm quan.

▸ Từng từ:
用度 dụng độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ dùng qua ngày.

▸ Từng từ:
用心 dụng tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để hết lòng dạ vào.

▸ Từng từ:
用武 dụng vũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng tới sức mạnh quân lính, ý nói đem binh đi đánh — Hoạt động, thi thố tài năng.

▸ Từng từ:
用賢 dụng mệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vâng lời, làm theo lệnh.

▸ Từng từ:
益用 ích dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng có lợi.

▸ Từng từ:
節用 tiết dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiêu dùng có chừng mực.

▸ Từng từ:
聘用 sính dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem lễ vật mời người hiền tài ra đề dùng vào việc nước.

▸ Từng từ:
自用 tự dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm theo ý mình. Như Tự chuyên.

▸ Từng từ:
補用 bổ dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng người để bù vào chức vụ nào còn thiếu.

▸ Từng từ:
費用 phí dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiêu dùng — Tiền bạc tiêu dùng.

▸ Từng từ:
足用 túc dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đủ dùng.

▸ Từng từ:
軍用 quân dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những vật dùng trong binh đội.

▸ Từng từ:
通用 thông dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng chung cả. Được nhiều người dùng.

▸ Từng từ:
運用 vận dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoay trở mà dùng.

▸ Từng từ:
遠用 viễn dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc dùng tới sau này.

▸ Từng từ:
適用 thích dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vừa hợp với sự cần dùng.

▸ Từng từ:
采用 thái dụng

thái dụng

giản thể

Từ điển phổ thông

dùng người, sử dụng ai, tuyển

▸ Từng từ:
重用 trọng dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng vào việc lớn.

▸ Từng từ:
需用 nhu dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cần dùng. Vật cần dùng.

▸ Từng từ:
不中用 bất trúng dụng

Từ điển trích dẫn

1. Không dùng được, vô dụng. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Ngã lão liễu, đô bất trúng dụng liễu, nhãn dã hoa, nhĩ dã lung, kí tính dã một liễu" , , , , (Đệ tam thập cửu hồi) Ta già rồi, không làm gì được nữa, mắt mờ, tai điếc, trí nhớ tiêu mòn hết cả rồi.
2. Không có tài năng.
3. Tỉ dụ người bệnh nặng sắp chết, không còn cứu chữa được nữa. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Lão thái thái dã bất tất quá ư bi thống, ca nhi dĩ thị bất trúng dụng liễu" , (Đệ nhị thập ngũ hồi) Xin cụ không nên thương xót quá, bệnh anh ấy không thể chữa được nữa rồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không dùng được. Vô dụng.

▸ Từng từ:
交互作用 giao hỗ tác dụng

Từ điển trích dẫn

1. Tác dụng phát sinh do ảnh hưởng lẫn nhau của hai hoặc nhiều loại sự vật.

▸ Từng từ:
執兩用中 chấp lưỡng dụng trung

Từ điển trích dẫn

1. Nắm hai đầu mà dùng cái ở giữa, ý nói không thái quá, không bất cập. § Nguồn gốc: ◇ Lễ Kí : "Chấp kì lưỡng đoan, dụng kì trung ư dân" , (Trung Dung ) ý nói xử sự không thiên lệch, cẩn thận giữ đạo trung dung, không nên cực đoan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm hai đầu mà dùng cái ở giữa, ý nói không thái quá, không bất cập.

▸ Từng từ:
日用常談 nhật dụng thường đàm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách dạy chữ nho của Phạm Đình Hổ, danh sĩ thời Lê mạt Nguyễn sơ, dạy những chữ Hán thường dùng trong lời nói hàng ngày, mỗi chữ đều được dịch sang chữ Nôm, và có phân từng loại.

▸ Từng từ:
割雞焉用牛刀 cát kê yên dụng ngưu đao

Từ điển trích dẫn

1. Giết gà đâu cần phải dùng dao mổ bò. Điển lấy từ ◇ Luận Ngữ : "Tử chi Vũ Thành, văn huyền ca chi thanh, phu tử hoản nhĩ nhi tiếu, viết: Cát kê yên dụng ngưu đao" , , , : (Dương hóa ) Khổng Tử tới Vũ Thành (nơi học trò ông là Tử Du làm quan tể), nghe tiếng đàn hát. Ông mỉm cười bảo: Giết gà cần chi đến dao mổ bò. § Ý nói việc nhỏ không cần dùng tài lớn.

▸ Từng từ:
非对称式数据用户线 phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến

Từ điển phổ thông

đường truyền thông tin số bất đối xứng ADSL

▸ Từng từ: 线
非對稱式數據用戶線 phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến

Từ điển phổ thông

đường truyền thông tin số bất đối xứng ADSL

▸ Từng từ: