ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
犯 - phạm
侵犯 xâm phạm
Từ điển phổ thông
xâm phạm, vi phạm
Từ điển trích dẫn
1. Lấn chiếm đất đai hoặc quyền lợi của người khác. ◇ Lí Thường Kiệt 李常傑: "Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm?" 如何逆虜來侵犯 (Nam quốc sơn hà 南國山河) Cớ sao lũ giặc sang xâm phạm?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấn tới mà cắt xén bớt đất đai hoặc quyền lợi của người khác. Thơ Lí Thường Kiệt: » Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm « ( tại sao bọn giặc lại tới lấn đất ).
▸ Từng từ: 侵 犯
冒犯 mạo phạm
Từ điển trích dẫn
1. Xông pha, chịu đựng, không quản. ◇ Đông Quan Hán kí 東觀漢記: "Quân thần dạ mạo phạm sương lộ, tinh thần diệc lao hĩ" 君晨夜冒犯霜露, 精神亦勞矣 (Bào Vĩnh truyện 鮑永傳).
2. Xúc phạm, đụng chạm, đắc tội. ◇ Cổ kim tiểu thuyết 古今小說: "Tạc nhật ngữ ngôn mạo phạm, tự tri tử tội, phục duy tướng công hải hàm" 昨日語言冒犯, 自知死罪, 伏惟相公海涵 (Bùi Tấn Công nghĩa hoàn nguyên phối 裴晉公義還原配).
3. Xâm phạm, xâm hại. ◇ Tây du kí 西遊記: "Na yêu vương đạo: Giá hầu nhi thị dã bất tri ngã đích tính danh, cố lai mạo phạm tiên san" 那妖王道: 這猴兒是也不知我的姓名, 故來冒犯仙山 (Đệ lục thập ngũ hồi).
2. Xúc phạm, đụng chạm, đắc tội. ◇ Cổ kim tiểu thuyết 古今小說: "Tạc nhật ngữ ngôn mạo phạm, tự tri tử tội, phục duy tướng công hải hàm" 昨日語言冒犯, 自知死罪, 伏惟相公海涵 (Bùi Tấn Công nghĩa hoàn nguyên phối 裴晉公義還原配).
3. Xâm phạm, xâm hại. ◇ Tây du kí 西遊記: "Na yêu vương đạo: Giá hầu nhi thị dã bất tri ngã đích tính danh, cố lai mạo phạm tiên san" 那妖王道: 這猴兒是也不知我的姓名, 故來冒犯仙山 (Đệ lục thập ngũ hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vô lễ mà đụng chạm tới người khác.
▸ Từng từ: 冒 犯
犯罪 phạm tội
Từ điển trích dẫn
1. Làm điều trái với pháp luật. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tiểu nhân thị cá phạm tội phối tống Giang Châu đích nhân, kim nhật thác quá liễu túc đầu, vô xứ an hiết" 小人是個犯罪配送江州的人, 今日錯過了宿頭, 無處安歇 (Đệ tam thập thất hồi) Tiểu nhân là người có tội bị đày đi Giang Châu; hôm nay lỡ độ đường, không có chỗ nghỉ chân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm điều lầm lỗi.
▸ Từng từ: 犯 罪
政治犯 chính trị phạm
Từ điển trích dẫn
1. Người phạm tội làm nguy hại quốc gia (về phương diện tổ chức chính trị). ◇ Ba Kim 巴金: "Lợi Na, nhĩ yếu tri đạo đệ tam sảnh tựu thị mật thám bộ, chuyên môn đối phó chánh trị phạm đích" 利娜, 你要知道第三廳就是密探部, 專門對付政治犯的 (Lợi Na 利娜, Đệ thập nhị phong tín 第十二封信).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người làm hại tới sự sắp đặt yên ổn trong nước.
▸ Từng từ: 政 治 犯