犯 - phạm
主犯 chủ phạm

Từ điển trích dẫn

1. Người phạm tội chính. ☆ Tương tự: "chánh phạm" , "thủ  phạm" . ★ Tương phản: "tòng phạm" .

▸ Từng từ:
乾犯 can phạm

can phạm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

can phạm

▸ Từng từ:
侵犯 xâm phạm

xâm phạm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xâm phạm, vi phạm

Từ điển trích dẫn

1. Lấn chiếm đất đai hoặc quyền lợi của người khác. ◇ Lí Thường Kiệt : "Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm?" (Nam quốc sơn hà ) Cớ sao lũ giặc sang xâm phạm?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấn tới mà cắt xén bớt đất đai hoặc quyền lợi của người khác. Thơ Lí Thường Kiệt: » Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm « ( tại sao bọn giặc lại tới lấn đất ).

▸ Từng từ:
再犯 tái phạm

Từ điển trích dẫn

1. Phạm tội lần thứ hai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm điều lỗi thêm lần nữa.

▸ Từng từ:
冒犯 mạo phạm

Từ điển trích dẫn

1. Xông pha, chịu đựng, không quản. ◇ Đông Quan Hán kí : "Quân thần dạ mạo phạm sương lộ, tinh thần diệc lao hĩ" , (Bào Vĩnh truyện ).
2. Xúc phạm, đụng chạm, đắc tội. ◇ Cổ kim tiểu thuyết : "Tạc nhật ngữ ngôn mạo phạm, tự tri tử tội, phục duy tướng công hải hàm" , , (Bùi Tấn Công nghĩa hoàn nguyên phối ).
3. Xâm phạm, xâm hại. ◇ Tây du kí 西: "Na yêu vương đạo: Giá hầu nhi thị dã bất tri ngã đích tính danh, cố lai mạo phạm tiên san" : , (Đệ lục thập ngũ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vô lễ mà đụng chạm tới người khác.

▸ Từng từ:
凶犯 hung phạm

Từ điển trích dẫn

1. Tội phạm giết người. ☆ Tương tự: "hung thủ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ giết người.

▸ Từng từ:
囚犯 tù phạm

tù phạm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tù nhân, phạm nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tù đinh .

▸ Từng từ:
干犯 can phạm

Từ điển trích dẫn

1. Mạo phạm, xâm phạm, xúc phạm.
2. Trong hình luật xưa, "can phạm" chỉ người dính líu với án tội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phạm vào luật pháp — Ta còn hiểu là kẻ phạm pháp.

▸ Từng từ:
從犯 tòng phạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ hùa theo người gây tội.

▸ Từng từ:
惡犯 ác phạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm điều xấu.

▸ Từng từ:
故犯 cố phạm

Từ điển trích dẫn

1. Cố ý phạm tội. ◇ Khổng An Quốc : "Cố phạm, tuy tiểu tất hình" , (Truyện ) Cố ý phạm tội, dù tội nhỏ vẫn phải chịu hình phạt.
2. Cố ý vi phạm. ◎ Như: "minh tri cố phạm" biết rõ ràng là sai trái nhưng vẫn cố ý vi phạm.

▸ Từng từ:
正犯 chánh phạm

Từ điển trích dẫn

1. Danh từ pháp luật: Chủ phạm, người trực tiếp có hành vi phạm tội. ◇ Nguyên điển chương : "Kim tỉnh bộ định đáo thi hình cách thức ư nội, ư thị khai tả chánh phạm, can phạm danh sắc" , , (Hình bộ ngũ , Kiểm nghiệm ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ chủ chốt gây nên tội lỗi. Như Thủ phạm.

▸ Từng từ:
犯上 phạm thượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đụng chạm với người trên, không kính nể người trên..

▸ Từng từ:
犯人 phạm nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm tội.

▸ Từng từ:
犯夜 phạm dạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không tuân lệnh cấm di chuyển ban đêm.

▸ Từng từ:
犯徒 phạm đồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ làm tội. » Lại đem các tích phạm đồ hậu tra « ( Kiều ).

▸ Từng từ:
犯法 phạm pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không tuân theo luật lệ quốc gia.

▸ Từng từ:
犯禁 phạm cấm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấn vào lệnh ngăn cản, có lệnh cấm mà vẫn cứ làm.

▸ Từng từ:
犯罪 phạm tội

Từ điển trích dẫn

1. Làm điều trái với pháp luật. ◇ Thủy hử truyện : "Tiểu nhân thị cá phạm tội phối tống Giang Châu đích nhân, kim nhật thác quá liễu túc đầu, vô xứ an hiết" , 宿, (Đệ tam thập thất hồi) Tiểu nhân là người có tội bị đày đi Giang Châu; hôm nay lỡ độ đường, không có chỗ nghỉ chân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm điều lầm lỗi.

▸ Từng từ:
犯諱 phạm húy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không tránh tên của người trên.

▸ Từng từ:
犯賤 phạm tiện

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng chửi mắng, có ý khinh thường kẻ cam tâm chịu nhục. ◇ Quan tràng hiện hình kí : "Ngã thuyết tha môn giá ta nhân thị phạm tiện đích, nhất định yếu lộng đắc nhân gia thượng môn, bất tri thị hà đả toán!" , , (Đệ tứ tứ hồi).

▸ Từng từ:
衝犯 xung phạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Va chạm mạnh, lấn mạnh tới.

▸ Từng từ:
要犯 yếu phạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ giữ vai trò quan trọng việc gây tội ác.

▸ Từng từ:
触犯 xúc phạm

xúc phạm

giản thể

Từ điển phổ thông

xúc phạm

▸ Từng từ:
觸犯 xúc phạm

xúc phạm

phồn thể

Từ điển phổ thông

xúc phạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạm tới. Lấn vào — Vô lễ với người trên ( coi như lấn chạm tới người trên ).

▸ Từng từ:
費犯 phí phạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng uổng, không biết dè dặt ( chỉ người Việt Nam dùng từ ngữ này ).

▸ Từng từ:
軍犯 quân phạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người phục vụ trong binh đội mà gây tội lỗi, bị trừng phạt.

▸ Từng từ:
過犯 quá phạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đã từng làm điều tội lỗi.

▸ Từng từ:
違犯 vi phạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm trái, đụng chạm vào những điều bị ngăn cấm.

▸ Từng từ:
首犯 thủ phạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ cầm đầu bọn người gây tội. Đoạn trường tân thanh : » Đích danh thủ phạm tên là Hoạn Thư «.

▸ Từng từ:
國事犯 quốc sự phạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Chính trị phạm.

▸ Từng từ:
政治犯 chính trị phạm

Từ điển trích dẫn

1. Người phạm tội làm nguy hại quốc gia (về phương diện tổ chức chính trị). ◇ Ba Kim : "Lợi Na, nhĩ yếu tri đạo đệ tam sảnh tựu thị mật thám bộ, chuyên môn đối phó chánh trị phạm đích" , , (Lợi Na , Đệ thập nhị phong tín ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm hại tới sự sắp đặt yên ổn trong nước.

▸ Từng từ: